intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lê Hồng Phong, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:26

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lê Hồng Phong, Bắc Trà My’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lê Hồng Phong, Bắc Trà My

  1. KHUNG MA TRẬN VÀ BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I – MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN, LỚP 7 a) Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì 1 (hết tuần học thứ 8). Khi kết thúc nội dung: Phân môn Lý: Bài 13. Độ to và độ to của âm; Phân môn hoá: Bài 2. Nguyên tử; Phân môn sinh: Bài 23. Một số yếu tố ảnh hưởng đến quang hợp. - Thời gian làm bài: 60 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, gồm 12 câu hỏi ở mức độ nhận biết, 4 câu mức độ thông hiểu. - Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm;Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) Chủ đề Tổng số câu Điểm số Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao Tự luận Trắc Tự luận Trắc Tự luận Trắc Tự luận Trắc Tự luận Trắc nghiệm nghiệ nghiệm nghiệm nghiệm m 1. Phương pháp và kĩ năng học môn 3 1 1 3 1,75 KHTN (5 tiết – 15,6%) 2. Nguyên tử (3 tiết – 3 3 0,75 9,4%) 3. Tốc độ (11 tiết – 1 1 2 1 1 3 3 3,75 34,4%) 4. Âm 1 1 1 1 1,25 thanh (5
  2. tiết – 15,6%) 5. Trao đổi chất và chuyển hóa năng 4 2 1 1 6 2.5 lượng ( 8 tiết – 25%) Số câu TN/ 1 12 1 4 2 1 5 16 10.0 Số ý TL S ố đ 1.0 3.0 2,0 1,0 2,0 1,0 6,0 4,0 10 i ể m T 4,0 điểm 3,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm 10 ổ điểm n g s ố đ i ể m
  3. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – KHTN7
  4. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số (Số (Số (Số câu) ý) câu) ý) 1. Phương pháp và kĩ năng học tập môn khoa học tự nhiên (5 tiết) Nhận biết Trình bày được một số phương pháp và kĩ năng trong học tập môn Khoa 3 C1,2,3 học tự nhiên
  5. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số (Số (Số (Số câu) ý) câu) ý) Thông hiểu 1 C19 - Thực hiện được các kĩ năng tiến trình: quan sát, phân loại, liên kết, đo, dự báo. - Sử dụng được một số dụng cụ đo (trong nội dung môn Khoa học tự nhiên 7). Vận dụng bậc thấp Làm được báo cáo, thuyết trình.
  6. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số (Số (Số (Số câu) ý) câu) ý) 2. Nguyên tử. (3 tiết) Nhận biết - Trình bày được mô hình nguyên tử của Rutherford – Bohr (mô hình sắp 3 C4,5,6 xếp electron trong các lớp electron ở vỏ nguyên tử). - Nêu được khối lượng của một nguyên tử theo đơn vị quốc tế amu - Nêu được các nguyên tắc xây dựng bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học. - Mô tả được cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: ô, nhóm, chu kì.
  7. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số (Số (Số (Số câu) ý) câu) ý) Thông hiểu - Nhận định được quan niệm ban đầu về nguyên tử của Đê-mô-crit và Đan-tơn – Sử dụng được bảng tuần hoàn để chỉ ra các nhóm nguyên tố/nguyên tố kim loại, các nhóm nguyên tố/nguyên tố phi kim, nhóm nguyên tố khí hiếm trong bảng tuần hoàn. Vận dụng thấp - Dựa vào mô hình nguyên tử của Bo để mô tả cấu tạo của các nguyên tử khác.
  8. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số (Số (Số (Số câu) ý) câu) ý) 3. Tốc độ(11 tiết) Nhận biết - Nêu được ý nghĩa vật lí của tốc độ. 1 1 C19 C15 - Liệt kê được một số đơn vị đo tốc độ thường dùng.
  9. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số (Số (Số (Số câu) ý) câu) ý) Thông hiểu - Tốc độ = quãng đường vật đi/thời gian đi quãng đường đó. 2 C14,C16 - Mô tả được sơ lược cách đo tốc độ bằng đồng hồ bấm giây và cổng quang điện trong dụng cụ thực hành ở nhà trường; thiết bị “bắn tốc độ” trong kiểm tra tốc độ các phương tiện giao thông. - Vẽ được đồ thị quãng đường – thời gian cho chuyển động thẳng. Vận dụng - Xác định được tốc độ qua quãng đường vật đi được trong khoảng thời 1 C20 gian tương ứng. - Dựa vào tranh ảnh (hoặc học liệu điện tử) thảo luận để nêu được ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông. - Từ đồ thị quãng đường – thời gian cho trước, tìm được quãng đường vật đi (hoặc tốc độ, hay thời gian chuyển động của vật).
  10. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số (Số (Số (Số câu) ý) câu) ý) Vận dụng cao - Xác định được tốc độ trung bình qua quãng đường vật đi được trong 1 C21 khoảng thời gian tương ứng. 4. Âm thanh (5 tiết)
  11. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số (Số (Số (Số câu) ý) câu) ý) Nhận biết - Nêu được đơn vị của tần số là hertz (kí hiệu là Hz). 1 C13 - Nêu được sự liên quan của độ to của âm với biên độ âm. Thông hiểu - Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ 1 C22 vào thanh kim loại,...). - Giải thích được sự truyền sóng âm trong không khí. - Nêu được đơn vị của tần số là hertz (kí hiệu là Hz). - Mô tả được cách tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ vào thanh kim loại,...). - Nêu được vật phát ra âm khi làm vật đó dao động. - Từ số liệu hoặc số liệu xác định được biên độ và tần số sóng âm.
  12. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số (Số (Số (Số câu) ý) câu) ý) - Thực hiện thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ vào thanh kim loại,...) để chứng tỏ được sóng âm có thể truyền được trong chất rắn, lỏng, khí. Vận dụng - Từ hình ảnh hoặc đồ thị xác định được biên độ và tần số sóng âm. - Sử dụng nhạc cụ (hoặc học liệu điện tử, dao động kí) chứng tỏ được độ cao của âm có liên hệ với tần số âm. - Thiết kế được một nhạc cụ bằng các vật liệu phù hợp sao cho có đầy đủ các nốt trong một quãng tám (ứng với các nốt: đồ, rê, mi, pha, son, la, si, đố) và sử dụng nhạc cụ này để biểu diễn một bài nhạc đơn giản. Vận dụng cao
  13. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số (Số (Số (Số câu) ý) câu) ý) 5. Trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở sinh vật Khái quát về Nhận biết trao đổi chất 2 C7,8 và chuyển - Phát biểu được khái niệm trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng hoá năng - Nêu được vai trò trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng trong cơ thể lượng (3 tiết)
  14. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số (Số (Số (Số câu) ý) câu) ý) Quang hợp Nhận biết ở thực vật (3 tiết) – Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến quang hợp. Thông hiểu – Mô tả được một cách tổng quát quá trình quang hợp ở tế bào lá cây: 1 C9 Nêu được vai trò lá cây với chức năng quang hợp. Nêu được khái niệm, nguyên liệu, sản phẩm của quang hợp. Viết được phương trình quang hợp (dạng chữ). Vẽ được sơ đồ diễn tả quang hợp diễn ra ở lá cây, qua đó nêu được quan hệ giữa trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng.
  15. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số (Số (Số (Số câu) ý) câu) ý) Vận dụng thấp 1 C18 – Vận dụng hiểu biết về quang hợp để giải thích được ý nghĩa thực tiễn của việc trồng và bảo vệ cây xanh. Vận dụng cao – Tiến hành được thí nghiệm chứng minh quang hợp ở cây xanh. – Tiến hành được thí nghiệm về hô hấp tế bào ở thực vật thông qua sự nảy mầm của hạt.
  16. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số (Số (Số (Số câu) ý) câu) ý) Một số yếu Nhận biết - Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến quá trình quang hợp 2 C10,11 tố ảnh - Biết được nhu cầu ánh sáng của cây ưa sáng và cây ưa bóng khi quang hưởng đến hợp. Kể tên được những cây ưa sáng và cây ưa bóng. quang hợp (2 tiết) Thông hiểu Phân tích được ảnh hưởng của một số yếu tố đến quá trình quang hợp. 1 C12
  17. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số (Số (Số (Số câu) ý) câu) ý) Vận dụng Vận dụng hiểu biết về quang hợp để giải thích được ý nghĩa thực tiễn của việc trồng và bảo vệ cây xanh.
  18. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC TRÀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MY NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG PTDT BT THCS LÊ HỒNG PHONG MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 (Đề có 03 trang) Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) SBD Giám thị 1: Giám thị 2: Họ và tên: .............................. ..................... Lớp: ....... Điểm: Nhận xét của giáo viên: I/ TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A,B,C hoặc D đứng trước phương án trả lời đúng. Câu 1: Phương pháp tìm hiểu tự nhiên là A. cách thức tìm hiểu các sự vật, hiện tượng trong tự nhiên và đời sống, chứng minh được các vấn đề thực tiễn bằng các dẫn chứng khoa học. B. cách thức tìm hiểu thế giới tự nhiên và những ứng dụng khoa học tự nhiên trong cuộc sống thông qua các phương tiện truyền thông như sách báo, internet,... C. tìm hiểu về thế giới con người, mối quan hệ của con người với môi trường. D. hoạt động của con người chủ động tìm tòi, khám phá ra tri thức khoa học. Câu 2: Phương pháp tìm hiểu tự nhiên được thực hiện qua bao nhiêu bước? A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 3: Đâu không phải là kĩ năng cần vận dụng vào phương pháp tìm hiểu tự nhiên? A. Kĩ năng chiến đấu đặc biệt. B. Kĩ năng quan sát. C. Kĩ năng dự báo. D. Kĩ năng đo đạc. Câu 4: Nguyên tử được cấu tạo bởi các loại hạt nào? A. Proton, neutron. B. Neutron, electron. C. Proton, neutron, electron . D. Neutron.
  19. Câu 5: Hạt nhân nguyên tử được tạo thành từ các hạt A. electron và neutron. B. proton và neutron. C. neutron và electron. D. electron, proton và neutron. Câu 6: Phát biểu nào sau đây không mô tả đúng mô hình nguyên tử của Rơ- dơ- pho- Bo? A. Nguyên tử là loại hạt vô cùng nhỏ “không thể phân chia được nữa”. B. Hạt nhân nguyên tử mang điện tích dương, electron mang điện tích âm. C. Electron chuyển động xung quanh hạt nhân theo những quỹ đạo xác định tạo thành các lớp electron. D. Nguyên tử có cấu tạo rỗng, gồm hạt nhân ở tâm nguyên tử và các electron ở vỏ nguyên tử. Câu 7: Chuyển hoá năng lượng là A. năng lượng tiêu dùng khi cơ thể ở trạng thái lao động cật lực. B. năng lượng tích luỹ khi cơ thể ở trạng thái lao động cật lực. C. năng lượng tích luỹ khi cơ thể ở trạng thái hoàn toàn nghỉ ngơi. D. sự biến đổi năng lượng từ dạng này sang dạng khác. Câu 8: Quá trình trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng giúp cơ thể sinh vật A. tồn tại, sinh trưởng, phát triển, sinh sản, cảm ứng và vận động. B. phát triển, sinh trưởng kích thước theo thời gian. C. tích luỹ và giải phóng năng lượng cung cấp cho hoạt động sống. D. vận động và cảm ứng tự do trong không gian.
  20. Câu 9: Yếu tố bên ngoài nào sau đây không ảnh hưởng đến quang hợp của cây xanh? A. Khí oxygen. B. Khí cacbon dioxide. C. Nước. D. Ánh sáng. Câu 10: Yếu tố ánh sáng ảnh hưởng đến quang hợp của cây xanh như thế nào? A. Ánh sáng quá mạnh thì hiệu quả quang hợp càng tăng. B. Ánh sáng càng yếu thì hiệu quả quang hợp càng tăng. C. Ánh sáng quá mạnh sẽ làm giảm hiệu quả quang hợp. D. Ánh sáng quá mạnh thì sẽ không ảnh hưởng đến quang hợp. Câu 11: Nhận định nào sau đây là sai? A. Nhiệt độ thấp (dưới 100C) tạo điều kiện tốt nhất cho cây quang hợp. B. Cây ưa bóng không cần nhiều ánh sáng. C. Nhiệt độ quá cao (trên 400C) sẽ làm giảm hoặc ngừng quá trình quang hợp. D. Không có quang hợp thì không có sự sống trên Trái đất. Câu 12: Thân non của cây có màu xanh lục có quang hợp được không? Vì sao? A. Không. Vì thân non chỉ làm nhiệm vụ vận chuyển chất dinh dưỡng. B. Không. Vì quá trình quang hợp chỉ diễn ra ở lá cây. C. Có. Vì thân non cũng được cung cấp đầy đủ nước và muối khoáng. D. Có. Vì thân non cũng chứa chất diệp lục như lá cây. Câu 13: Trong các đơn vị sau đây đơn vị nào là đơn vị tần số dao động? A. m/s. B. Hz. C. mm. D. kg. Câu 14: Cho đồ thị quãng đường – thời gian sau. Nhận xét nào là đúng? A. Vật đang đứng yên. B. Vật đang chuyển động sau đó đột ngột dừng lại.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2