Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Đồng Tâm, Vĩnh Yên
lượt xem 1
download
“Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Đồng Tâm, Vĩnh Yên” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Đồng Tâm, Vĩnh Yên
- PHÒNG GD & ĐT VĨNH YÊN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2022 - 202 TRƯỜNG THCS ĐỒNG TÂM MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề I. TRẮC NGHIỆM. (4,0 điểm) Ghi vào bài làm chỉ một chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước phương án đúng. Câu 1. Kĩ năng trong việc tiến hành thí nghiệm là A. quan sát, đo. B. quan sát, phân loại , liên hệ. C. quan sát, đo, dự đoán, phân loại, liên hệ. D. đo, dự đoán, phân loại , liên hệ. Câu 2. Gọi s là quãng đường đi được, t là thời gian đi hết quãng đường đó, v là tốc độ chuyển động. Công thức nào sau đây dùng để tính tốc độ chuyển động? A. v = s . t B. v = C. s = D. t = Câu 3. Một đoàn tàu đi hết quãng đường 770km từ ga A đến ga B trong thời gian 14 giờ. Tốc độ chuyển động của đoàn tàu này là? A. 40km/h B. 55km/h C. 60km/h D. 75km/h Câu 4. Khi khai thác quãng đường - thời gian ta sẽ biết? A. Thời gian chuyển động của vật. B. Tốc độ chuyển động của vật. C. Tốc độ chuyển động của vật và quãng đường vật đi được. D. Thời gian, tốc độ chuyển động của vật và quãng đường vật đi được. Câu 5: Cảnh sát giao thông thường sử dụng thiết bị gì để xác định tốc độ của các phương tiện đang lưu thông trên đường? A. Thiết bị “bắn tốc độ”. B. Đồng hồ bấm giây. C. Cổng quang điện. D. Thiết bị cảm biến chuyển động. Câu 6: Đối với các phương tiện đang tham gia giao thông trên đường, nội dung nào sau đây không đảm bảo an toàn giao thông? A. Giảm tốc độ khi đi trời mưa. B. Luôn giữ khoảng cách an toàn với các phương tiện phía trước. C. Tăng tốc độ khi trời khô ráo. D. Tuân thủ đúng giới hạn về tốc độ. Câu 7: Từ đồ thị quãng đường - thời gian, ta không thể xác định được thông tin nào sau đây? A. Thời gian chuyển động. B. Quãng đường đi được. C. Tốc độ chuyển động. D. Hướng chuyển động Câu 8. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về khoảng cách an toàn giữa các xe đang lưu thông trên đường? A. Khoảng cách an toàn là khoảng cách đủ để phản ứng, không đâm vào xe trước khi gặp tình huống bất ngờ. B. Khoảng cách an toàn tối thiểu được quy định bởi Luật Giao thông đường bộ. C. Tốc độ chuyển động càng cao thì khoảng cách an toàn phải giữ càng lớn. D. Khi trời mưa hoặc thời tiết xấu, lái xe nên giảm khoảng cách an toàn Câu 9. Trong hạt nhân nguyên tử gồm các loại hạt nào? A. Các hạt electron và proton. B. Các hạt neutron và proton. C. Các hạt neutron không mang điện. D. Hạt nhân nguyên tử không chứa hạt nào bên trong. Câu 10. Một đơn vị khối lượng nguyên tử (1 amu) theo định nghĩa có giá trị bằng A. 1/16 khối lượng của nguyên tử oxygen. B. 1/32 khối lượng của nguyên tử sulfur. C. 1/12 khối lượng của nguyên tử carbon. D. 1/10 khối lượng của nguyên tử boron.
- Câu 11. Kí hiệu hóa học của nguyên tố calcium là A. Ca. B. Zn. C. Al. D. C Câu 12. Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử có cùng: A. Số neutron trong hạt nhân. B. Số proton trong hạt nhân. C. Số electron trong hạt nhân. D. Số proton và số neutron trong hạt nhân. Câu 13. Dạng năng lượng được dự trữ chủ yếu trong tế bào của cơ thể sinh vật là A. nhiệt năng B. điện năng C. hóa năng D. quang năng Câu 14. Chức năng của lục lạp trong lá là A. giữ lá trên cành, trên thân. B. trao đổi khí và thoát hơi nước. C. vận chuyển nước và chất hữu cơ. D. thu nhận ánh sáng chế tạo chất hữu cơ và thải khí oxygen. Câu 15. Quang hợp của cây xanh là quá trình chuyển hóa năng lượng từ A. hóa năng thành quang năng B. quang năng thành nhiệt năng C. hóa năng thành nhiệt năng D. quang năng thành hóa năng Câu 16. Trong quá trình quang hợp, thực vật hấp thụ..(1).và thải ra .(2). mọi lúc. (1), (2) lần lượt là: A. oxygen, carbon dioxide B. carbon dioxide, oxygen C. carbon dioxide, carbon dioxide D. oxygen, oxygen II. TỰ LUẬN. (6 điểm) Câu 1(1,5 điểm) Vẽ đồ thị quãng đường - thời gian của một vật chuyển động được cho trong bảng sau: Thời gian (h) 0 1 2 3 4 5 Quãng đường (km) 0 60 120 180 180 220 Câu 2(1,5 điểm) Đường sắt Vĩnh Phúc - Hà Nội dài khoảng 60 km. Một Tàu hoả chạy từ Vĩnh Phúc xuống Hà Nội hết thời gian là 1,5h. Tính tốc độ của Tàu Hoả đó ra Km/h và m/s? Câu 3(1,5 điểm) Quan sát hình vẽ mô tả cấu tạo nguyên tử carbon và aluminium (hình 1.5), hãy cho biết: a) Số proton, neutron, electron trong mỗi nguyên tử carbon và aluminium. b) Khối lượng nguyên tử (tính theo amu) của carbon và aluminium. Câu 4(1,5 điểm) Quang hợp là gì? Viết sơ đồ quá trình quang hợp? ………………………………………………………….…… Hết…………………………………….. ……………………………………..
- Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) - Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm - Đáp án: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C B B B A C D B B C Câu 11 12 13 14 15 16 Đáp án A B C D D B II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Bài Nội dung Điểm Câu 1 Vẽ đúng đồ thị 1,5 ( 1,5 điểm) 0,5 Tóm tắt Câu 2 Tốc độ của tàu hoả là: ( 1,5 điểm) v = s/t = 60/1,5 = 40 km/h = 1,0 11,11 m/s a, Trong nguyên tử Carbon, có số proton là 6, số neutron là 6, số electron là 6 Trong nguyên tử Aluminium, có số proton là 13, số neutron là 14, số electron là 13 1 Khối lượng nguyên tử của Carbon bằng 6 +6 =12 amu Câu 3 Khối lượng nguyên tử của ( 1,5 điểm) Aluminium bằng 13 + 14 =27 amu b, Khối lượng nguyên tử của Carbon bằng 6 +6 =12 amu Khối lượng nguyên tử của 0,5 Aluminium bằng 13 + 14 =27 amu - Quang hợp là quá trình thu 0,75 Câu 4 nhận và chuyển hóa năng (1,5 điểm) lượng ánh sáng, tổng hợp nên các chất hữu cơ từ các chất vô cơ như nước, khí
