Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lê Hồng Phong, Bắc Trà My
lượt xem 0
download
Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lê Hồng Phong, Bắc Trà My’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lê Hồng Phong, Bắc Trà My
- MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2024-2025 Môn: KHTN - LỚP 7 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữ kì 1 (hết tuần học thứ 8). - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, gồm 20 câu hỏi (Nhận biết: 3,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm) - Phần tự luận: 5,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 1,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm Chủ đề Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc số luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 6 1 1. Mở đầu (6T) 7 1,75 (1,5) (0,25) 2 2 1 2. Tốc độ (6T) 1 4 2,0 (0,5) (0,5) (1,0) 3. Nguyên tử. (5t) Nguyên tố hoá học. ( 3t) 1 2 3 1 2 5 3,25 Sơ lược về bảng tuần hoàn các (1,0) (0,5) (0,75) (1,0) nguyên tố hóa học.( 3t) 4.Trao đổi chất và chuyển hóa 2 1 2 1 2 4 3,0 năng lượng ở sinh vật. (9T) (0,5) (1,0) (0,5) (1,0) Số câu 1 12 1 8 2 1 5 20 Điểm số 1,0 3,0 1,0 2,0 2,0 1,0 5,0 5,0 10,0 Tổng số điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 10,0 10,0
- BẢNG MÔ TẢ KIỂM TRA GIỮA KÌ I-NĂM HỌC 2024-2025 MÔN KHTN 7 Số ý TL/số Câu hỏi câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TL TN (Số (Số ý) (Số ý) (Số câu) câu) 1. Mở đầu Nhận biết -Trình bày được một số phương pháp và kĩ năng trong học tập môn Khoa 2 C1,C2 2 C17, C18 học tự nhiên 2 C19,C20 Thông hiểu - Thực hiện được các kĩ năng tiến trình: quan sát, phân loại, liên kết, đo, 1 C16 Mở đầu dự báo. - Sử dụng được một số dụng cụ đo (trong nội dung môn Khoa học tự nhiên 7). Vận dụng - Làm được báo cáo, thuyết trình. 2. Tốc độ Nhận biết - Nêu được ý nghĩa vật lí của tốc độ. 1 C4 - Liệt kê được một số đơn vị đo tốc độ thường dùng. 1 C5 Thông hiểu Tốc độ = quãng đường vật đi/thời gian đi quãng đường đó. Tốc độ chuyển động Vận dụng Xác định được tốc độ qua quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian tương ứng. Vận dụng Xác định được tốc độ trung bình qua quãng đường vật đi được trong 1 C23 khoảng thời gian tương ứng. cao
- Số ý TL/số Câu hỏi câu hỏi TN Nội dung Thông hiểu Mức độ - Mô tả được sơ lược cách đo tốc cầubằng đạt hồ bấm giây và cổng Yêu độ cần đồng 1 C3 quang điện trong dụng cụ thực hành ở nhà trường; thiết bị “bắn tốc độ” Đo tốc độ trong kiểm tra tốc độ các phương tiện giao thông. Vận dụng - Dựa vào tranh ảnh (hoặc học liệu điện tử) thảo luận để nêu được ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông. Đồ thị Thông hiểu - Vẽ được đồ thị quãng đường – thời gian cho chuyển động thẳng. 1 C6 quãng Vận dụng - Từ đồ thị quãng đường – thời gian cho trước, tìm được quãng đường vật đường đi (hoặc tốc độ, hay thời gian chuyển động của vật). thời gian 3. Trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở sinh vật Nhận biết - Phát biểu được khái niệm trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng Khái quát về - Nêu được vai trò trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng trong cơ thể 1 C7 trao đổi chất Thông hiểu - Giải thích được một số hiện tượng liên quan đến quá trình trao đổi chất 1 C22 và chuyển hoá năng và năng lượng. lượng (3 tiết) Vận dụng Vận dụng để lấy thêm được ví dụ về vai trò của trao đổi chất và chuyển thấp hoá năng lượng ở sinh vật Quang hợp ở Nhận biết - Nêu được khái niệm, nguyên liệu, sản phẩm của quang hợp. 1 C8 thực vật (3 - Viết được phương trình tổng quát của quá trình quang hợp (dạng chữ). tiết) Thông hiểu - Mô tả được một cách tổng quát quá trình quang hợp ở tế bào lá cây: 1 C10 Nêu được vai trò lá cây với chức năng quang hợp. - Vẽ được sơ đồ diễn tả quang hợp diễn ra ở lá cây, qua đó nêu được quan hệ giữa trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng. Vận dụng Vận dụng được những hiểu biết về vai trò của lá cây đối với quang hợp thấp để có biện pháp chăm sóc và bảo vệ lá cây nói riêng và cây trồng nói
- Số ý TL/số Câu hỏi câu hỏi TN Nội dung Mức độ chung. Yêu cầu cần đạt Nhận biết - Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến quá trình quang hợp Một số yếu - Biết được nhu cầu ánh sáng của cây ưa sáng và cây ưa bóng khi quang tố ảnh hưởng hợp. Kể tên được những cây ưa sáng và cây ưa bóng. đến quang Thông hiểu Phân tích được ảnh hưởng của một số yếu tố đến quá trình quang hợp. 1 C9 hợp (2 tiết) Vận dụng Vận dụng hiểu biết về quang hợp để giải thích được ý nghĩa thực tiễn của 1 C21 việc trồng và bảo vệ cây xanh. 4. Chương I. Nguyên tử. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học (11 tiết) Nguyên tử - Trình bày được mô hình nguyên tử của Rutherford – Bohr (mô hình sắp C11,C12 xếp electron trong các lớp vỏ nguyên tử). 2 Nhận biết - Nêu được khối lượng của một nguyên tử theo đơn vị quốc tế amu (đơn vị khối lượng nguyên tử). - Nhận định được quan niệm ban đầu về nguyên tử của Đê-mô-crit và Thông hiểu Đan-tơn Vận dụng - Dựa vào mô hình nguyên tử của Bo để mô tả cấu tạo của các nguyên tử 1 C24 thấp khác. Nguyên tố - Phát biểu được khái niệm về nguyên tố hoá học và kí hiệu nguyên tố Nhận biết hóa học hoá học. Thông hiểu - Viết được công thức hoá học và đọc được tên của 20 nguyên tố đầu tiên. 3 C13,C14,C15 Sơ lược về Nhận biết - Nêu được các nguyên tắc xây dựng bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá bảng tuần học. 1 C25 hoàn các Mô tả được cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: ô, nhóm, chu kì. nguyên tố hoá học Thông hiểu – Sử dụng được bảng tuần hoàn để chỉ ra các nhóm nguyên tố/nguyên tố kim loại, các nhóm nguyên tố/nguyên tố phi kim, nhóm nguyên tố khí hiếm trong bảng tuần hoàn.
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS NĂM HỌC 2024-2025 LÊ HỒNG PHONG MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên:……………………………………. SBD Giám thị 1 Giám thị 2 Lớp:…………… Điểm Nhận xét I/ TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm). Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A,B,C hoặc D trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Phương pháp tìm hiểu tự nhiên được thực hiện qua bao nhiêu bước? A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 2. Đâu không phải là kĩ năng cần vận dụng vào phương pháp tìm hiểu tự nhiên? A. Kĩ năng quan sát. B. Kĩ năng dự báo. C. Kĩ năng đo đạc. D. Kĩ năng chiến đấu đặc biệt. Câu 3. Khi sử dụng đồng hồ đo thời gian hiện số trong thí nghiệm đo tốc độ bằng đồng hồ hiện số và cổng quang cần chú ý để đồng hồ ở chế độ A. A. B. B. C. A B. D. nào cũng được. Câu 4. Tốc độ là đại lượng cho biết A. hướng chuyển động của vật. B. quỹ đạo chuyển động của vật. C. nguyên nhân vật chuyển động. D. mức độ nhanh hay chậm của chuyển động. Câu 5. Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị đo tốc độ? A. km/h. B. m/phút. C. h/m. D. m/s. Câu 6. Cho đồ thị quãng đường – thời gian sau. Nhận xét nào là đúng? A. Vật đang đứng yên. B. Vật chuyển động có tốc độ không đổi. C. Vật đang chuyển động sau đó đột ngột dừng lại. D. Vật đang chuyển động sau đó dừng lại rồi tiếp tục chuyển động. Câu 7. Sinh vật có thể tồn tại, sinh trưởng, phát triển và thích nghi với môi trường sống là nhờ quá trình A. trao đổi chất và sinh sản. B. chuyển hoá năng lượng. C. trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng. D. trao đổi chất và cảm ứng. Câu 8. Hoàn thành phương trình quang hợp dạng chữ.
- Ánh sáng ……(1)…..+ ……(2)……. ……(3)…..+ ……(4)… Diệp lục A. (1) Nước, (2) Carbon dioxide, (3) Glucose, (4) Oxygen. B. (1) Nước, (2) Glucose, (3) Carbon dioxide, (4) Oxygen. C. (1) Nước, (2) Oxygen, (3) Carbon dioxide, (4) Glucose. D. (1) Carbon dioxide, (2) Glucose, (3) nước, (4) Oxygen. Câu 9. Nhận định nào sau đây là sai? A. Cây ưa bóng không cần nhiều ánh sáng. B. Không có quang hợp thì không có sự sống trên Trái đất. C. Nhiệt độ thấp (dưới 100C) tạo điều kiện tốt nhất cho cây quang hợp. D. Nhiệt độ quá cao (trên 400C) sẽ làm giảm hoặc ngừng quá trình quang hợp. Câu 10. Thân non của cây có màu xanh lục có quang hợp được không? Vì sao? A. Có. Vì thân non cũng chứa chất diệp lục như lá cây. B. Không. Vì quá trình quang hợp chỉ diễn ra ở lá cây. C. Có. Vì thân non cũng được cung cấp đầy đủ nước và muối khoáng. D. Không. Vì thân non chỉ làm nhiệm vụ vận chuyển chất dinh dưỡng. Câu 11. Nguyên tử được cấu tạo bởi các loại hạt nào? A. Neutron. B. Neutron, electron. C. Proton, neutron. D. Proton, neutron, electron. Câu 12. Khối lượng nguyên tử A. bằng tổng khối lượng các hạt không mang điện. B. bằng tổng khối lượng hạt proton và hạt electron. C. bằng khối lượng của hạt electron ở vỏ nguyên tử. D. tập trung ở hạt nhân, được coi bằng khối lượng của hạt nhân nguyên tử. Câu 13. Nguyên tố Potassium có kí hiệu hóa học là gì? A. P. B. K. C. Po. D. Na. Câu 14. Tên gọi của nguyên tố hoá học có kí hiệu N là A. neon. B. nitrogen. C. calcium. D. sodium. Câu 15. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Kí hiệu hóa học của helium là He. B. Hạt nhân nguyên tử Na có 11 proton và 11 electron. C. Số proton là số đặc trưng của một nguyên tố hóa học. D. Hai nguyên tử thuộc cùng một nguyên tố hóa học thì có cùng số electron. Câu 16. Dùng thước để đo chiều dài mặt bàn bằng đơn vị centimét. Trong hoạt động này đã sử dụng kĩ năng A. quan sát. B. liên hệ. C. đo. D. phân loại. Câu 17. Phương pháp tìm hiểu tự nhiên là A. hoạt động nghiên cứu của con người về các hiện tượng biến đổi khí hậu. B. tìm hiểu về mối quan hệ của con người với môi trường tự nhiên, từ đó đưa ra các giải pháp bảo vệ môi trường. C. tìm hiểu về các sự vật, hiện tượng trong tự nhiên, từ đó cải tạo môi trường sống nhằm phục vụ lợi ích của con người. D. phương pháp tìm bằng chứng để giải thích, chứng minh một hiện tượng hay đặc điểm của sự vật trong tự nhiên và đời sống.
- Câu 18. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Cổng quang điện gồm một bộ phận phát tín hiệu và một bộ phận thu tín hiệu từ bộ phận phát chiếu sáng. B. Đồng hồ đo thời gian hiện số có thể hoạt động như một đồng hồ bấm giây, được điều khiển bằng màn hình cảm ứng. C. Quan sát, phân loại, liên hệ (liên kết), đo, dự đoán (dự báo) là những kĩ năng quan trọng trong tiến trình tìm hiểu tự nhiên. D. Trong phòng thí nghiệm có thể đo thời gian một vật chuyển động bằng đồng hồ đo thời gian hiện số và cổng quang điện. Câu 19. Cho các bước sau: (1) Hình thành giả thuyết. (2) Quan sát và đặt câu hỏi. (3) Lập kế hoạch kiểm tra giả thuyết. (4) Thực hiện kế hoạch. (5) Kết luận. Thứ tự nào sau đây sắp xếp đúng các bước trong phương pháp tìm hiểu tự nhiên? A. (1) - (2) - (3) - (4) - (5). B. (2) - (1) - (3) - (4) - (5). C. (1) - (2) - (3) - (5) - (4). D. (2) - (1) - (3) - (5) - (4). Câu 20. Con người có thể định lượng được các sự vật và hiện tượng tự nhiên dựa trên kĩ năng nào? A. Đo. B. Liên kết tri thức. C. Dự báo. D. Quan sát, phân loại. II/ TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 21. (1,0 điểm) Kể tên các loại cây cảnh trồng trong nhà mà vẫn tươi tốt? Em hãy giải thích cơ sở khoa học của hiện tượng đó. Nêu ý nghĩa của việc để cây xanh trong phòng khách. Câu 22. (1,0 điểm) Khi chạy, cơ thể có cảm giác nóng lên, mồ hôi ra nhiều, nhịp thở và nhịp tim tăng lên, có biểu hiện khát nước hơn so với lúc chưa chạy. Những thay đổi này được giải thích như thế nào? Câu 23. (1,0 điểm) Trên một cung đường dốc gồm ba đoạn: Lên dốc, đường bằng và xuống dốc. Một ô tô lên dốc hết 30 min, chạy trên đoạn đường bằng với tốc độ 60 km/h trong 10 min, xuống dốc cũng trong 10 min. Biết tốc độ khi lên dốc bằng nửa tốc độ trên đoạn đường bằng, tốc độ khi xuống dốc gấp 1,5 lần tốc độ trên đoạn đường bằng. Tính độ dài cung đường trên? Câu 24. (1,0 điểm) Quan sát Hình 2.2, áp dụng mô hình nguyên tử của Bo, mô tả cấu tạo của nguyên tử hydrogen và nguyên tử carbon.
- Câu 25. (1,0 điểm) Ngày nay, bảng tuần hoàn có bao nhiêu nguyên tố hoá học? Trình bày nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố hoá học trong bảng tuần hoàn? BÀI LÀM ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................
- ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA KÌ I PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC TRÀ MY NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG PTDTBT THCS LÊ HỒNG PHONG MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 I/ TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm). 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B D C D C B C A C A 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D D B B B C D B B A II/ TỰ LUẬN ( 5,0 điểm) Đáp án Điểm - Nhiều loại cây cảnh được trồng để trong nhà như: cây lan ý, cây 0,25 điểm lưỡi hổ, cây vạn niên thanh, cây kim tiền, ... - Những cây này là cây ưa bóng, vì thế nếu trồng trong nhà, ánh sáng yếu vẫn đủ cho lá cây quang hợp, cung cấp chất hữu cơ cho 0,25 điểm cây nên cây vẫn tươi tốt. Câu 21 - Ý nghĩa của việc trồng cây xanh trong phòng khách: ( 1,0 điểm) + Cây xanh có khả năng hấp thụ một số khí độc và hấp thụ các bức 0,25 điểm xạ phát ra từ những thiết bị điện tử, … Đồng thời, nhờ quang hợp, cây xanh tạo ra oxygen. Do đó, trồng cây xanh trong nhà giúp tạo ra không khí trong lành, bảo vệ sức khỏe hô hấp cho mọi người. + Trồng cây xanh trong nhà còn giúp con người giảm bớt căng 0,25 điểm thẳng. Khi chạy nhu cầu năng lượng của cơ thể tăng lên nên: - Nhịp thở, nhịp tim tăng lên để cung cấp O2 và chất dinh dưỡng cho các tế bào giúp các tế bào có thể thực hiện quá trình chuyển 0,5 điểm Câu 22 hóa tạo ra năng lượng để đáp ứng nhu cầu về năng lượng đang tăng ( 1,0 điểm) lên đó. - Đồng thời, các quá trình chuyển hóa trong cơ thể cũng sinh ra 0,5 điểm nhiệt → Cơ thể nóng lên → Cơ thể ổn định nhiệt độ bằng cách thoát mô hôi → Mồ hôi ra nhiều khiến thiếu hụt nguồn nước trong cơ thể → Biểu hiện khát nước nhiều hơn lúc chưa chạy. Tóm tắt: 0,25 điểm t1 = 30 min = h ; v1 = v2 = 60 km/h ; t2 = 10 min = h t3 = 10 min = h ; v3 = 1,5. v2 Câu 23 s = ? (km) ( 1,0 điểm) Giải: Tốc độ khi lên dốc: v1 = = = 30 (km/h) 0,25 điểm Tốc độ khi xuống dốc: v3 = 1,5.v2 = 1,5.60 = 90 (km/h) 0,25 điểm Độ dài cung đường trên là: 0,25 điểm s = s1 + s2 + s3 = v1.t1 + v2.t2 + v3.t3 = 30. + 60. +90. = 40 (km) Câu 24 - Nguyên tử hydrogen gồm có hạt nhân mang điện tích dương và 1 0,5 điểm
- electron chuyển động quanh hạt nhân. - Nguyên tử carbon gồm có hạt nhân mang điện tích dương và 6 0,5 điểm ( 1,0 điểm) electron chuyển động quanh hạt nhân. 6 electron này được xếp thành hai lớp, lớp trong cùng có 2 electron, lớp tiếp theo có 4 electron. Ngày nay, trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học gồm 118 0,25 điểm nguyên tố hóa học, được xây dựng theo nguyên tắc sau: - Các nguyên tố hoá học được xếp theo chiều tăng dần của diện 0,25 điểm Câu 25 tích hạt nhân. ( 1,0 điểm) 0,25 điểm - Các nguyên tố trong cùng một hàng có cùng số lớp electron trong nguyên tử. 0,25 điểm - Các nguyên tố trong cùng một cột có tính chất gần giống nhau. Giáo viên duyệt đề GIÁO VIÊN RA ĐỀ Huỳnh Thị Thảo Trần Thị Trang Huỳnh Thị Thảo Đào Thị Ngọc Trâm
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 207 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 274 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 189 | 8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 207 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 179 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 27 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 178 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 20 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn