intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Trần Quốc Toản, Tiên Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:27

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Trần Quốc Toản, Tiên Phước” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Trần Quốc Toản, Tiên Phước

  1. MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ VÀ ĐỀ, ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 7 a) Khung ma trận MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1. Phương pháp và kĩ năng 2 1 1 1 3 1,25 đ học tập môn KHTN (5 tiết) 2. Nguyên 1 1 1 1 1,25 tử 3. Tốc độ 1 1 1 1 2 1,5đ chuyển động 4. Đo 1 1 0,25 đ tốc độ 5. Đồ 1 1 1 1 2 1,5 đ
  2. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm thị quãng đường và thời gian 6. Thảo luận về ảnh hưởng của tốc 2 2 0,5đ độ trong an toàn giao thông 7. Sóng 1 1 1 1 1,25 đ âm 8. Khái 2 2 0,5đ quát về trao đổi chất và chuyển hóa
  3. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm năng lượng 9. Quang 1 1 0,25đ hợp ở thực vật 10. Một số yếu tố ảnh hưởng 1 1 1 2 1 1,75đ đến quang hợp Số câu Điểm số Tổng số 10 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm điểm b) Bản đặc tả TT Nội dung Đơn vị kiến thức Yêu cầu cần đạt Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN TL TN TL TN
  4. (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) 1. Phương - Phương pháp và Nhận biết 2 C1 C2 pháp và kĩ kĩ năng học tập Trình bày được một số phương pháp và kĩ năng trong học tập môn năng học tập môn KHTN Khoa học tự nhiên môn KHTN Thông hiểu 1 1 C2 C4 - Thực hiện được các kĩ năng tiến trình: quan sát, phân loại, liên kết, đo, dự báo. - Sử dụng được một số dụng cụ đo (trong nội dung môn Khoa học tự nhiên 7). Vận dụng Làm được báo cáo, thuyết trình. 5. Nguyên tử - Nguyên tử Nhận biết 1 1 C1 C3 - Biết được cấu tạo của hạt nhân nguyên tử. - Nêu được khối lượng của một nguyên tử theo đơn vị quốc tế amu. Thông hiểu So sánh được số p,n,e và số lớp electron giữa hai nguyên tử. Vận dụng Vẽ được sơ đồ cấu tạo nguyên tử khi biết số e, số lớp e. Trao đổi chất - Khái quát về trao Nhận biết 2 C13 và chuyển đổi chất và chuyển – Nêu được vai trò trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng trong C14 hóa năng hóa năng lượng cơ thể. lượng ở sinh Vận dụng cao vật - Giải thích một số hiện tượng trong đời sống hằng ngày – Quang hợp ở Thông hiểu: 1 C15 thực vật – Mô tả được một cách tổng quát quá trình quang hợp ở tế bào lá cây: Nêu được vai trò lá cây với chức năng quang hợp. Nêu được khái niệm, nguyên liệu, sản phẩm của quang hợp. Viết được phương trình quang hợp (dạng chữ). Vẽ được sơ đồ diễn tả quang hợp diễn ra ở lá cây, qua đó nêu được quan hệ giữa trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng. 9. - Một số yếu tố ảnh Nhận biết: 1 C16 hưởng đến quang – Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến quang hợp. hợp Thông hiểu: 1 C5 - Nắm được vai trò của việc trồng và bảo vệ cây xanh đối với quang hợp Vận dụng: 1 C5 – Vận dụng hiểu biết về quang hợp để giải thích được ý nghĩa thực tiễn của việc trồng và bảo vệ cây xanh. 12. Tốc độ - Tốc độ chuyển Nhận biết 1 C5
  5. động - Nêu được ý nghĩa vật lí của tốc độ. - Liệt kê được một số đơn vị đo tốc độ thường dùng. Thông hiểu 1 C6 Tốc độ = quãng đường vật đi/thời gian đi quãng đường đó. Vận dụng Xác định được tốc độ qua quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian tương ứng. Vận dụng cao 1 C3b Xác định được tốc độ trung bình qua quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian tương ứng. - Đo tốc độ Nhận biết 1 C7 Nhận biết thiết bị “bắn tốc độ” trong kiểm tra tốc độ các phương tiện giao thông Thông hiểu - Mô tả được sơ lược cách đo tốc độ bằng đồng hồ bấm giây và cổng quang điện trong dụng cụ thực hành ở nhà trường; thiết bị “bắn tốc độ” trong kiểm tra tốc độ các phương tiện giao thông. Vận dụng - Dựa vào tranh ảnh (hoặc học liệu điện tử) thảo luận để nêu được ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông. - Đồ thị quãng Vận dụng 1 2 C3a C8,C9 đường – thời gian - Vẽ được đồ thị quãng đường – thời gian cho chuyển động thẳng. - Từ đồ thị quãng đường – thời gian cho trước, tìm được quãng đường vật đi (hoặc tốc độ, hay thời gian chuyển động của vật). - Thảo luận về ảnh Nhận biết 2 C11,C12 hưởng của tốc độ -Biết được tầm quan trọng của ý thức và hiểu biết về ảnh hưởng trong an toàn giao của tốc độ trong an toàn giao thông. thông -Ý nghĩa của quy tắc 3 giây Thông hiểu - Dựa vào tranh ảnh (hoặc học liệu điện tử) thảo luận để nêu được ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông 5. Âm thanh Sóng âm Nhận biết 1 C10 Nêu được khái niệm sóng âm, nguồn âm. Thông hiểu 1 C4 - Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ vào thanh kim loại,...). - Giải thích được sự truyền sóng âm trong không khí. Vận dụng - Thực hiện thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ vào thanh kim loại,...) để chứng tỏ được sóng âm có thể truyền được trong
  6. chất rắn, lỏng, khí. - Từ hình ảnh hoặc đồ thị xác định được biên độ và tần số sóng âm. Trường KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TH-THCS NĂM HỌC 2023-2024 Trần Quốc MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – LỚP 7 Toản Họ và tên: ......... ………… ………… Lớp: ………… ……........... ............... Thời gian làm bài 60 phút ( không kể thời gian giao đề) ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN A. TRẮC NGHIỆM: Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau: Câu 1: Con người có thể định lượng được các sự vật và hiện tượng tự nhiên dựa trên kĩ năng nào? A. Kĩ năng quan sát, phân loại. B. Kĩ năng liên kết tri thức. C. Kĩ năng dự báo. D. Kĩ năng đo. Câu 2 : Cho các bước sau:
  7. (1) Hình thành giả thuyết (2) Quan sát và đặt câu hỏi (3) Lập kế hoạch kiểm tra giả thuyết (4) Thực hiện kế hoạch (5) Kết luận Thứ tự sắp xếp đúng các bước trong phương pháp tìm hiểu tự nhiên là? A. (1) - (2) - (3) - (4) - (5). B. (2) - (1) - (3) - (4) - (5). C. (1) - (2) - (3) - (5) - (4). D. (2) - (1) - (3) - (5) - (4). Câu 3. Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là A. electron và neutron. B. proton và neutron. C. neutron và electron. D. electron, proton và neutron Câu 4 : Cho các bước sau: (1) Thực hiện phép đo, ghi kết quả đo và xử lí số liệu đo. (2) Ước lượng để lựa chọn dụng cụ/thiết bị đo phù hợp. (3) Phân tích kết quả và thảo luận về kết quả nghiên cứu thu được. (4) Đánh giá độ chính xác của kết quả đo căn cứ vào loại dụng cụ đo và cách đo. Trình tự các bước hình thành kĩ năng đo là: A. (1) (2) (3) (4). B. (1) (3) (2) (4). C. (3) (2) (4) (1). D. (2) (1) (4) (3). Câu 5. Đơn vị của tốc độ là: A. m.h B. km/h C. m.s D. s/km Câu 6. Trong các công thức biểu diễn mối quan hệ giữa s, v, t sau đây công thức nào đúng? A. s = v/t B. t = v/s C. t = s/v D. s = t/v Câu 7. Các phương tiện tham gia giao thông như ô tô, xe máy,… dùng dụng cụ nào để đo tốc độ? A. Thước B. Tốc kế C. Nhiệt kế D. Đồng hồ Câu 8 . Đồ thị của chuyển động có tốc độ không đổi là một đường A. thẳng B. cong C. Zíc zắc D. không xác định
  8. Câu 9. Bảng dưới đây mô tả chuyển động của một ô tô trong 4 h. Thời gian (h) 1 2 3 4 Quãng đường (km) 60 120 180 240 Hình vẽ nào sau biểu diễn đúng đồ thị quãng đường – thời gian của chuyển động trên? Câu 10. Sóng âm là: A. chuyển động của các vật phát ra âm thanh. B. các vật dao động phát ra âm thanh. C. sự lan truyền dao động của nguồn âm trong môi trường D. sự chuyển động của âm thanh. Câu 11. Điền từ còn thiếu vào chỗ chấm để được câu phù hợp: Người tham gia giao thông vừa phải có…(1)…thực hiện an toàn giao thông vừa phải có…(2)…về ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông. A. (1) ý thức, (2) hiểu biết B. (1) quy tắc, (2) nhận thức C. (1) ý thức, (2) quy định
  9. D. (1) hành động, (2) ý thức Câu 12. Dùng quy tắc ‘‘3 giây” để: A. Tính thời gian xe đi B. Ước tính gần đúng khoảng cách an toàn đối với xe phía trước C. Tính quãng đường chuyển động D. Tính tốc độ chuyển động Câu 13: Chuyển hóa năng lượng là A. quá trình cơ thể sinh vật lấy vào các chất từ môi trường. B. sự biến đổi năng lượng từ dạng này sang dạng khác. C. quá trình cơ thể sinh vật thải ra các chất cần thiết ra môi trường. D. cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống của tế bào Câu 14: Trong quá trình trao đổi chất, máu và nước mô sẽ cung cấp cho tế bào những gì ? A. Khí ôxi và chất thải B. Khí cacbônic và chất thải C. Khí ôxi và chất dinh dưỡng D. Khí cacbônic và chất dinh dưỡng Câu 15: Nguyên liệu của quang hợp là A. khí oxygen, glucose. B. glucose, khí carbon dioxide. C. nước, khí carbon dioxide. D. glucose, nước. Câu 16: Những yếu tố chủ yếu ngoài môi trường ảnh hưởng đến quang hợp của cây xanh là: A. nước, ánh sáng, nhiệt độ. B. nước, khí cacbon dioxide, nhiệt độ. C. nước, ánh sáng, khí oxygen, nhiệt độ. D. nước, ánh sáng, khí cacbon dioxide, nhiệt độ. B. TỰ LUẬN: (6đ) Câu 1. (1đ) Cho sơ đồ hai nguyên tử sau:
  10. Nitrogen Magnesium Hãy chỉ ra: Số p trong hạt nhân, số e trong nguyên tử, số lớp electron và số e lớp ngoài cùng của mỗi nguyên tử. Câu 2. (0,5đ) Làm cách nào để đo được khối lượng của một tờ giấy trong một sấp giấy (gồm các tờ giấy giống nhau) bằng một cái cân có độ chia nhỏ nhất là 1g? Câu 3: (2 điểm) Một người đi xe đạp từ nhà đến trường, trong đoạn đường đầu 8 km đi với tốc độ 12km/h, đoạn đường 12km tiếp theo đi với tốc độ 9 km/h. a. Hãy vẽ đồ thị quãng đường – thời gian của người đi xe đạp trong đoạn đường đầu. b. Xác định tốc độ trung bình của người đi xe đạp trên cả quãng đường. Câu 4: (1 điểm) Giải thích âm từ mặt trống khi đánh được truyền đến tai ta như thế nào? Câu 5. (1,5 điểm): a) Theo em, việc trồng và bảo vệ cây xanh có tác dụng gì? b) Em sẽ có những hành động cụ thể nào để trồng, chăm sóc và bảo vệ cây xanh?
  11. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I, NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN- LỚP 7 I. TRẮC NGHIỆM 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 D B B D B C B A D C A B B C C D II. TỰ LUẬN Câu 1: (1 đ) Số p trong hạt số e trong số lớp electron số e lớp ngoài Nitrogen nhân 7 nguyên 7 tử 2 cùng 5 Magnesium 12 12 3 2 Câu 2 (0,5đ) - Đếm số tờ giấy trong sấp giấy. - Dùng cân có độ chia nhỏ nhất 1g để đo khối lượng của sấp giấy. - Tính khối lượng của 1 tờ giấy bằng cách lấy khối lượng của sấp giấy chia cho tổng số tờ. Câu 3: (2đ) a. (1 điểm) Thời gian đi 8km đầu: t1= s1/v1= 8: 12 = 2/3h (0,25đ) Quãng đường (km) 0 8 Thời gian (h) 0 2/3
  12. - Vẽ đúng đồ thị được (0,75đ) b. (1 điểm) Độ dài cả quãng đường đi được là s = s1 + s2 = 8 + 12 = 20 km (0,25đ) Thời gian đi hết quãng đường t = t1 + t2 = s1/ v1 + s2/ v2 = 2/3 + 12/9 = 2h (0,25đ) Tốc độ tb của người xe đạp trên cả quãng đường là v = s/t = 20/2 = 10km/h (0,5đ) Câu 4: (1đ) Khi mặt trống (nguồn âm) dao động làm cho lớp không khí tiếp xúc với nó dao động theo. Lớp không khí dao động này lại làm cho lớp không khí kế tiếp nó dao động,… Cứ thế, các dao động của nguồn âm được không khí truyền tới tai ta, làm cho màng nhĩ dao động khiến ta cảm nhận được âm phát ra từ nguồn âm Câu 5: (1,5đ) a) Việc trồng và bảo vệ cây xanh để giảm ô nhiễm môi trường, điều hòa không khí. (0,5đ) b) Những hành động để thực hiện thông điệp trên: (1,0đ) + Trực tiếp tham gia các phong trào trồng, chăm sóc và bảo vệ cây xanh trong gia đình và ngoài xã hội. + Tham gia tuyên truyền ý nghĩa của việc trồng, chăm sóc và bảo vệ cây xanh.
  13. Trường KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TH-THCS NĂM HỌC 2023-2024 Trần Quốc MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – LỚP 7 Toản (DÀNH CHO HSKT) Họ và tên: ......... ………… ………… Lớp: ………… ……........... ............... Thời gian làm bài 60 phút ( không kể thời gian giao đề) ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN Đề cho em: Nguyễn Quốc Sự - lớp 7/1 và em: Nguyễn Ngọc Diệp – lớp 7/2 A. TRẮC NGHIỆM: (8 điểm) Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau: Câu 1: Con người có thể định lượng được các sự vật và hiện tượng tự nhiên dựa trên kĩ năng nào? A. Kĩ năng quan sát, phân loại. B. Kĩ năng liên kết tri thức. C. Kĩ năng dự báo. D. Kĩ năng đo.
  14. Câu 2 : Cho các bước sau: (1) Hình thành giả thuyết (2) Quan sát và đặt câu hỏi (3) Lập kế hoạch kiểm tra giả thuyết (4) Thực hiện kế hoạch (5) Kết luận Thứ tự sắp xếp đúng các bước trong phương pháp tìm hiểu tự nhiên là? A. (1) - (2) - (3) - (4) - (5). B. (2) - (1) - (3) - (4) - (5). C. (1) - (2) - (3) - (5) - (4). D. (2) - (1) - (3) - (5) - (4). Câu 3. Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là A. electron và neutron. B. proton và neutron. C. neutron và electron. D. electron, proton và neutron Câu 4 : Cho các bước sau: (1) Thực hiện phép đo, ghi kết quả đo và xử lí số liệu đo. (2) Ước lượng để lựa chọn dụng cụ/thiết bị đo phù hợp. (3) Phân tích kết quả và thảo luận về kết quả nghiên cứu thu được. (4) Đánh giá độ chính xác của kết quả đo căn cứ vào loại dụng cụ đo và cách đo. Trình tự các bước hình thành kĩ năng đo là: A. (1) (2) (3) (4). B. (1) (3) (2) (4). C. (3) (2) (4) (1). D. (2) (1) (4) (3). Câu 5. Đơn vị của tốc độ là: A. m.h B. km/h C. m.s D. s/km Câu 6. Trong các công thức biểu diễn mối quan hệ giữa s, v, t sau đây công thức nào đúng? A. s = v/t B. t = v/s C. t = s/v D. s = t/v Câu 7. Các phương tiện tham gia giao thông như ô tô, xe máy,… dùng dụng cụ nào để đo tốc độ?
  15. A. Thước B. Tốc kế C. Nhiệt kế D. Đồng hồ Câu 8 . Đồ thị của chuyển động có tốc độ không đổi là một đường A. thẳng B. cong C. Zíc zắc D. không xác định Câu 9. Bảng dưới đây mô tả chuyển động của một ô tô trong 4 h. Thời gian (h) 1 2 3 4 Quãng đường (km) 60 120 180 240 Hình vẽ nào sau biểu diễn đúng đồ thị quãng đường – thời gian của chuyển động trên? Câu 10. Sóng âm là: A. chuyển động của các vật phát ra âm thanh. B. các vật dao động phát ra âm thanh.
  16. C. sự lan truyền dao động của nguồn âm trong môi trường D. sự chuyển động của âm thanh. Câu 11. Điền từ còn thiếu vào chỗ chấm để được câu phù hợp: Người tham gia giao thông vừa phải có…(1)…thực hiện an toàn giao thông vừa phải có…(2)…về ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông. E. (1) ý thức, (2) hiểu biết F. (1) quy tắc, (2) nhận thức G. (1) ý thức, (2) quy định H. (1) hành động, (2) ý thức Câu 12. Dùng quy tắc ‘‘3 giây” để: E. Tính thời gian xe đi F. Ước tính gần đúng khoảng cách an toàn đối với xe phía trước G. Tính quãng đường chuyển động H. Tính tốc độ chuyển động Câu 13: Chuyển hóa năng lượng là A. quá trình cơ thể sinh vật lấy vào các chất từ môi trường. B. sự biến đổi năng lượng từ dạng này sang dạng khác. C. quá trình cơ thể sinh vật thải ra các chất cần thiết ra môi trường. D. cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống của tế bào Câu 14: Trong quá trình trao đổi chất, máu và nước mô sẽ cung cấp cho tế bào những gì ? A. Khí ôxi và chất thải B. Khí cacbônic và chất thải C. Khí ôxi và chất dinh dưỡng D. Khí cacbônic và chất dinh dưỡng Câu 15: Nguyên liệu của quang hợp là
  17. A. khí oxygen, glucose. B. glucose, khí carbon dioxide. C. nước, khí carbon dioxide. D. glucose, nước. Câu 16: Những yếu tố chủ yếu ngoài môi trường ảnh hưởng đến quang hợp của cây xanh là: A. nước, ánh sáng, nhiệt độ. B. nước, khí cacbon dioxide, nhiệt độ. C. nước, ánh sáng, khí oxygen, nhiệt độ. D. nước, ánh sáng, khí cacbon dioxide, nhiệt độ. B. TỰ LUẬN: (2đ) Câu 1. (1,0đ) Cho sơ đồ hai nguyên tử sau: Nitrogen Magnesium Hãy chỉ ra: Số p trong hạt nhân, số e trong nguyên tử, số lớp electron và số e lớp ngoài cùng của mỗi nguyên tử. .............................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................
  18. Câu 2. (1,0 điểm): a) Theo em, việc trồng và bảo vệ cây xanh có tác dụng gì? b) Em sẽ có những hành động cụ thể nào để trồng, chăm sóc và bảo vệ cây xanh? ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .....................................................................................................................................
  19. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I, NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN- LỚP 7 (DÀNH CHO HSKT) I. TRẮC NGHIỆM 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 D B B D B C B A D C A B B C C D II. TỰ LUẬN Câu 1: (1 đ)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2