- carbon dioxide, diễn ra ở tế bào có chất diệp lục, đồng thời thải ra khí oxygen. - Sơ đồ quá trình quang hợp: Ánh sáng Nước + Khí carbon dioxide 0,75 → Chất hữu cơ + Oxygen Chất diệp lục Ban giám hiệu Tổ trưởng Giáo viên ra đề Phạm Thị Hồng Huế Triệu Thành Vĩnh Ngày soạn: 24/10/2022 Ngày giảng: 1/11/2022 Tiết 17,18 : KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ I I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Ôn tập, củng cố lại các kiến thức bài 1, bài 7, bài 8. - Vận dụng kĩ năng làm bài kiểm tra 2. Năng lực - Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo. - Năng lực KHTN: Hình thành, phát triển biểu hiện của các năng lực: + Nhận biết, tư duy, tổng hợp kiến thức + Nhận ra, giải thích được vấn đề thực tiễn dựa trên kiến thức và kĩ năng về KHTN. 3. Phẩm chất: Hình thành và phát triển phẩm chất chăm chỉ, trung thực. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1 - GV: đề kiểm tra 2 - HS : Đồ dùng học tập III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC. 1. Ổn định tổ chức Sĩ số : 7A 7B 7C 7D 7E 2. Bài kiểm tra
- A. ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM. (4,0 điểm) Ghi vào bài làm chỉ một chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước phương án đúng. Câu 1. Kĩ năng trong việc tiến hành thí nghiệm là A. quan sát, đo. B. quan sát, phân loại , liên hệ. C. quan sát, đo, dự đoán, phân loại, liên hệ. D. đo, dự đoán, phân loại , liên hệ. Câu 2. Gọi s là quãng đường đi được, t là thời gian đi hết quãng đường đó, v là tốc độ chuyển động. Công thức nào sau đây dùng để tính tốc độ chuyển động? A. v = s . t B. v = C. s = D. t = Câu 3. Một đoàn tàu đi hết quãng đường 770km từ ga A đến ga B trong thời gian 14 giờ. Tốc độ chuyển động của đoàn tàu này là? A. 40km/h B. 55km/h C. 60km/h D. 75km/h Câu 4. Khi khai thác quãng đường - thời gian ta sẽ biết? A. Thời gian chuyển động của vật. B. Tốc độ chuyển động của vật. C. Tốc độ chuyển động của vật và quãng đường vật đi được. D. Thời gian, tốc độ chuyển động của vật và quãng đường vật đi được. Câu 5: Cảnh sát giao thông thường sử dụng thiết bị gì để xác định tốc độ của các phương tiện đang lưu thông trên đường? A. Thiết bị “bắn tốc độ”. B. Đồng hồ bấm giây. C. Cổng quang điện. D. Thiết bị cảm biến chuyển động. Câu 6: Đối với các phương tiện đang tham gia giao thông trên đường, nội dung nào sau đây không đảm bảo an toàn giao thông? A. Giảm tốc độ khi đi trời mưa. B. Luôn giữ khoảng cách an toàn với các phương tiện phía trước. C. Tăng tốc độ khi trời khô ráo. D. Tuân thủ đúng giới hạn về tốc độ. Câu 7: Từ đồ thị quãng đường - thời gian, ta không thể xác định được thông tin nào sau đây? A. Thời gian chuyển động. B. Quãng đường đi được. C. Tốc độ chuyển động. D. Hướng chuyển động Câu 8. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về khoảng cách an toàn giữa các xe đang lưu thông trên đường? A. Khoảng cách an toàn là khoảng cách đủ để phản ứng, không đâm vào xe trước khi gặp tình huống bất ngờ. B. Khoảng cách an toàn tối thiểu được quy định bởi Luật Giao thông đường bộ. C. Tốc độ chuyển động càng cao thì khoảng cách an toàn phải giữ càng lớn. D. Khi trời mưa hoặc thời tiết xấu, lái xe nên giảm khoảng cách an toàn Câu 9. Trong hạt nhân nguyên tử gồm các loại hạt nào? A. Các hạt electron và proton. B. Các hạt neutron và proton. C. Các hạt neutron không mang điện. D. Hạt nhân nguyên tử không chứa hạt nào bên trong. Câu 10. Một đơn vị khối lượng nguyên tử (1 amu) theo định nghĩa có giá trị bằng A. 1/16 khối lượng của nguyên tử oxygen. B. 1/32 khối lượng của nguyên tử sulfur. C. 1/12 khối lượng của nguyên tử carbon. D. 1/10 khối lượng của nguyên tử boron. Câu 11. Kí hiệu hóa học của nguyên tố calcium là A. Ca. B. Zn. C. Al. D. C
- Câu 12. Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử có cùng: A. Số neutron trong hạt nhân. B. Số proton trong hạt nhân. C. Số electron trong hạt nhân. D. Số proton và số neutron trong hạt nhân. Câu 13. Dạng năng lượng được dự trữ chủ yếu trong tế bào của cơ thể sinh vật là A. nhiệt năng B. điện năng C. hóa năng D. quang năng Câu 14. Chức năng của lục lạp trong lá là A. giữ lá trên cành, trên thân. B. trao đổi khí và thoát hơi nước. C. vận chuyển nước và chất hữu cơ. D. thu nhận ánh sáng chế tạo chất hữu cơ và thải khí oxygen. Câu 15. Quang hợp của cây xanh là quá trình chuyển hóa năng lượng từ A. hóa năng thành quang năng B. quang năng thành nhiệt năng C. hóa năng thành nhiệt năng D. quang năng thành hóa năng Câu 16. Trong quá trình quang hợp, thực vật hấp thụ..(1).và thải ra .(2). mọi lúc. (1), (2) lần lượt là: A. oxygen, carbon dioxide B. carbon dioxide, oxygen C. carbon dioxide, carbon dioxide D. oxygen, oxygen II. TỰ LUẬN. (6 điểm) Câu 1(1,5 điểm) Vẽ đồ thị quãng đường - thời gian của một vật chuyển động được cho trong bảng sau: Thời gian (h) 0 1 2 3 4 5 Quãng đường (km) 0 60 120 180 180 220 Câu 2(1,5 điểm) Đường sắt Vĩnh Phúc - Hà Nội dài khoảng 60 km. Một Tàu hoả chạy từ Vĩnh Phúc xuống Hà Nội hết thời gian là 1,5h. Tính tốc độ của Tàu Hoả đó ra Km/h và m/s? Câu 3(1,5 điểm) Quan sát hình vẽ mô tả cấu tạo nguyên tử carbon và aluminium (hình 1.5), hãy cho biết: c) Số proton, neutron, electron trong mỗi nguyên tử carbon và aluminium. d) Khối lượng nguyên tử (tính theo amu) của carbon và aluminium. Câu 4(1,5 điểm) Quang hợp là gì? Viết sơ đồ quá trình quang hợp? B. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) - Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm
- - Đáp án: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C B B B A C D B B C Câu 11 12 13 14 15 16 Đáp án A B C D D B II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Bài Nội dung Điểm Câu 1 Vẽ đúng đồ thị 1,5 ( 1,5 điểm) 0,5 Tóm tắt Câu 2 ( 1,5 điểm) Tốc độ của tàu hoả là: 1,0 v = s/t = 60/1,5 = 40 km/h = 11,11 m/s a, Trong nguyên tử Carbon, có số proton là 6, số neutron là 6, số electron là 6 Trong nguyên tử Aluminium, có số proton là 13, số neutron là 14, số electron là 13 1 Câu 3 Khối lượng nguyên tử của Carbon bằng 6 +6 =12 amu ( 1,5 điểm) Khối lượng nguyên tử của Aluminium bằng 13 + 14 =27 amu b, Khối lượng nguyên tử của Carbon bằng 6 +6 =12 amu Khối lượng nguyên tử của Aluminium bằng 13 + 14 =27 amu 0,5 - Quang hợp là quá trình thu nhận và chuyển hóa năng lượng ánh sáng, tổng hợp 0,75 nên các chất hữu cơ từ các chất vô cơ như nước, khí carbon dioxide, diễn ra ở tế bào có chất diệp lục, đồng thời thải ra khí oxygen. Câu 4 - Sơ đồ quá trình quang hợp: (1,5 điểm) Ánh sáng 0,75 Nước + Khí carbon dioxide → Chất hữu cơ + Oxygen Chất diệp lục
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 205 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 184 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 175 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn