Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Thu Bồn, Điện Bàn
lượt xem 1
download
Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Thu Bồn, Điện Bàn” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Thu Bồn, Điện Bàn
- MA TRẬN ĐỀ KTGK 1 MÔN : KHTN 7( 2023-2024) MỨ Tổng Chủ C số Điểm số đề ĐỘ câu Nhận Thông Vận dụng Vận dụng biết hiểu cao TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. Phươ ng pháp và kĩ năng 2 1 3 1đ học tập môn KHT N 2. Nguy 1 1 1 1 1,33đ ên tử 3. Tốc độ 1 1 0,5 0,5 2 1,2 chuyể n động 4. Đo tốc 2 1 0,5 0,5 3 1,5 đ độ 5. Đồ thị quãn 0 g 1 1 , 0.5 2 1,2đ đườn 5 g và thời gian
- MỨ Tổng Chủ C số Điểm số đề ĐỘ câu Nhận Thông Vận dụng Vận dụng biết hiểu cao TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 7. Sóng 1 1 1 1 0,7 đ âm 8. Độ to và độ 1 1 0,3đ cao của âm 9. Khái quát về trao đổi 0,33 chất 1 1 đ và chuyể n hóa năng lượn g 10. Quan g hợp 1 1 2 0,7 đ ở thực vật 11. 1 0 1 1 1 1,3 đ Một số yếu tố ảnh hưởn
- MỨ Tổng Chủ C số Điểm số đề ĐỘ câu Nhận Thông Vận dụng Vận dụng biết hiểu cao TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 g đến quan g hợp Số 1 12 1 5 1,5 0 0,5 0 4 20 câu Điểm 1,0 4,0 1 1,7 2 0 1 0 5 5 10 số 10 điểm 10 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm điểm BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KTGK 1 MÔN : KHTN 7( 2023-2024) Số ý TL/số Câu hỏi câu hỏi Đơn vị TN Nội Yêu cầu TT kiến dung cần đạt TL TN thức TN (S (Số TL (Số ố câu (Số ý) câu) ý) )
- 1 Phươn - Phương Nhận biết:Trình bày được một . g pháp pháp và số phương pháp và kĩ năng trong 2 C1, và kĩ kĩ năng học tập môn Khoa học tự nhiên C2 năng học tập Thông hiểu; Thực hiện được học tập môn các kĩ năng tiến trình: quan sát, môn KHTN phân loại, liên kết, đo, dự báo. KHTN - Sử dụng được một số dụng cụ đo (trong nội dung môn Khoa học tự nhiên 7). Vận dụng:Làm được báo cáo, thuyết trình. 1. Nguyên - Nguyên Nhận biết:Biết được cấu tạo của 1 1 C3,C tử tử hạt nhân nguyên tử. 4 - Nêu được khối lượng của một nguyên tử theo đơn vị quốc tế amu. Thông hiểu:So sánh được số p,n,e và số lớp electron giữa hai nguyên tử. Vận dụng:Vẽ được sơ đồ cấu 1 câu 16 tạo nguyên tử khi biết số e, số 2ý lớp e. Trao - Khái – Nêu được vai trò trao đổi chất 1 C13 đổi chất quát về và chuyển hoá năng lượng trong và trao đổi cơ thể. chuyển chất và hóa chuyển năng hóa năng lượng lượng ở sinh – Quang Thông hiểu: Mô tả được một 1 C14 vật hợp ở cách tổng quát quá trình quang 1/3 1 C17a C15 thực vật hợp ở tế bào lá cây: Nêu được vai trò lá cây với chức năng quang hợp. Nêu được khái niệm, nguyên liệu, sản phẩm của quang hợp. Viết được phương trình quang hợp (dạng chữ). Vẽ được sơ đồ diễn tả quang hợp diễn ra ở lá cây, qua đó nêu được quan hệ giữa trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng. 1. - Một số Nhận biết:Nêu được một số yếu yếu tố tố chủ yếu ảnh hưởng đến 1/3 ảnh quang hợp. hưởng Vận dụng: Vận dụng hiểu biết 1/3 1 C17/ đến về quang hợp để giải thích được b quang
