intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

11
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka

  1. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I-NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG PTDTBT TH & THCS MÔN: KHTN 7 TRÀ KA Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) Khung ma trận và bảng đặc tả đề kiểm tra giữa kì 1 môn Khoa học tự nhiên, lớp 7 Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc số luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1. Phương pháp và kĩ năng học tập môn khoa học tự 4 2 6 1,5 nhiên (5 tiết) 2. Nguyên tử (3 tiết) 1 1 1,0 3. Khái quát về trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng 4 4 1,0 (3 tiết) 4. Quang hợp ở thực vật (3 1 1 1,0 tiết) 5. Một số yếu tố ảnh hưởng 2 2 0,5 đến quang hợp (2 tiết) 6. Tốc độ (11 tiết) 1 2 1 1 3 2 3,5 7. Âm thanh (5 tiết) 2 1 1 2 1,5 Số câu 1 12 2 4 2 0 1 0 6 16 10,00 Điểm số 1,0 3,0 2,0 1,0 2,0 0 1,0 0 6,0 4,0 10 Tổng số 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 22 câu 10 điểm
  2. Bảng đặc tả ma trận đề kiểm tra giữa học kì I (KHTN 7) Số câu Câu hỏi hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số (Số (Số (Số câu) ý) câu) ý) 1. Phương pháp và kĩ năng học tập môn khoa học tự nhiên (5 tiết) Nhận biết Trình bày được một số phương pháp và kĩ năng trong học tập môn Khoa 4 C1,2,3,4 học tự nhiên Thông hiểu - Thực hiện được các kĩ năng tiến trình: quan sát, phân loại, liên kết, đo, 2 C5,6 dự báo. - Sử dụng được một số dụng cụ đo (trong nội dung môn Khoa học tự nhiên 7). Vận dụng Làm được báo cáo, thuyết trình. 2. Nguyên tử (3 tiết) Nhận biết - Trình bày được mô hình nguyên tử của Rutherford – Bohr (mô hình sắp xếp electron trong các lớp electron ở vỏ nguyên tử). - Nêu được khối lượng của một nguyên tử theo đơn vị quốc tế amu Thông hiểu - Nhận định được quan niệm ban đầu về nguyên tử của Đê-mô-crit và Đan-tơn Vận dụng - Dựa vào mô hình nguyên tử của Bo để mô tả cấu tạo của các nguyên tử 1 C19 khác. 3. Tốc độ (11 tiết) Nhận biết - Nêu được ý nghĩa vật lí của tốc độ. 1 C17 - Liệt kê được một số đơn vị đo tốc độ thường dùng. Thông hiểu Tốc độ = quãng đường vật đi/thời gian đi quãng đường đó. 2 C7,8 - Mô tả được sơ lược cách đo tốc độ bằng đồng hồ bấm giây và cổng quang điện trong dụng cụ thực hành ở nhà trường; thiết bị “bắn tốc độ” trong kiểm tra tốc độ các phương tiện giao thông. - Vẽ được đồ thị quãng đường – thời gian cho chuyển động thẳng. Vận dụng - Xác định được tốc độ qua quãng đường vật đi được trong khoảng thời 1 C20
  3. Số câu Câu hỏi hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số (Số (Số (Số câu) ý) câu) ý) gian tương ứng. - Dựa vào tranh ảnh (hoặc học liệu điện tử) thảo luận để nêu được ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông. - Từ đồ thị quãng đường – thời gian cho trước, tìm được quãng đường vật đi (hoặc tốc độ, hay thời gian chuyển động của vật). Vận dụng cao Xác định được tốc độ trung bình qua quãng đường vật đi được trong 1 C21 khoảng thời gian tương ứng. 4. Âm thanh (5 tiết) Nhận biết - Biết được khái niệm nguồn âm, sóng âm, các môi trường truyền âm. 2 C9,10 - Nêu được đơn vị của tần số là hertz (kí hiệu là Hz). - Nêu được sự liên quan của độ to của âm với biên độ âm. Thông hiểu - Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy đàn, 1 C18 gõ vào thanh kim loại,...). - Giải thích được sự truyền sóng âm trong không khí. Vận dụng - Thực hiện thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ vào thanh kim loại,...) để chứng tỏ được sóng âm có thể truyền được trong chất rắn, lỏng, khí. - Từ hình ảnh hoặc đồ thị xác định được biên độ và tần số sóng âm. - Sử dụng nhạc cụ (hoặc học liệu điện tử, dao động kí) chứng tỏ được độ cao của âm có liên hệ với tần số âm. Vận dụng cao - Thiết kế được một nhạc cụ bằng các vật liệu phù hợp sao cho có đầy đủ các nốt trong một quãng tám (ứng với các nốt: đồ, rê, mi, pha, son, la, si, đố) và sử dụng nhạc cụ này để biểu diễn một bài nhạc đơn giản. 3. Trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở sinh vật (8 tiết) Khái quát Nhận biết - Phát biểu được khái niệm trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng 4 C11,12,13,14 về trao đổi - Nêu được vai trò trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng trong cơ thể chất và Thông hiểu - Giải thích được một số hiện tượng liên quan đến quá trình trao đổi chất chuyển hoá và năng lượng.
