intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Chu Huy Mân

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:25

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Chu Huy Mân’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Chu Huy Mân

  1. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2022-2023 MA TRẬN ĐỀ TRƯỜNG PTDTBT THCS MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 - Thời điểm CHU HUY MÂN Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì 1 (hết tuần học thứ 7). + Phân môn Lý: Bài 8- bài 12. + Phân môn hoá: Bài 1, Bài 2. Nguyên tử ( 2 tiết). + Phân môn sinh: Bài 21, Bài 22, Bài 23( 1 tiết). - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, gồm 12 câu hỏi ở mức độ nhận biết, 4 câu mức độ thông hiểu. - Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm;Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) C h Tổng ủ số câu Điểm số đ ề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao Tự luận Trắc Tự luận Trắc Tự luận Trắc Tự luận Trắc Tự luận Trắc nghiệm nghiệ nghiệm nghiệm nghiệm m 1. Phương 3 1 1 3 1,75 pháp và kĩ (0,75) (1,0)
  2. năng học môn KHTN (5 tiết – 17,24%) 2. Nguyên 3 tử (2 tiết – 3 0,75 (0,75) 6,9%) 3. Tốc độ 1 1 2 1 1 (11 tiết – 3 3 3,75 (1,0) (0,25) (0,5) (1,0) (1,0) 37,93%) 4. Âm thanh (3 1 1 1 1 1,25 tiết – (0,25) (1,0) 10,34%) 5. Trao đổi chất và chuyển 4 2 1 hóa năng 1 6 2.5 (1,0) (0,5) (1,0) lượng ( 7 tiết – 24,14%) Số câu TN/ 1 12 1 4 2 1 5 16 10.0 Số ý TL S 1.0 3.0 2,0 1,0 2,0 1,0 6,0 4,0 10 ố đ
  3. i ể m T 4,0 điểm 3,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm 10 ổ điểm n g s ố đ i ể m
  4. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG PTDTBT THCS MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 CHU HUY MÂN Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) BẢNG ĐẶC TẢ
  5. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TN (Số (Số câu) (Số câu) ý) 1. Phương pháp và kĩ năng học tập môn khoa học tự nhiên (5 tiết) Nhận biết -Trình bày được một số phương pháp và kĩ năng trong học tập môn 3 C7,8,9 Khoa học tự nhiên
  6. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TN (Số (Số câu) (Số câu) ý) Thông hiểu C18 - Thực hiện được các kĩ năng tiến trình: quan sát, phân loại, liên kết, đo, dự báo. - Sử dụng được một số dụng cụ đo (trong nội dung môn Khoa học tự nhiên 7). Vận dụng bậc thấp Làm được báo cáo, thuyết trình.
  7. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TN (Số (Số câu) (Số câu) ý) 2. Nguyên tử. (2 tiết) Nhận biết 3 C10,11,12 - Trình bày được mô hình nguyên tử của Rutherford – Bohr (mô hình sắp xếp electron trong các lớp electron ở vỏ nguyên tử).
  8. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TN (Số (Số câu) (Số câu) ý) 3. Tốc độ(11 tiết) Nhận biết - Nêu được ý nghĩa vật lí của tốc độ. 1 C19 C13 - Liệt kê được một số đơn vị đo tốc độ thường dùng.
  9. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TN (Số (Số câu) (Số câu) ý) Thông hiểu - Tốc độ = quãng đường vật đi/thời gian đi quãng đường đó. 2 C14,16 - Mô tả được sơ lược cách đo tốc độ bằng đồng hồ bấm giây và cổng quang điện trong dụng cụ thực hành ở nhà trường; thiết bị “bắn tốc độ” trong kiểm tra tốc độ các phương tiện giao thông. - Vẽ được đồ thị quãng đường – thời gian cho chuyển động thẳng. Vận dụng - Xác định được tốc độ qua quãng đường vật đi được trong khoảng thời C21 gian tương ứng. - Dựa vào tranh ảnh (hoặc học liệu điện tử) thảo luận để nêu được ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông. - Từ đồ thị quãng đường – thời gian cho trước, tìm được quãng đường vật đi (hoặc tốc độ, hay thời gian chuyển động của vật).
  10. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TN (Số (Số câu) (Số câu) ý) Vận dụng cao - Xác định được tốc độ trung bình qua quãng đường vật đi được trong C22 khoảng thời gian tương ứng. 4. Âm thanh (3 tiết)
  11. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TN (Số (Số câu) (Số câu) ý) Nhận biết Thông hiểu - Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy đàn, C20 gõ vào thanh kim loại,...). - Giải thích được sự truyền sóng âm trong không khí.
  12. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TN (Số (Số câu) (Số câu) ý) - Thực hiện thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ vào thanh kim loại,...) để chứng tỏ được sóng âm có thể truyền được trong chất rắn, Vận dụng lỏng, khí. - Từ hình ảnh hoặc đồ thị xác định được biên độ và tần số sóng âm. - Sử dụng nhạc cụ (hoặc học liệu điện tử, dao động kí) chứng tỏ được độ cao của âm có liên hệ với tần số âm. - Thiết kế được một nhạc cụ bằng các vật liệu phù hợp sao cho có đầy đủ các nốt trong một quãng tám (ứng với các nốt: đồ, rê, mi, pha, son, la, Vận dụng cao si, đố) và sử dụng nhạc cụ này để biểu diễn một bài nhạc đơn giản.
  13. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TN (Số (Số câu) (Số câu) ý) 3. Trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở sinh vật Khái quát về Nhận biết trao đổi chất 2 C1,2 và chuyển - Phát biểu được khái niệm trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng hoá năng - Nêu được vai trò trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng trong cơ thể lượng (3 tiết)
  14. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TN (Số (Số câu) (Số câu) ý) Quang hợp Nhận biết ở thực vật (3 tiết) – Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến quang hợp. Thông hiểu – Mô tả được một cách tổng quát quá trình quang hợp ở tế bào lá cây: 1 C6 Nêu được vai trò lá cây với chức năng quang hợp. Nêu được khái niệm, nguyên liệu, sản phẩm của quang hợp. Viết được phương trình quang hợp (dạng chữ). Vẽ được sơ đồ diễn tả quang hợp diễn ra ở lá cây, qua đó nêu được quan hệ giữa trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng.
  15. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TN (Số (Số câu) (Số câu) ý) Vận dụng thấp C17 – Vận dụng hiểu biết về quang hợp để giải thích được ý nghĩa thực tiễn của việc trồng và bảo vệ cây xanh. Một số yếu Nhận biết - Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến quá trình quang hợp 3 C3,4,15 tố ảnh - Biết được nhu cầu ánh sáng của cây ưa sáng và cây ưa bóng khi quang hưởng đến hợp. Kể tên được những cây ưa sáng và cây ưa bóng. quang hợp (1 tiết)
  16. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TN (Số (Số câu) (Số câu) ý) Thông hiểu Phân tích được ảnh hưởng của một số yếu tố đến quá trình quang hợp. 1 C5 Vận dụng Vận dụng hiểu biết về quang hợp để giải thích được ý nghĩa thực tiễn của việc trồng và bảo vệ cây xanh.
  17. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG PTDTBT THCS MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 CHU HUY MÂN Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng và ghi vào giấy bài làm. Câu 1. Chuyển hoá năng lượng là A. năng lượng tiêu dùng khi cơ thể ở trạng thái lao động cật lực. B. sự biển đổi năng lượng từ tiêu dùng sang tích lũy. C. năng lượng tích luỹ khi cơ thể ở trạng thái hoàn toàn nghỉ ngơi. D. sự biến đổi năng lượng từ dạng này sang dạng khác. Câu 2. Thành phần nào dưới đây là chất thải của hệ hô hấp ? A. Nước tiểu B. Mồ hôi C. Khí ôxi D. Khí cacbônic Câu 3. Yếu tố bên ngoài nào sau đây không ảnh hưởng đến quang hợp của cây xanh? A. Khí oxygen. B. Nước. C. Khí cacbon dioxide. D. Ánh sáng. Câu 4. Yếu tố ánh sáng ảnh hưởng đến quang hợp của cây xanh như thế nào? A. Ánh sáng quá mạnh thì hiệu quả quang hợp càng tăng. B. Ánh sáng càng yếu thì hiệu quả quang hợp càng tăng. C. Ánh sáng quá mạnh sẽ làm giảm hiệu quả quang hợp. D. Ánh sáng quá mạnh thì sẽ không ảnh hưởng đến quang hợp. Câu 5. Nhận định nào sau đây là sai? A. Nhiệt độ thấp (dưới 100C) tạo điều kiện tốt nhất cho cây quang hợp. B. Cây ưa bóng không cần nhiều ánh sáng. C. Nhiệt độ quá cao (trên 400C) sẽ làm giảm hoặc ngừng quá trình quang hợp. D. Không có quang hợp thì không có sự sống trên Trái đất. Câu 6. Thân non của cây có màu xanh lục có quang hợp được không? Vì sao? A. Không. Vì thân non chỉ làm nhiệm vụ vận chuyển chất dinh dưỡng. B. Không. Vì quá trình quang hợp chỉ diễn ra ở lá cây. C. Có. Vì thân non cũng được cung cấp đầy đủ nước và muối khoáng. D. Có. Vì thân non cũng chứa chất diệp lục như lá cây. Câu 7. Phương pháp tìm hiểu tự nhiên được thực hiện qua mấy bước? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7. Câu 8. Con người có thể định lượng được các sự vật và hiện tượng tự nhiên dựa trên kĩ năng nào? A. Kĩ năng quan sát, phân loại. B. Kĩ năng liên kết tri thức. C. Kĩ năng dự báo. D. Kĩ năng đo. Câu 9. Đâu không phải là kĩ năng cần vận dụng vào phương pháp tìm hiểu tự nhiên? A. Kĩ năng chiến đấu đặc biệt; B. Kĩ năng quan sát; C. Kĩ năng dự báo; D. Kĩ năng đo đạc.
  18. Câu 10. Phát biểu nào sau đây không mô tả đúng mô hình nguyên tử của Rơ – dơ – pho – Bo? A. Nguyên tử có cấu tạo rỗng, gồm hạt nhân ở tâm nguyên tử và các electron ở vỏ nguyên tử. B. Nguyên tử có cấu tạo đặc khít, gồm hạt nhân nguyên tử và các electron. C. Electron chuyển động xung quanh hạt nhân theo những quỹ đạo xác định tạo thành lớp electron. D. Hạt nhân nguyên tử mang điện tích dương, electron mang điện tích âm. Câu 11. Số electron tối đa ở lớp thứ nhất là A. 1. B. 2. C. 4. D. 8. Câu 12. Phát biểu nào sau đây không mô tả đúng vỏ nguyên tử theo mô hình nguyên tử của Rơ – dơ – pho – Bo? A. Electron chuyển động xung quanh hạt nhân theo từng lớp khác nhau tạo thành các lớp electron. B. Lớp electron trong cùng gần hạt nhân nhất có tối đa 2 electron, các lớp electron khác có chứa tối đa 8 electron hoặc nhiều hơn. C. Lớp electron trong cùng gần hạt nhân nhất có tối đa 8 electron, các lớp electron khác có chứa tối đa nhiều hơn 8 electron. D. Các electron sắp xếp vào từng lớp theo thứ tự từ trong ra ngoài cho đến hết. Câu 13. Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị đo tốc độ? A. km/h. B. m/phút. C. h/m. D. m/s. Câu 14. Trong các công thức biểu diễn mối quan hệ giữa s, v, t sau đây công thức nào đúng? A. s = v/t B. t = v/s C. t = s/v D. s = t/v Câu 15. Trong các câu sau câu nào là cây ưa bóng? A. Cây bàng. B. Cây xà cừ. C. Cây lá lót. D. Cây xương rồng. Câu 16. Bảng dưới đây mô tả chuyển động của một ô tô trong 4 h. Thời gian (h) 1 2 3 4 Quãng đường (km) 60 120 180 240 Hình vẽ nào sau biểu diễn đúng đồ thị quãng đường – thời gian của chuyển động trên?
  19. II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 17. (1 điểm) Kể tên các loại cây cảnh trồng trong nhà mà vẫn tươi tốt? Em hãy giải thích cơ sở khoa học của hiện tượng đó. Nêu ý nghĩa của việc để cây xanh trong phòng khách. Câu 18. (1 điểm) Khi đo chiều cao của một người ở các thời điểm khác nhau trong ngày, kết quả đo được ghi lại trong Bảng 1. Em hãy nhận xét và giải thích về kết quả thu được. Bảng 1. Kết quả đo chiều cao của người ở các thời điểm trong ngày Lần đo Thời gian Kết quả thu được 1 6 giờ 162,4 cm 2 12 giờ 161,8 cm 3 18 giờ 161,1 cm Câu 19. (1 điểm) Thế nào là tốc độ chuyển động? Nêu công thức tính tốc độ và cho biết tên của các đại lượng có trong công thức? Câu 20. (1 điểm) Giải thích âm từ một dây đàn ghi – ta được gảy truyền đến tai ta như thế nào? Câu 21. (1 điểm) Bạn B đi xe đạp từ nhà đến trường với tốc độ 12 km/h hết 20 min. Tính quãng đường từ nhà bạn B đến trường. Bạn B đi xe đạp từ nhà đến trường với tốc độ 12 km/h hết 20 min. Tính quãng đường từ nhà bạn B đến trường. Câu 22. (1 điểm) Trên một cung đường dốc gồm ba đoạn: lên dốc, đường bằng và xuống dốc. Một ô tô lên dốc hết 30 min, chạy trên đoạn đường bằng với tốc độ 60 km/h trong 10 min, xuống dốc cũng trong 10 min. Biết tốc độ khi lên dốc bằng nửa tốc độ trên đoạn đường bằng, tốc độ khi xuống dốc gấp 1,5 lần tốc độ trên đoạn đường bằng. Tính độ dài cung đường trên. * Chú ý: HSKT có thể không thực hiện câu 22 …………Hết……….. Người ra đề Người duyệt đề
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2