- hợp ý nghĩa thực tiễn của việc trồng và bảo vệ cây xanh. 1. Tốc độ - Tốc độ Nhận biết: Nêu được ý nghĩa vật chuyển lí của tốc độ. động - Liệt kê được một số đơn vị đo 1 C5 tốc độ thường dùng. Thông hiểu:Tốc độ = quãng 1 C6 đường vật đi/thời gian đi quãng đường đó. Vận dụng:Xác định được tốc độ qua quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian tương ứng. Vận dụng cao:Xác định được 1/ C18b tốc độ trung bình qua quãng 2 đường vật đi được trong khoảng thời gian tương ứng. - Đo tốc Nhận biết;Nhận biết thiết bị “bắn 1 C7 độ tốc độ” trong kiểm tra tốc độ các phương tiện giao thông Thông hiểu:Mô tả được sơ lược cách đo tốc độ bằng đồng hồ bấm giây và cổng quang điện trong dụng cụ thực hành ở nhà trường; thiết bị “bắn tốc độ” trong kiểm tra tốc độ các phương tiện giao thông. Vận dụng: Dựa vào tranh ảnh (hoặc học liệu điện tử) thảo luận để nêu được ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông. - Đồ thị Vận dụng: Vẽ được đồ thị quãng 1/ 1 C18/ C4 quãng đường – thời gian cho chuyển 2 a, đường – động thẳng. thời gian - Từ đồ thị quãng đường – thời gian cho trước, tìm được quãng đường vật đi (hoặc tốc độ, hay thời gian chuyển động của vật) - Thảo Thông hiểu:Dựa vào tranh ảnh 2 C9 luận về (hoặc học liệu điện tử) thảo luận ảnh để nêu được ảnh hưởng của tốc hưởng độ trong an toàn giao thông của tốc độ trong an toàn giao thông
- 6. Âm 1. Sóng Nhận biết:Nêu được khái niệm 1 C10 thanh âm sóng âm. Thông hiểu:Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ vào thanh kim loại,...). - Giải thích được sự truyền sóng 1 C8 âm trong không khí. Vận dụng: Thực hiện thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ vào thanh kim loại,...) để chứng tỏ được sóng âm có thể truyền được trong chất rắn, lỏng, khí. - Từ hình ảnh hoặc đồ thị xác định được biên độ và tần số sóng âm. 2. Độ to Nhận biết:Nêu được đơn vị của 1 C11 và độ cao tần số là hertz (kí hiệu là Hz). của âm - Nêu được sự liên quan của độ to của âm với biên độ âm. Vận dụng:Sử dụng nhạc cụ (hoặc học liệu điện tử, dao động kí) chứng tỏ được độ cao của âm có liên hệ với tần số âm. Vận dụng cao:Thiết kế được 1 C19 một nhạc cụ bằng các vật liệu phù hợp sao cho có đầy đủ các nốt trong một quãng tám (ứng với các nốt: đồ, rê, mi, pha, son, la, si, đố) và sử dụng nhạc cụ này để biểu diễn một bài nhạc đơn giản. TRƯỜNG THCS THU BỒN KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 Họ và tên:................................ MÔN: KHTN 7 Lớp: 7/ Thời gian: 90 phút (2023-2024) A.TRẮC NGHIỆM: ( 5,0 điểm)
- “Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau ghi vào giấy làm bài” Câu 1.( KT) Đâu không phải là kỹ năng cần vận dụng vào phương pháp tìm hiểu tự nhiên? A. Kỹ năng quan sát B. Kĩ năng chiến đấu đặc biệt C. Kĩ năng dự báo. D. Kĩ năng đo. Câu 2. .( KT) Cho các bước sau: (1) Hình thành giả thuyết (2) Quan sát và đặt câu hỏi (3) Lập kế hoạch kiểm tra giả thuyết (4) Thực hiện kế hoạch (5) Kết luận Thứ tự sắp xếp đúng các bước trong phương pháp tìm hiểu tự nhiên là A. (1) - (2) - (3) - (4) - (5). B. (2) - (1) - (3) - (4) - (5). C. (1) - (2) - (3) - (5) - (4). D. (2) - (1) - (3) - (5) - (4). Câu 3. Một nguyên tử chỉ có 1 electron ở vỏ nguyên tử . Hạt nhân nguyên tử có khối lượng 3 amu. Số hạt proton và hạt neutron trong hạt nhân nguyên tử này lần lượt là A. 1 và 0 B. 1 và 3 C. 1 và 2 D. 3 và 0 Câu 4. .( KT) Cho sơ đồ một số nguyên tử sau: Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử lần lượt là A. 2 và 5 B. 2 và 8 C. 8 và 2 D. 5 và 2 Câu 5. .( KT) Đơn vị của tốc độ là: A. m.h B. km/h C. m.s D. s/km Câu 6. Trong các công thức biểu diễn mối quan hệ giữa s, v, t sau đây công thức nào đúng? A. s = v/t B. t = v/s C. t = s/v D. s = t/v Câu 7. .( KT) Các phương tiện tham gia giao thông như ô tô, xe máy,… dùng dụng cụ nào để đo tốc độ? A. Thước B. Tốc kế C. Nhiệt kế D. Đồng hồ Câu 8. .( KT) Đồ thị của chuyển động có tốc độ không đổi là một đường A. thẳng B. cong C. zíc zắc D. không xác định Câu 9. Bảng dưới đây mô tả chuyển động của một ô tô trong 4 h. Thời gian (h) 1 2 3 4 Quãng đường (km) 60 120 180 240 Hình vẽ nào sau biểu diễn đúng đồ thị quãng đường – thời gian của chuyển động trên? Câu 10. .( KT) Sóng âm là A. chuyển động của các vật phát ra âm thanh. B. các vật dao động phát ra âm thanh.
- C. các dao động từ nguồn âm lan truyền trong môi trường. D. sự chuyển động của âm thanh. Câu 11. Âm phát ra càng to khi A. tần số dao động càng lớn. B. số dao động thực hiện được càng nhiều. C. biên độ dao động càng lớn. D. tần số dao động càng nhỏ. Câu 12. Trong quá trình trao đổi chất, máu và nước mô sẽ cung cấp cho tế bào những gì? A. Khí oxi và chất thải. B. Khí cacbonic và chất thải. C. Khí oxi và chất dinh dưỡng. D. Khí cacbonic và chất dinh dưỡng. Câu 13. .( KT) Sản phẩm của quang hợp là A. nước, khí carbon dioxide. B. glucose, khí carbon dioxide. C. khí oxygen, glucose. D. glucose, nước. Câu 14. .( KT) Những yếu tố chủ yếu ngoài môi trường ảnh hưởng đến quang hợp của cây xanh là A. nước, ánh sáng, nhiệt độ. B. nước, khí carbon dioxide, nhiệt độ. C. nước, ánh sáng, khí oxygen, nhiệt độ. D. nước, ánh sáng, khí carbon dioxide, nhiệt độ. Câu 15. .( KT) Quang hợp ở cây xanh là quang hợp chuyển hoá năng lượng từ; A. Hoá năng thành quang năng. B. Quang năng thành hóa năng. C. Hoá năng thành nhiệt năng. D. Quang năng thành nhiệt năng. B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 16. (1,0 đ): Nguyên tử của một nguyên tố A có tổng số hạt proton, neutron và electron là 48. Trong đó số hạt mang điện gấp hai lần số hạt không mang điện. a. Xác định số hạt mỗi loại b. Tính khối lượng bằng gam của nguyên tử nguyên tố A Câu 17. (1,5 đ) .( KT) a) Quang hợp là gì ? Viết phương trình tổng quát quá trình quang hợp? b) Quan sát hình ảnh sau: Em muốn gửi thông điệp gì đến bạn bè và người thân? Câu 18. (1,5 đ) .( KT) Một người đi xe đạp, trong đoạn đường đầu 6km mất 0,5h, đoạn đường 12km tiếp theo đi mất 1,5h a. Hãy vẽ đồ thị quãng đường – thời gian của người đi xe đạp trên đoạn đường đã đi. b. Xác định tốc độ của người đi xe đạp trên mỗi quãng đường và cả quãng đường. Câu 19. (1,0 đ) Giải thích âm từ một màng loa trong đêm văn nghệ truyền đến tai ta như thế nào? ---------- Hết ----------
