intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Bắc Trà My’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Bắc Trà My

  1. PHÒNG GDĐT BẮC TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ Năm học 2023– 2024 Họ tên:………………………………. Môn: KHTN 7 Lớp:…………………………… Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Điểm Lời phê A/ Trắc nghiệm: (5 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng. Câu 1. Công thức tính tốc độ chuyển động là A. B. C. D. Câu 2. Để đo tốc độ chuyển động thì cần đo: A. độ dài và dao động. B. độ dài và thời gian. C. dao động và thời gian. D. độ dài chuyển động. Câu 3. Đơn vị của tốc độ là: A. m.h. B. km.h. C. m.s. D. km/h. Câu 4. Bạn An đi xe đạp từ nhà đến trường với tốc độ 12km/h. trong thời gian 20 min bạn An đi được quãng đường dài A. 2km. B. 3km. C. 4km. D. 8km. . Câu 5. 1m/s = ? A. 3,6km/h. B. 2,8km/h. C. 6,3km /h. D. 7,2km/h. Câu 6. Một ô tô chạy với tốc độ 80km/h con số đó cho ta biết A. trong 1h ô tô đi được quãng đường dài 80km. B. trong 1h tốc độ của ô tô là 80km. C. trong 1h ô tô đi được quãng đường dài 80km/h. D. trong 1h ô tô đi được quãng đường dài 80. Câu 7. Một học sinh làm thí nghiệm lập bảng quãng đường đi được theo thời gian: Thời gian (giây) 0 15 20 40 Quãng đường đi được (m) 0 60 1 00 200 Tốc độ của xe trong thời gian 15 giây đầu tiên là A. 15m/s. B. 8m/s. C. 4m/s. D. 7,2m/s. Câu 8. Dựa vào bảng trên cho biết tốc độ trung bình xe trên cả quãng đường là A. 4m/s. B. 5m/s. C. 6m/s. D. 7m/s. Câu 9. Khoảng cách nào sau đây là khoảng cách an toàn theo Bảng 11.1 đối với xe ô tô chạy với tốc độ 20 m/s?
  2. A. 35m. B. 55m. C. 70m. D. 100m. Câu 10. Cho các bước sau (a) Lập kế hoạch kiểm tra dự đoán. (b) Đề xuất vấn đề cần tìm hiểu. (c) Viết báo cáo. Thảo luận và trình bày báo cáo khi được yêu cầu. (d) Đưa ra dự đoán khoa học để giải quyết vấn đề. (e) Thực hiện kế hoạch kiểm tra dự đoán. Thứ tự các bước thực hiện khi áp dụng phương pháp tìm hiểu khoa học tự nhiên là A.(c), (e), (a), (b), (d). B. (d), (b), (a), (c), (e). C. (a), (b), (d), (c), (e). D. (b), (d), (a), (e), (c). Câu 11. Liên quan đến việc sử dụng các số liệu quan sát, kết quả phân tích số liệu hoặc dựa vào những điều đã biết nhằm xác định các mối quan hệ mới của các sự vật và hiện tượng trong tự nhiên. Đây là kĩ năng nào? A. Kĩ Năng quan sát. B. Kĩ năng liên kết. C. Kĩ năng phân loại. D. Kĩ năng dự báo. Câu12. Một bạn học sinh nhìn bầu trời âm u và trên sân trường có vài chú chuồn chuồn bay là là trên mặt đất, có thể trời sắp mưa. Bạn học sinh này đã sử dụng kĩ năng nào dưới đây? A. Kĩ năng liên kết.. B. Kĩ năng phân loại. C. Kĩ năng đo. D. Kĩ năng dự báo. Câu 13. Đơn vị của khối lượng nguyên tử là? A. amu. B. kilogam. C. lít. D. gam. Câu 14. Chuyển hoá năng lượng là A. sự biến đổi năng lượng từ dạng này sang dạng khác. B. năng lượng tiêu dùng khi cơ thể ở trạng thái lao động cật lực. C. năng lượng tích luỹ khi cơ thể ở trạng thái lao động cật lực. D. năng lượng tích luỹ khi cơ thể ở trạng thái hoàn toàn nghỉ ngơi. Câu 15. Quá trình trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng giúp cơ thể sinh vật A. phát triển kích thước theo thời gian. B. tích luỹ năng lượng. C. tồn tại, sinh trưởng, phát triển. D. vận động tự do trong không gian. Câu 16. Trong quá trình quang hợp, cây xanh chuyển hoá quang năng thành dạng năng lượng nào sau đây? A. Nhiệt năng. B. Cơ năng. C. Quang năng. D. Hoá năng. Câu 17. Khẳng định nào sau đây là sai? A. Trong lá cây, lục lạp tập trung nhiều ở tế bào lá. B. Không có ánh sáng, cây vẫn quang hợp được. C. Trong quang hợp, quang năng được chuyển hoá thành hoá năng.
  3. D. Nước là một trong các nguyên liệu của quá trình quang hợp. Câu 18. Trên phiến lá có nhiều gân lá là đặc điểm giúp lá phù hợp với vai trò nào trong quang hợp? A. Giúp lá tăng khả năng hấp thụ ánh sáng. B. Giúp lá dễ dàng khuếch tán khí CO2 từ bên ngoài vào trong. C. Giúp vận chuyển nguyên liệu và sản phẩm của quang hợp D. Giúp lá dễ dàng khuếch tán khí O2 từ bên trong ra ngoài. Câu 19. Các yếu tố chủ yếu bên ngoài môi trường ảnh hưởng đến quang hợp là A. nước, hàm lượng khí carbon dioxide, ánh sáng, nhiệt độ. B. nước, hàm lượng khí carbon dioxide, hàm lượng khí oxygen, nhiệt độ. C. nước, hàm lượng khí oxygen, ánh sáng, nhiệt độ. D. nước, hàm lượng khí oxygen, nhiệt độ, lục lạp. Câu 20. Vì sao ở các thành phố lớn hoặc đông dân cư cần trồng nhiều cây xanh? A. Làm tăng hiệu ứng nhà kính. B. Làm tăng nhiệt độ, giúp thành phố ấm áp hơn. C. Giảm ô nhiễm môi trường nhờ tăng lượng khí oxygen. D. Làm tăng khí carbon dioxide trong khí quyển. B/ Tự luận: (5điểm) Câu 21. (1đ) Giải thích tại sao khi câu cá không nên nói chuyện? Câu 22. (1đ) Một người đi xe đạp xuống một cái dốc dài 600m hết 30s. Khi hết dốc xe lăn tiếp một đoạn đường nằm ngang dài 100m hết 40s rồi dừng lại. a. Tính tốc độ trung bình trên mỗi đoạn đường ? b. Tính tốc độ trung bình trên cả hai đoạn đường ? Câu 23. (2đ) Em hãy trình bày mô hình nguyên tử của Rơ-đơ-pho –Bo. Câu 24. (1đ) Em hãy viết phương trình quang hợp (dạng chữ). Từ đó xác định quá trình trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng trong quang hợp. -Hết-
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2