  4. Số câu Câu hỏi hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số (Số (Số (Số câu) ý) câu) ý) năng lượng Vận dụng Vận dụng để lấy thêm được ví dụ về vai trò của trao đổi chất và chuyển (3 tiết) hoá năng lượng ở sinh vật Quang hợp Nhận biết Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến quang hợp ở thực vật (3 Thông hiểu - Mô tả được một cách tổng quát quá trình quang hợp ở tế bào lá cây: 1 C22 tiết) Nêu được vai trò lá cây với chức năng quang hợp. Nêu được khái niệm, nguyên liệu, sản phẩm của quang hợp. - Viết được phương trình quang hợp (dạng chữ). Vẽ được sơ đồ diễn tả quang hợp diễn ra ở lá cây, qua đó nêu được quan hệ giữa trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng. Vận dụng – Vận dụng hiểu biết về quang hợp để giải thích được ý nghĩa thực tiễn của việc trồng và bảo vệ cây xanh. Vận dụng cao – Tiến hành được thí nghiệm chứng minh quang hợp ở cây xanh. Một số yếu Nhận biết - Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến quá trình quang hợp 2 C15,16 tố ảnh - Biết được nhu cầu ánh sáng của cây ưa sáng và cây ưa bóng khi quang hưởng đến hợp. Kể tên được những cây ưa sáng và cây ưa bóng. quang hợp Thông hiểu Phân tích được ảnh hưởng của một số yếu tố đến quá trình quang hợp. (2 tiết) Vận dụng Vận dụng hiểu biết về quang hợp để giải thích được ý nghĩa thực tiễn của việc trồng và bảo vệ cây xanh.
  5. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I-NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG PTDTBT TH & THCS MÔN: KHTN 7 TRÀ KA Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên:………………………………….. Lớp: ………… Điểm Nhận xét của thầy cô giáo A. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng Câu 1: “Trên cơ sở các số liệu và phân tích số liệu, con người có thể đưa ra các dự báo hay dự đoán tính chất của sự vật, hiện tượng, nguyên nhân của hiện tượng!” Đó là kĩ năng nào? A. Kĩ năng quan sát, phân loại. B. Kĩ năng liên kết tri thức. C. Kĩ năng dự báo. D. Kĩ năng đo. Câu 2: Cho các bước sau: (1) Hình thành giả thuyết. (2) Quan sát và đặt câu hỏi. (3) Lập kế hoạch kiểm tra giả thuyết. (4) Thực hiện kế hoạch. (5) Kết luận. Thứ tự nào sau đây sắp xếp đúng các bước trong phương pháp tìm hiểu tự nhiên? A. (1) - (2) - (3) - (4) - (5). B. (2) - (1) - (3) - (4) - (5). C. (1) - (2) - (3) - (5) - (4). D. (2) - (1) - (3) - (5) - (4). Câu 3: Con người có thể định lượng được các sự vật và hiện tượng tự nhiên, dựa trên kĩ năng nào? A. Kĩ năng quan sát, phân loại. B. Kĩ năng liên kết tri thức. C. Kĩ năng dự báo. D. Kĩ năng đo. Câu 4: Trong các kĩ năng sau đây, kĩ năng nào không có trong vận dụng vào phương pháp tìm hiểu tự nhiên? A. Kĩ năng ước lượng. B. Kĩ năng quan sát. C. Kĩ năng dự báo. D. Kĩ năng đo đạc. Câu 5: Để xác định khối lượng của một cuốn sách KHTN 7, ta dùng loại cân nào sau đây ? A. Cân tạ. B. Cân đòn. C. Cân điện tử. D. Cân y tế. Câu 6: Đồng hồ đo thời gian hiện số được điều khiển bằng A. cổng điện tử. B. cổng quang. C. remode. D. nút Mode. Câu 7: Công thức tính tốc độ chuyển động là A. v = s/t. B. v = t/s. C. v = s.t. D. v = s.t/2. Câu 8: Đồ thị của chuyển động có tốc độ không đổi là đường A. cong. B. thẳng. C. gấp khúc. D. zích zắc. Câu 9: Độ to của âm phụ thuộc vào A. biên độ. B. tần số. C. vận tốc. D. năng lượng. Câu 10: Nguồn phát ra âm gọi là A. vật âm. B. âm thanh. C. sóng âm. D. nguồn âm. Câu 11: Quá trình trao đổi chất là A. quá trình cơ thể lấy các chất từ môi trường, biến đổi chúng thành các chất cần thiết cho cơ thể, cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống, đồng thời thải các chất thải ra môi trường. B. quá trình cơ thể trực tiếp lấy các chất từ môi trường sử dụng các chất này cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống, đồng thời thải các chất thải ra môi trường.
  6. C. quá trình cơ thể lấy các chất từ môi trường, biến đổi chúng thành các chất cần thiết cho cơ thể. D. quá trình biến đổi các chất trong cơ thể cơ thể thành năng lượng cung cấp cho các hoạt động sống, đồng thời thải các chất thải ra môi trường. Câu 12: Chuyển hoá năng lượng là A. quá trình trao đổi các chất giữa cơ thể với môi trường. B. quá trình cung cấp oxigen và carbon dioxide cho tế bào. C. quá trình biến đổi của năng lượng từ dạng này sang dạng khác. D. quá trình vận chuyển nước đến các tế bào. Câu 13: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về vai trò của quá trình trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng trong cơ thể? A. Tạo ra nguồn nguyên liệu cấu tạo nên tế bào và cơ thể. B. Sinh ra nhiệt để giải phóng ra ngoài môi trường. C. Cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống của tế bào. D. Tạo ra các sản phẩm tham gia hoạt động chức năng của tế bào. Câu 14: Các ví dụ nào dưới đây không đúng về vai trò của trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật? A. Cơ thể người tăng chiều cao và khối lượng nhờ vật chất và năng lượng của quá trình trao đổi chất, chuyển hóa năng lượng. B. Quá trình trao đổi chất giúp cây thu được CO2, H2O để thực hiện quá trình quang hợp tổng hợp nên các chất hữu cơ cho cơ thể. C. Khi chạy, hoạt động trao đổi khí giúp cơ thể có đủ O2 để sử dụng đồng thời đào thải được CO2 tránh gây độc cho cơ thể. D. Quá trình cây xanh lấy các chất từ môi trường, biến đổi chúng thành các chất cần thiết cho cơ thể. Câu 15: Nhóm cây nào dưới đây là nhóm cây ưa sáng ? A. Cây bạch đàn, cây lá lốt, cây lúa, cây ngô. B. Cây cọ cảnh, cây chuối, cây mít, cây xương rồng. C. Cây hoa lan, cây bèo tây, cây ngô, cây bưởi. D. Cây bạch đàn, cây bưởi, cây táo, cây nhãn. Câu 16: Nhóm cây nào dưới đây là nhóm cây ưa bóng ? A. Cây hoa lan, cây mận, cây vạn niên thanh, cây lưỡi hổ. B. Cây trầu bà, cấy phát lộc, cây lá lốt, cây phượng. C. Cây lưỡi hổ, cây lá lốt, cây lan ý, cây tuyết tùng. D. Cây cau cảnh, cây trầu bà, cây vạn niên thanh, cây lúa. B. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 17. (1,0 điểm) Độ lớn của tốc độ cho ta biết điều gì? Đơn vị tốc độ phụ thuộc vào yếu tố nào? Câu 18. (1,0 điểm) Khi ở ngoài khoảng không (chân không), các nhà du hành vũ trụ có thể nói chuyện với nhau một cách bình thường như khi họ ở trên mặt đất được không? Tại sao? Câu 19. (1,0 điểm) Quan sát Hình 2.2, áp dụng mô hình nguyên tử của Bo, em hãy mô tả cấu tạo của nguyên tử hydrogen và nguyên tử carbon?
  7. Câu 20. (1,0 điểm) Em hãy nêu những việc mà em đã thực hiện được ở địa phương giúp hạn chế tai nạn giao thông do tốc độ gây ra? Câu 21. (1,0 điểm) Bạn An đi xe đạp xuống một đoạn đường dốc dài 120m hết 30s. Khi hết dốc, xe lăn tiếp một quãng đường nằm ngang dài 60m trong 24s rồi dừng lại. Tính tốc độ trung bình của xe trên cả quãng đường ? Câu 22. (1,0 điểm) Em hãy nêu vai trò của lá cây với chức năng quang hợp và viết phương trình quang hợp (dạng chữ)? Bài làm …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………..……………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …..……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………..………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ………..………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………..…………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ……………..…………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………..……………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………..……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………..………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ………………………..………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………..…………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..……………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………..……………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………..………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………..………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………..…………… …………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………..…………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………..……… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………..……………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………..… …………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………..………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ..………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………..…………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ……..…………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………..……………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………
  8. KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM A. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm): Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Trả lời C B D A C B A B A D A C B D D C B. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu hỏi Đáp án Điểm số Câu 17 - Độ lớn của tốc độ cho biết sự nhanh hay chậm của chuyển động. 0,5 (1,0 điểm) - Đơn vị tốc độ phụ thuộc vào đơn vị đo độ dài và đơn vị đo thời 0,5 gian. Câu 18 - Các nhà du hành vũ trụ không thể nói chuyện với nhau một cách 0,5 (1,0 điểm) bình thường như khi họ ở trên mặt đất được. - Vì âm không truyền được trong chân không và giữa họ bị ngăn cách 0,5 bởi chân không bên ngoài bộ áo, mũ giáp bảo vệ. Câu 19 Áp dụng mô hình nguyên tử của Bo (1,0 điểm) - Nguyên tử hydrogen: + Hạt nhân nằm ở tâm, mang điện tích dương. 0,25 + Có 1 electron (mang điện tích âm) nằm ở lớp thứ nhất, quay xung 0,25 quanh hạt nhân. - Nguyên tử carbon: + Hạt nhân nằm ở tâm, mang điện tích dương. 0,25 + Có 2 lớp electron và 6 electron phân bố ở các lớp : lớp thứ nhất có 0,25 2 electron, lớp thứ 2 có 4 electron. Các electron quay xung quanh hạt nhân. Câu 20 - Tuân thủ các quy định về tốc độ khi tham gia giao thông. 0,5 (1,0 điểm) - Có hiểu biết về ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông. 0,25 - Tuyên truyền, vận động người thân thực hiện đúng các quy định về 0,25 an toàn giao thông. (HS có thể đưa ra các việc làm thuộc ba ý trên vẫn được tính điểm tối đa) Câu 21 Tốc độ trung bình của xe trên quãng đường là: 1,0 (1,0 điểm) (Viết đúng công thức: 0,25đ; Thế số đúng: 0,25đ; Đáp số đúng: 0,25đ; Đơn vị đúng: 0,25đ). HS có thể giải cách khác, đúng vẫn cho điểm tối đa Câu 22 Vai trò của lá cây với chức năng quang hợp: (1,0 điểm) - Lá cây là cơ quan chủ yếu thực hiện chức năng quang hợp. Bên 0,5 trong lá có nhiều lục lạp chứa diệp lục có khả năng hấp thụ và chuyển hoá năng lượng ánh sáng. - Nước + Carbon dioxide Ánh sáng Glucose + Oxygen 0,5 Diệp lục
  9. Người duyệt đề Người ra đề Lê Yên Trần Thị Ngọc Thuý Văn Phú Quang
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0