intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hà Huy Tập, Châu Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:8

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hà Huy Tập, Châu Đức” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hà Huy Tập, Châu Đức

  1. Trường THCS Hà Huy Tập ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC: 2023-2024 Họ và tên:......................................... MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 Lớp 7A.... THỜI GIAN 90 phút ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN A. Trắc nghiêm: (4đ) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất Câu 1: Có những loại hạt nào được tìm thấy trong lớp vỏ của nguyên tử ? A. Các hạt Neuton không mang điện tích. B. Các hạt electron C. Các hạt Neuton và hạt proton. D. Không có loại hạt nào . Câu 2: Có bao nhiêu nguyên tố hóa học đã được tìm thấy ? A. 120 B. 98 C. 145 D. 118 Câu 3: Kí hiệu hóa học của nguyên tố Chlorine là: A. CL B. F C. Cl D. Fl Câu 4: Một nguyên tử có điện tích hạt nhân là +6. Tổng số hạt trong nguyên tử là 18 hạt. Số hạt neutron trong nguyên tử là: A. 6 B. 7 C. 10 D. 12 Câu 5: Công thức nào sau đây dùng để tính tốc độ? A. s = vt B. v = s/t C. t = s/v Câu 6: Điền số vào chỗ trống sao cho phù hợp: Đổi: 10 m/s = …. km/h A. 36 km/h B. 10 km/h C. 45 km/h D. 30 km/h Câu 7: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị tốc độ? A. Mét trên giây (m/s) B. Kilômét trên giờ (km/h) C. Mét trên phút (m/min) D. Kilôgam trên mét (kg/m) Câu 8: Trong các kỹ năng sau, kỹ năng nào không cần thiết trong nghiên cứu môn KHTN? A. Kỹ năng phân loại B. Kỹ năng liên kết. C. Kỹ năng bơi lội D. Kỹ năng đo Câu 9: Quá trình trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng giúp cơ thể sinh vật A. phát triển kích thước theo thời gian B. tồn tại, sinh trưởng, phát triển, sinh sản, cảm ứng và vận động C. tích lũy năng lượng D. vận động tự do trong không gian Câu 10: Đặc điểm nào của lá giúp lá nhận được nhiều ánh sáng? A. Phiến lá có dạng bản mỏng. B. Lá có màu xanh. C. Lá có cuống lá. D. Lá có tính đối xứng. Câu 11: Quang hợp không có vai trò nào sau đây? A. Tổng hợp gluxit, các chất hữu cơ, oxi B. Làm trong lành không khí C. Oxi hóa các hợp chất hữu cơ để giải phóng năng lượng D. Điều hòa tỷ lệ khí O2/CO2 của khí quyển Câu 12: Nhóm các yếu tố nào sau đây ảng hưởng đến quá trình quang hợp? A. Ánh sáng, nước, nhiệt độ, nồng độ khí oxygen. B. Ánh sáng, độ ẩm và nước, nồng độ khí carbon dioxide. C. Ánh sáng, nhiệt độ , nồng độ khí carbon dioxide D. Ánh sáng, nước, nhiệt độ, nồng độ khí carbon dioxide. Câu 13: Quang hợp ở cây xanh là quá trình chuyển hóa năng lượng từ
  2. A. hóa năng thành quang năng. B. quang năng thành hóa năng. C. hóa năng thành nhiệt năng. D. quang năng thành nhiệt năng. Câu 14: Biện pháp nào sau đây là hợp lí để bảo vệ sức khỏe hô hấp ở người? A. Tập luyện thể thao với cường độ mạnh mỗi ngày. B. Ăn thật nhiều thức ăn có chứa glucose để cung cấp nguyên liệu cho hô hấp. C. Để thật nhiều cây xanh trong phòng ngủ. D. Tập hít thở sâu một cách nhẹ nhàng và đều đặn mỗi ngày . Câu 15: Cơ sở khoa học của các biện pháp bảo quản nông sản là A. tăng nhẹ cường độ hô hấp tế bào. B. giảm nhẹ cường độ hô hấp tế bào. C. giảm cường độ hô hấp tế bào tới mức tối thiểu. D. tăng cường độ hô hấp tế bào tới mức tối đa. Câu 16: Khi gieo hạt trồng rau cải, sau một tuần, cây cải đã lớn và chen chúc nhau, người ta nhổ bớt những cây cải mọc gần nhau. Ý nghĩa của việc làm này là gì? A. Đảm bảo luống rau có thẩm mỹ. B. Cây cải trồng quá dày lá sẽ chuyển vàng, dễ bị sâu hại. C. Hạn chế tình trạng nối liền rễ cây. D. Đảm bảo mật độ để cây nhận đủ dinh dưỡng, ánh sáng, nước cho quá trình quang hợp diễn ra hiệu quả. B. Tự luận: Câu 17: ( 1,5 điểm ) Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt là 58 hạt. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện 18 hạt. a. Xác định số proton, electron, neutron ? b. Tính KLNT của nguyên tố X ? c. Cho biết tên và KHHH của nguyên tố X ? ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................
  3. Câu 18: (1,5 điểm) Bạn Bình là học sinh Trường THCS Hà Huy Tập. Hằng ngày đi học bạn phải di chuyển một quãng đường là 1800m. Bạn Bình rời khỏi nhà lúc 6h30 phút và đến trường lúc 6h40 phút. a/ (1 điểm) Tính tốc độ di chuyển của bạn Bình ra m/s và km/h. b/ (0,5 điểm) Nếu bạn Bình di chuyển với tốc độ 1,5 m/s thì phải mất bao lâu mới đến trường? ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. Câu 19: (2 điểm) Thế nào là hô hấp tế bào? Viết phương trình hô hấp tế bào dưới dạng chữ. Nêu vai trò của hô hấp tế bào đối với cơ thể sinh vật? ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. Câu 20: (1 điểm) Theo em, việc xây dựng các công viên cây xanh trong các khu đô thị, khu công nghiệp có vai trò như thế nào?
  4. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................
  5. C. HƯỚNG DÃN CHẤM A. Trắc nghiệm: (4đ) 13 1 15 16 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 4 B A C D B D C D B D C A B A D C (Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm) B. Tự luận: (7đ) Câu hỏi Đáp án Điểm a. Ta có: mà p = e Cộng vế theo vế, ta được: 4p = 76 (hạt)  e = 19 (hạt) Thay p = 19 vào 2p + n = 58  2.19 + n = 58  n = 58 – 38 = 20 ( hạt ) ( 0,25 điểm ) Câu 17 b.KLNT X: mX = 19 + 20 = 39 (amu) = 39. 1,655.10-24 = 64,545.10-24 (g) 0,5 điểm c. X là nguyên tố Potassium. KHHH: K 0,25 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,25đ a/ Thời gian bạn Bình đi từ nhà đến trường: t = 6h30 – 6h40 = 10ph = 600s 0,75đ Câu 18 Tốc độ chuyển động của bạn An: v = s/t = 1800/600 = 3 (m/s) = 10,8km/h 0,5đ b/ Thời gian bạn An đi từ nhà đến trường với tốc độ 1,5m/s: t = s/v = 1800/1,5 = 1200 (s) = 20 min - Hô hấp tế bào là quá trình tế bào phân giải chất hữu cơ tạo thành 1 điểm carbon dioxide, nước, đồng thời giải phóng năng lượng cung cấp cho các hoạt động sống của tế bào và cơ thể. - Phương trình hô hấp tế bào: Câu 19 Glucose + Oxygen  carbon dioxide + nước + năng lượng (ATP + 0,5 điểm nhiệt) - Vai trò của hô hấp: Quá trình hô hấp sẽ giải phóng năng lượng từ việc phân giải chất hữu cơ, cung cấp năng lượng cho hoạt động sống 1 điểm của sinh vật.
  6. Việc xây dựng các công viên cây xanh trong các khu đô thị, khu công nghiệp có vai trò là: Câu 20 - Giảm lượng khí carbon dioxide và khí thải, tăng lượng khí oxygen. 0,5 điểm - Ngăn cản và làm giảm lượng khói bụi trong không khí. 0,5 điểm Bình Trung, ngày 18/10/2023 GVBM 1) Nguyễn Đình Anh Khoa 2) Nguyễn Thị Kim Ngân 3) Lê Thị Giang TRƯỜNG THCS HÀ HUY TẬP CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Bình Trung, ngày 18 tháng 10 năm 2023 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - MÔN KHTN 7 NĂM HỌC 2022 – 2023 A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấ Thông Nhận biết Vận dụng Cộng p độ hiểu Cấp độ Cấp độ thấp cao Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Điểm trắc 0,25 0,25 0,25 0,25 nghiệm KHTN Nhận Hiểu Vận (SINH biết được sự dụng HỌC) được: chuyển kiến Bài 22: thức về Vai trò hóa năng quang Trao đổi chất và của trao lượng hợp để chuyển đổi chất trong giải hóa năng và quá trình thích lượng chuyển quang việc xây dựng hóa năng hợp; cơ công lượng; sở khoa viên cây Đặc học của xanh gần điểm của các biện bệnh lá giúp pháp bảo viện hoặc nhà lá quang quản máy. hợp; Vai nông sản trò của Hiểu quang được hợp; mối
  7. biện pháp bảo vệ sức khỏe hô hấp quan hệ giữa quá - Viết trình được quang phương hợp và trình hô hô hấp tế hấp bằng bào chữ và nêu được vai trò của hô hấp 9,10,11, 13,14,15, 19 20 Câu 12 16 Số câu 4 4 1 1 10 Số điểm 1 1 2 0 1 0 1 5 Tỉ lệ % 10 10 0 10 0 10 50 ­ Biết  ­ Hiểu   được  được  các loại  cách xác  hạt có  định các   trong  loại hạt  nguyên  trong  tử nguyên  KHTN ­ Biết  tử (HÓA tên và  ­ Xác  HỌC) KHHH  định  của các  được  nguyên  KLNT;  tố hóa  tên và  học  KHHH  thường  của  gặp nguyên  tố Câu 1,2,3 4 17 Số câu 3 1 1 5 Số điểm 0,75 0 0,25 1,5 0 0 0 0 2,5 Tỉ lệ % 7,5 0 2,5 15 0 0 0 0 25 KHTN - Nắm - Đổi - Vận - Tính (LÍ) được được dụng thời gian công qua lại công đi hết thức tính giữa các thức tính quảng tốc độ. đơn vị tốc độ đường - Biết tốc độ tính tốc được các (m/s, độ kỹ năng km/h) cần thiết khi học tập môn
  8. KHTN. - Nắm được các đơn vị tốc độ ở VN. Câu 5,7,8 6 18a 18b Số câu 3 1 0,5 0,5 5 Số điểm 0,75 0,25 1 0,5 2,5 Tỉ lệ % 7,5 0 2,5 0 10 0 5 25 10 1 6 1 0 1,5 0 1,5 20 Tổng số câu 11 7 1,5 1,5 20 Tổng số điểm 2,5 1,5 1,5 1,5 0 2,0 0 1,0 10 Tỉ lệ % 25 15 15 15 0 20 0 10 100 B. ĐỀ CƯƠNG Lý: Trắc nghiệm: - Nắm được công thức tính tốc độ. - Biết được các kỹ năng cần thiết khi học tập môn KHTN. - Nắm được các đơn vị tốc độ ở VN. - Đổi được qua lại giữa các đơn vị tốc độ (m/s, km/h) Tự luận: - Vận dụng công thức tính tốc độ tính tốc độ - Tính thời gian đi hết quảng đường Hoá: - Biết được các loại hạt có trong nguyên tử - Biết tên và KHHH của các nguyên tố hóa học thường gặp - Hiểu được cách xác định các loại hạt trong nguyên tử - Xác định được KLNT; tên và KHHH của nguyên tố Sinh: 1. Thế nào là trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng? Vai trò của trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng trong cơ thể. 2. Khái niệm quang hợp ở thực vật và hô hấp tế bào. Viết phương trình của quang hợp và hô hấp tế bào. 3. Phân tích mối quan hệ giữa quá trình quang hợp và quá trình hô hấp tế bào. 4. Các yếu tố ảnh hưởng đến quang hợp và hô hấp tế bào. Trong thực tiễn con người đã vận dụng những hiểu biết về hô hấp tế bào như thế nào?
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2