intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức

  1. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: KHTN – LỚP 7 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc số luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 câu 3 câu 3 câu 1 câu 2 câu 6 câu Tốc độ - Đo tốc độ 1đ 0,75đ 0,75đ 1,0đ 3,5đ 2đ 1,5đ Đồ thị quãng đường – thời 1 câu 1 câu 1,0đ 1,0đ gian 1đ Sóng âm 1 câu 1 câu 2 câu 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,5đ Phương pháp và kĩ năng 4 câu 1câu 1câu 2 câu 4 2,5 học tập môn KHTN 1đ 0,5đ 1đ 1,5đ 3. Khái quát về trao đổi 2 câu 2 câu chất và chuyển hóa năng 0,5đ 0,5đ 0,5đ lượng 1 câu 1 câu 1 câu 1 câu 4. Quang hợp ở thực vật 1,75đ 0,25đ 1,5đ 1,5đ 0,25đ 5. Một số yếu tố ảnh hưởng 1 câu 1 câu 0,25đ đến quang hợp. 0,25đ 0,25đ Số câu 1 12 2 4 2 0 1 0 6 16 10,00 Điểm số 1,0 3,0 2,0 1,0 2,0 0 1,0 0 6,0 4,0 10 Tổng số điểm 1,0 đ 0,5 đ 1,0 đ 2,5 đ 2,5 đ PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC BẲNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: KHTN – LỚP 7
  2. Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) Số câu hỏi Câu hỏi TN TL Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN (Số (Số (Số ý) (Số câu) câu) ý)
  3. Tốc độ - Nhận biết - Nêu được ý nghĩa của tốc độ và cách xác định tốc độ 1 3 C1 C1,C2, 7 C3 Đo tốc khi biết quãng đường và thời gian vật chuyển động.. độ - Biết được dụng cụ để đo tốc độ, đơn vị đo tốc độ. Thông hiểu - Dựa vào đồ thị để xác định tốc độ chuyển động của một 3 C5,C6, vật. C7 - Mô tả được sơ lược cách đo tốc độ bằng đồng hồ bấm giây và cổng quang điện trong dụng cụ thực hành ở nhà trường; thiết bị “bắn tốc độ” trong kiểm tra tốc độ các phương tiện giao thông. Vận dụng - Từ quãng đường ,thời gian cho trước, tìm được quãng thấp đường vật đi (hoặc tốc độ, hay thời gian chuyển động của vật). Vận dụng Xác định thời gian chuyển động của một vật khi có vận 1 C1 cao tốc thay đổi. 9 Đồ thị Thông hiểu - Vẽ được đồ thị quãng đường – thời gian cho chuyển quãng động thẳng. đường – Vận dụng - Từ đồ thị quãng đường – thời gian cho trước, tìm được 1 C1 thời gian quãng đường vật đi (hoặc tốc độ, hay thời gian chuyển 8 động của vật). Âm Nhận biết -Nhận biết được sóng là gì. 1 C4 thanh Thông hiểu - Nêu được đơn vị của tần số là hertz (kí hiệu là Hz). - Mô tả được cách tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ vào thanh kim loại,...). 1 C8 - Nêu được vật phát ra âm khi làm vật đó dao động. - Từ số liệu hoặc số liệu xác định được biên độ và tần số sóng âm. Vận dụng - Thực hiện thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ vào . thanh kim loại,...) để chứng tỏ được sóng âm có thể truyền được trong chất rắn, lỏng, khí Phương - Nhận biết được phương pháp tìm hiểu tự nhiên C9 pháp và - Nhận biết được kĩ năng đo trong học tập môn KHTN C10 kĩ năng - Nhận biết được kĩ năng quan sát, phân loại trong học học tập Nhận biết tập môn KHTN 4 C11 môn - Nhận biết được kĩ năng liên kết trong học tập môn KHTN KHTN - Nhận biết được kĩ năng dự báo trong học tập môn C12 KHTN - Nhận biết được một số dụng cụ đo - Trình bày được kĩ năng quan sát, phân loại Thông hiểu - Trình bày được kĩ năng liên kết 1 C2 - Trình bày được kĩ năng đo 0 - Trình bày được kĩ năng dự báo Vận dụng 1 C2 - Làm được báo cáo, thuyết trình. thấp 1 Khái
  4. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: KHTN – LỚP 7 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) Điểm Nhận xét của giám khảo: Họ và tên: …………………………..... Lớp: 7/ … I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Hãy chọn và khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, D đứng trước phương án trả lời đúng (từ câu 1- 16) Câu 1. Đại lượng nào sau đây cho biết mức độ nhanh hay chậm của chuyển động? A. Quãng đường B. Thời gian chuyển động C. Tốc độ D. Lực Câu 2. Công thức tính tốc độ là: A. v = st B. v = t/s C. v = s/t D. v = s/t2 Câu 3. Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị đo tốc độ? A. km/h B. m/phút C. m/s D. J/s Câu 4. Âm thanh không thể truyền trong A. chất lỏng B. chất rắn C. chất khí D. chân không Câu 5. Đường sắt Hà Nội - Đà Nẵng dài khoảng 880 km. Nếu tốc độ trung bình của một tàu hoả là 55 km/h thì thời gian tàu chạy từ Hà Nội đến Đà Nẵng là A. 8h B. 16h C. 24h D. 32h Câu 6. Khi đo tốc độ của bạn Nam trong cuộc thi chạy 200 m, em sẽ đo khoảng thời gian A. Từ lúc có lệnh xuất phát tới lúc bạn Nam về đích B. Từ lúc bạn Nam lấy đà đến lúc về đích C. Bạn Nam chạy 100 m rồi nhân đôi D. Bạn Nam chạy 400 m rồi chia đôi Câu 7. Trong thí nghiệm đo tốc độ bằng đồng hồ hiện số và cổng quang điện, ta cần sử dụng mấy cổng quang điện? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 8. Khi bác bảo vệ gõ trống, tai ta nghe thấy tiếng trống. Vật nào đã phát ra âm đó? A. Tay bác bảo vệ gõ trống B. Dùi trống C. Mặt trống D. Không khí xung quanh trống Câu 9. Phương pháp tìm hiểu tự nhiên được thực hiện qua các bước: (1) Đưa ra dự đoán khoa học để giải quyết vấn đề. (2) Viết báo cáo. Thảo luận và trình bày báo cáo khi được yêu cầu. (3) Lập kế hoạch kiểm tra dự đoán. (4) Đề xuất vấn đề cần tìm hiểu. (5) Thực hiện kế hoạch kiểm tra dự đoán. Em hãy sắp xếp các bước trên cho đúng thứ tự của phương pháp tìm hiểu tự nhiên? A. 1 - 2 - 3 - 4 - 5. B. 5 - 4 - 3 - 2 - 1. C. 4 - 1 - 3 - 5 - 2. D. 3 - 4 - 1 - 5 - 2. Câu 10. Cho các bước thực hiện kĩ năng đo sau: (1) Thực hiện phép đo, ghi kết quả đo và xử lí số liệu đo. (2) Nhận xét độ chính xác của kết quả đo, căn cứ vào loại dụng cụ đo và cách đo. (3) Ước lượng (khối lượng, chiều dài … của vật) để lựa chọn dụng cụ/ thiết bị đo phù hợp. (4) Phân tích kết quả và thảo luận về kết quả nghiên cứu thu được. Trong thứ tự các bước thực hiện phép đo, thứ tự nào đúng? A. 3 - 1 - 2 - 4. B. 1 - 4 - 2 - 3. C. 1 - 3 - 2 - 4. D. 4 - 3 - 2 -1. Câu 11. Hiện tượng nào sau đây không phải là hiện tượng tự nhiên thông thường trên trái đất? A. Hạn hán. B. Mưa dông kèm theo sấm sét. C. Lũ lụt. D. Công nhân đốt rác.
  5. Câu 12. Trong các đồng hồ sau đồng hồ nào là đồng hồ đo thời gian hiện số sử dụng cổng quang? A. Đồng hồ nước. B. Đồng hồ cát. C. Đồng hồ đo thời gian hiện số. D. Đồng hồ điện tử. Câu 13: Sinh vật có thể tồn tại, sinh trưởng, phát triển và thích nghi với môi trường sống là nhờ quá trình: A. trao đổi chất và sinh sản. B. chuyển hoá năng lượng. C. trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng. D. trao đổi chất và cảm ứng. Câu 14. Sản phẩm của quang hợp là A. nước, carbon dioxide B. ánh sang, diệp lục C. oxygen, glucose D. glucose, nước Câu 15: Các yếu tố chủ yếu ngoài môi trường ảnh hưởng đến quang hợp là A. nước, hàm lượng khí cacbon dioxide, hàm lượng khí oxygen. B. nước, hàm lượng khí cacbon dioxide, ánh sáng, nhiệt độ. C. nước, hàm lượng khí oxygen, ánh sáng. D. nước, hàm lượng khí oxygen, nhiệt độ. Câu 16: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng có vai trò quan trọng đối với. A. sự chuyển hóa của sinh vật. B. sự biến đổi các chất. C. sự trao đổi năng lượng. D. sự sống của sinh vật. II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 17. (1,0đ) Tìm số thích hợp để điền vào chỗ trống a) 20 m/s = ……….. km/h. b) ……..... km/h = 15 m/s. c) 45 km/h = …….... m/s. d) 135 km/h = …….... m/s = …….... cm/s. Câu 18. (1,0đ) Hình vẽ dưới đây biểu diễn đồ thị quãng đường thời gian của một vật chuyển động trong khoảng thời gian 8s. Tính tốc độ của vật Câu 19. (1,0đ) Một người đi xe đạp, sau khi đi được 8 km với tốc độ 10 km/h thì dừng lại để sửa xe trong 30 phút, sau đó đi tiếp 15 km với tốc độ 9 km/h. Xác định tốc độ trung bình của người đi xe đạp trên cả quãng đường Câu 20. (0,5đ) Hãy trình bày kĩ năng quan sát? Câu 21. (1đ) Hãy cho biết mẫu báo cáo thực hành gồm bao nhiêu phần? Hãy nêu các phần đó? Câu 22 (1,5đ): Viết phương trình quang hợp (dạng chữ)? Từ phương trình hãy xác định: nguyên liệu, sản phẩm, các yếu tố tham gia của quang hợp BÀI LÀM: ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................
  6. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN KHTN – LỚP 7 HƯỚNG DẪN CHẤM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4đ) (Mỗi câu đúng được 0,25đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Trả lời C C D D B A B C C A D C C C B D II. PHẦN TỰ LUẬN (6đ) CÂU NỘI DUNG ĐIỂM 17 a) 20 m/s = ……72….. km/h. 0,25 (1,0đ) b) ……54.... km/h = 15 m/s. 0,25 c) 45 km/h = …12,5.. m/s. 0,25 d) 135 km/h = ……37,5.... m/s = …3750….... cm/s. 0,25 18 Tóm tắt: Giải: 0,25 (1,0đ) t = 8(s) Tốc độ của vât là 0,25 s = 20 (m) v=s/t = 20/8 =2,5 m/s 0,5 v = ? m/s ĐS: v = 2,5 m/s 19 Tóm tắt: (1,0đ) s1 = 8 km , v1 = 10 (km/h) tnghỉ = t2 = 30 min = 1/2 (h) s3 = 15( km) , v3 = 9 (km/h) vtb = ? (km/h) Giải: - Thời gian người đạp xe đi quãng đường 8 km với tốc độ 10 km/h là 0,25 t1 = s1/v1 = 8/10 = 4/5 (h) - Thời gian người đạp xe đi quãng đường 15 km với tốc độ 9 km/h là 0,25 t3 = s3/v3 =15/9 = 5/3(h) - Tốc độ trung bình của người đi xe đạp trên cả quãng đường là 0,5 vtb = s1+s3/ t1+t2+t3 = 8+15/ 0,8+0,5+1,67 = 7,74 (km/h) ĐS: v tb = 7,74 (km/h) Kĩ năng quan sát là kĩ năng sử dụng một hoặc nhiều giác quan để thu nhận Câu 20 thông tin về các đặc điểm, kích thước, hình dạng, kết cấu, vị trí … của các sự 0,5đ (0,5đ) vật hiện tượng trong tự nhiên - Mẫu báo cáo thực hành bao gồm 5 bước: + Mục đích thí nghiệm Câu 21 + Chuẩn bị 1,0đ (1đ) + Các bước tiến hành + Kết quả (Bảng số liệu, tính toán, nhận xét, kết luận) + Trả lời các câu hỏi (nếu có) Câu 22 Phuơng trình quang hợp dạng chữ: 1,0đ (1,5đ) Ánh sáng Nước+ Carbon dioxide Glucose + Oxygen Diệp lục Nguyên liệu : Nước, Carbon dioxide 0,5đ Sản phẩm : Glucose, Oxygen Yếu tố tham gia: Ánh sáng, diệp lục
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2