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KTGK 1 MÔN : KHTN 7( 2023-2024) A.TRẮC NGHIỆM: ( 5điểm) Mỗi câu 1/3 đ Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 1 1 1 1 u 0 1 2 3 4 5 Đ/ B B B B C B A D C C C C D B A C * Đối với hs khuyết tật thực hiện 10 câu trắc nghiệm, mỗi câu đúng được 0,5 điểm B. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 16. (1 đ ) Câu 1: a/ Ta có : p+ e + n = 48 hay 2p + n = 48 (1) Vì số hạt mang điện (p,e) gấp 2 lần số hạt ko mang điện (n) Nên 2p= 2n Suy ra p=e= n =16 Suy ra A là nguyên tố sulfur (S) b/ Khối lượng bằng gam của nguyên tử A là 32 x 1,6605. 10-24 g= 53,136. 10-24 (g ) Câu 17. (1 đ) a) Quang hợp la quá trình lá cây sử dụng nước và khí carbon dioxide nhờ năng lượng ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ để tổng hợp chất hữu cơ và giải phóng oxygen -Phương trình tổng quát quang hợp : Ánh sáng Nước + Carbon Dioxide Glucose +O xygen Diệp lục b) Hình ảnh trên nói lên thông điệp: “Hãy trồng, chăm sóc và bảo vệ cây xanh”. (0,5đ) Câu 18. a. (0,5đ) Lập đúng bảng 0,25đ Quãng đường 0 6 18 (km) Thời gian (h) 0 2 s 1 8 1 2 6 0 0, 1 1, 2 5 5 0,5 - Vẽ đúng đồ thị được 0,25đ b. (1đ) Tốc độ trên quãng đầu : v1= s1/t1= 6/0,5= 12(km/h) (0,25đ) Tốc độ trên quãng sau : v2= s2/t2= 12/1,5= 8(km/h) (0,25đ) Tốc độ của người xe đạp trên cả quãng đường là v = s/t = 18/2 = 9(km/h) (0,5đ)
- Câu 19. (1đ) Khi màng loa (nguồn âm) dao động làm cho lớp không khí tiếp xúc với nó dao động theo. Lớp không khí dao động này lại làm cho lớp không khí kế tiếp nó dao động,… Cứ thế, các dao động của nguồn âm được không khí truyền tới tai ta, làm cho màng nhĩ dao động khiến ta cảm nhận được âm phát ra từ nguồn âm. II. PHẦN TỰ LUẬN: (Đối với hs khuyết tật ) Câu 17. (3 đ) a) Quang hợp la quá trình lá cây sử dụng nước và khí carbon dioxide nhờ năng lượng ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ để tổng hợp chất hữu cơ và giải phóng oxygen(1 đ) -Phương trình tổng quát quang hợp : (1 đ) Ánh sáng Nước + Carbon Dioxide Glucose +O xygen Diệp lục b) Hình ảnh trên nói lên thông điệp: “Hãy trồng, chăm sóc và bảo vệ cây xanh”. (1đ) Câu 18 a ( 2 đ) Thực hiện đáp án theo như trên
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 202 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 270 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 187 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 233 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 173 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 180 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 198 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 179 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 183 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 23 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 36 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 21 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 173 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 167 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 180 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 17 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn