intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Núi Thành

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:16

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Núi Thành" được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Núi Thành

  1. MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ VÀ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: KHTN 7 1. Khung ma trận và đặc tả đề kiểm tra giữa kì 1 môn KHTN 7 a) Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì 1: Tuần 1 đến tuần 8 - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: + Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. + Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, gồm 16 câu hỏi, mỗi câu 0,25 điểm; + Phần tự luận: 6,0 điểm Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc số luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. Phương pháp và kĩ năng học tập môn KHTN 3 3 0,75 (5 tiết) 2. Nguyên tử 1 1/2 1/2 1 1 1,75 3. Tốc độ chuyển động 3 1/2 1/2 3 1,75 4. Đo tốc độ 1 1 0,25
  2. Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc số luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 5. Đồ thị quãng đường 1/2 1/2 1,0 và thời gian 6. Thảo luận về ảnh hưởng của tốc độ trong 1 1 1,0 an toàn giao thông 7. Sóng âm 2 2 0,5 8. Độ to và độ cao của 2 2 0,5 âm 9. Khái quát về trao đổi chất và chuyển hóa năng 1 1 0,25đ lượng 10. Quang hợp ở thực 1 1 1 1 1,75đ vật 11. Một số yếu tố ảnh 2 2 0,5đ hưởng đến quang hợp Số câu 16 5/2 1 1/2 4 16 Số điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 6,0 4,0 Tổng số điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 10,0
  3. b) Bảng đặc tả Số ý TL/số câu Câu hỏi Đơn vị kiến hỏi TN TT Nội dung Yêu cầu cần đạt thức TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) 1. Phương - Phương pháp Nhận biết 3 C1, C3, pháp và kĩ và kĩ năng học Trình bày được một số phương pháp và kĩ năng trong C4 năng học tập môn KHTN học tập môn Khoa học tự nhiên tập môn Thông hiểu KHTN - Thực hiện được các kĩ năng tiến trình: quan sát, phân loại, liên kết, đo, dự báo. - Sử dụng được một số dụng cụ đo (trong nội dung môn Khoa học tự nhiên 7). Vận dụng Làm được báo cáo, thuyết trình. 2. Nguyên tử - Nguyên tử Nhận biết 1 C2 - Biết được cấu tạo của hạt nhân nguyên tử. - Nêu được khối lượng của một nguyên tử theo đơn vị quốc tế amu. Thông hiểu 1/2 C17b So sánh được số p, n, e và số lớp electron giữa hai nguyên tử. Vận dụng 1/2 C17a Vẽ được sơ đồ cấu tạo nguyên tử khi biết số e, số lớp e. Trao đổi - Khái quát về Nhận biết:
  4. chất và trao đổi chất và – Nêu được vai trò trao đổi chất và chuyển hoá năng 1 C13 chuyển chuyển hóa lượng trong cơ thể. hóa năng năng lượng lượng ở – Quang hợp ở Nhận biết: 1 C14 sinh vật thực vật – Nêu được khái niệm, nguyên liệu và sản phẩm của quang hợp. Thông hiểu: – Mô tả được một cách tổng quát quá trình quang hợp ở tế bào lá cây: Nêu được vai trò lá cây với chức năng 1 C20 quang hợp. Nêu được khái niệm, nguyên liệu, sản phẩm của quang hợp. Viết được phương trình quang hợp (dạng chữ). Vẽ được sơ đồ diễn tả quang hợp diễn ra ở lá cây, qua đó nêu được quan hệ giữa trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng. - Một số yếu tố Nhận biết: 2 C15, ảnh hưởng đến – Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến C16 quang hợp quang hợp. Vận dụng: – Vận dụng hiểu biết về quang hợp để giải thích được ý nghĩa thực tiễn của việc trồng và bảo vệ cây xanh. 3. Tốc độ - Tốc độ Nhận biết 2 C5, C6 chuyển động - Nêu được ý nghĩa vật lí của tốc độ. - Liệt kê được một số đơn vị đo tốc độ thường dùng. 1 C7 Thông hiểu Tốc độ = quãng đường vật đi/thời gian đi quãng đường đó. Vận dụng Xác định được tốc độ qua quãng đường vật đi được
  5. trong khoảng thời gian tương ứng. Vận dụng cao 1/2 C19b Xác định được tốc độ trung bình qua quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian tương ứng. - Đo tốc độ Nhận biết 1 C8 Nhận biết thiết bị “bắn tốc độ” trong kiểm tra tốc độ các phương tiện giao thông Thông hiểu - Mô tả được sơ lược cách đo tốc độ bằng đồng hồ bấm giây và cổng quang điện trong dụng cụ thực hành ở nhà trường; thiết bị “bắn tốc độ” trong kiểm tra tốc độ các phương tiện giao thông. Vận dụng - Dựa vào tranh ảnh (hoặc học liệu điện tử) thảo luận để nêu được ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông. - Đồ thị quãng Vận dụng 1/2 C19a đường – thời - Vẽ được đồ thị quãng đường – thời gian cho chuyển gian động thẳng. - Từ đồ thị quãng đường – thời gian cho trước, tìm được quãng đường vật đi (hoặc tốc độ, hay thời gian chuyển động của vật). - Thảo luận về Thông hiểu 1 C18 ảnh hưởng của - Dựa vào tranh ảnh (hoặc học liệu điện tử) thảo luận tốc độ trong an để nêu được ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao toàn giao thông thông 4 Âm thanh 1. Sóng âm Nhận biết - Nêu được khái niệm sóng âm. 1 C9 - Nhận biết được nguồn âm. 1 C12
  6. Thông hiểu - Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ vào thanh kim loại,...). - Giải thích được sự truyền sóng âm trong không khí. Vận dụng - Thực hiện thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ vào thanh kim loại,...) để chứng tỏ được sóng âm có thể truyền được trong chất rắn, lỏng, khí. - Từ hình ảnh hoặc đồ thị xác định được biên độ và tần số sóng âm. 2. Độ to và độ Nhận biết 1 C10 cao của âm - Nêu được đơn vị của tần số là hertz (kí hiệu là Hz). - Nêu được sự liên quan của độ to của âm với biên độ 1 C11 âm. Vận dụng - Sử dụng nhạc cụ (hoặc học liệu điện tử, dao động kí) chứng tỏ được độ cao của âm có liên hệ với tần số âm. Vận dụng cao - Thiết kế được một nhạc cụ bằng các vật liệu phù hợp sao cho có đầy đủ các nốt trong một quãng tám (ứng với các nốt: đồ, rê, mi, pha, son, la, si, đố) và sử dụng nhạc cụ này để biểu diễn một bài nhạc đơn giản.
  7. UBND HUYỆN NÚI THÀNH KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH MÔN: KHTN- LỚP 7 Đề gồm có 02 trang Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ: A I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Chọn phương án trả lời đúng rồi ghi ra giấy thi: Ví dụ: 1 - A, 2 - B, ... Câu 1. Sử dụng các số liệu quan sát, kết quả phân tích số liệu hoặc dựa vào những điều đã biết nhằm xác định các mối quan hệ mới của các sự vật và hiện tượng trong tự nhiên". Đó là kĩ năng nào? A. Kĩ năng quan sát, phân loại. B. Kĩ năng dự báo. C. Kĩ năng liên kết. D. Kĩ năng đo. Câu 2. Theo mô hình cấu tạo nguyên tử của Rơ-dơ-pho, nguyên tử có hạt nhân ở tâm mang điện tích A. âm B. dương C. trung hòa D. không mang điện. Câu 3. Phương pháp tìm hiểu tự nhiên gồm có: A. 1 bước. B. 4 bước. C. 5 bước. D. 6 bước Câu 4. Một số kĩ năng tiến trình cơ bản thường được áp dụng trong nghiên cứu là: A. quan sát, thí nghiệm. B. quan sát, phân loại, liên kết, đo và dự báo. C. đặt câu hỏi, nêu giả thuyết, kết luận. D. quan sát, phân loại, dự báo. Câu 5. Tốc độ là đại lượng cho biết A. Mức độ nhanh hay chậm của chuyển động. B. Quỹ đạo chuyển động của vật. C. Hướng chuyển động của vật. D. Nguyên nhân vật chuyển động Câu 6. Tốc độ của ô tô là 50 km/h cho biết điều gì? Hãy chọn câu đúng A. Ô tô chuyển động được 50 km B. Ô tô chuyển động trong 1 giờ C. Trong 1 giờ ô tô đi được 50 km D. Ô tô đi 1km trong 50 giờ Câu 7. Trong những đơn vị dưới đây, đơn vị nào là đơn vị của tốc độ: A. km/h B. km C. m/s2 D. km.h Câu 8. Thiết bị bắn tốc độ sử dụng trong giao thông gồm A. Camera và máy tính B. Thước và máy tính C. Đồng hồ và máy tính D. Camera và đồng hồ Câu 9. Sóng âm là A. Chuyển động của các vật phát ra âm thanh. B. Các vật dao động phát ra âm thanh. C. Các dao động từ nguồn âm lan truyền trong môi trường. D. Sự chuyển động của âm thanh. Câu 10. Trong các đơn vị sau đây đơn vị nào là đơn vị tần số dao động? A. m/s. B. Hz. C. mm. D. kg. Câu 11. Vật dao động càng mạnh thì A. tần số dao động càng lớn. B. số dao động thực hiện được càng nhiều.
  8. C. biên độ dao động càng lớn. D. tần số dao động càng nhỏ. Câu 12. Vật nào sau đây được gọi là nguồn âm A. Cây súng B. Cái còi đang thổi C. Cái trống D. Chiếc lá Câu 13. Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng có vai trò quan trọng với: A. Sự chuyển hóa của sinh vật. B. Sự sống của sinh vật. C. Sự trao đổi năng lượng. D. Sự biến đổi các chất. Câu 14. Sản phẩm của quang hợp là A. nước, khí carbon dioxide. B. glucose, khí carbon dioxide. C. khí oxygen, glucose. D. glucose, nước. Câu 15. Yếu tố bên ngoài nào sau đây không ảnh hưởng đến quang hợp của cây xanh A. Nước. B. Khí oxygen. C. Khí cacbon dioxide. D. Ánh sáng. Câu 16. Yếu tố ánh sáng ảnh hưởng đến quang hợp của cây xanh như thế nào? A. Ánh sáng quá mạnh thì hiệu quả quang hợp càng tăng. B. Ánh sáng càng yếu thì hiệu quả quang hợp càng tăng. C. Ánh sáng quá mạnh sẽ làm giảm hiệu quả quang hợp. D. Ánh sáng quá mạnh thì sẽ không ảnh hưởng đến quang hợp. II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 17. (1,5 điểm) a. Vẽ sơ đồ cấu tạo các nguyên tử có số hạt mang điện tích dương trong hạt nhân là 10, 11 (ZNe= 10, ZNa = 11) b. Từ những sơ đồ đó có thể cho ta biết những thông tin gì về các nguyên tử đó? Câu 18. (1,0 điểm) Quan sát biển báo ở hình bên cho biết tốc độ tối đa của phương tiện khi không có mưa và khi có mưa là bao nhiêu? Tại sao lại có sự khác biệt về tốc độ trong hai trường hợp này. Câu 19. (2,0 điểm) Lúc 7 h sáng, bạn A đi bộ từ nhà ra công viên để tập thể dục cùng các bạn. Trong 15 min đầu, A đi thong thả được 1000 m thì gặp B. A đứng lại nói chuyện với B trong 5 min. Chợt A nhớ ra là các bạn hẹn mình bắt đầu tập thể dục ở công viên vào lúc 7 h 30 min nên vội vã đi nốt 1000 m còn lại và đến công viên vào đúng lúc 7 h 30 min. a. Vẽ đồ thị quãng đường – thời gian của bạn A trong suốt hành trình đi từ nhà đến công viên. b. Xác định tốc độ trung bình của bạn A khi đi từ nhà đến công viên. Câu 20. (1,5 điểm) a. (1 điểm) Quang hợp là gì? Nêu vai trò của gân lá đối với quá trình quang hợp của cây xanh? b. (0,5 điểm) Nêu nguyên liệu và sản phẩm của quang hợp? Từ đó viết pttq đầy đủ yếu tố tham gia? -------------Hết-------------
  9. UBND HUYỆN NÚI THÀNH KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH MÔN: KHTN- LỚP 7 Đề gồm có 02 trang Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ: B I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Chọn phương án trả lời đúng rồi ghi ra giấy thi: Ví dụ: 1 - A, 2 - B, ... Câu 1. Bước làm nào sau đây không thuộc phương pháp tìm hiểu tự nhiên? A. Đề xuất vấn đề cần tìm hiểu. B. Đưa ra dự đoán khoa học để giải quyết vấn đề. C. Lập kế hoạch sinh hoạt cá nhân. D. Viết báo cáo. Thảo luận và trình bày báo cáo khi được yêu cầu. Câu 2. Trong hạt nhân nguyên tử, hạt mang điện là A. electron. B. proton. C. neutron. D. proton và electron. Câu 3. Phương pháp tìm hiểu tự nhiên gồm có: A. 2 bước. B. 3 bước. C. 4 bước. D. 5 bước Câu 4. Một số kĩ năng tiến trình cơ bản thường được áp dụng trong nghiên cứu là: A. tiến hành thí nghiệm. B. quan sát, phân loại, dự báo. C. đặt câu hỏi, nêu giả thuyết, kết luận. D. quan sát, phân loại, liên kết, đo và dự báo. Câu 5. Đại lượng nào sau đây cho biết mức độ nhanh hay chậm của chuyển động? A. Quãng đường B. Thời gian chuyển động C. Tốc độ. D. Cả 3 đại lượng trên Câu 6. Tốc độ của ô tô là 60 km/h cho biết điều gì? Hãy chọn câu đúng A. Ô tô chuyển động được 60 km B. Ô tô chuyển động trong 1 giờ C. Trong 1 giờ ô tô đi được 60 km D. Ô tô đi 1km trong 60 giờ Câu 7. Trong những đơn vị dưới đây, đơn vị nào là đơn vị của tốc độ: A. km.h B. m/s C. m/s2 D. m.s Câu 8. Thiết bị bắn tốc độ dùng để A. Đo thời gian chuyển động của phương tiện giao thông B. Kiểm tra hành trình di chuyển của phương tiện giao thông C. Đo quãng đường chuyển động của phương tiện giao thông D. Kiểm tra tốc độ của phương tiện giao thông trên đường bộ Câu 9. Sự lan truyền dao động của nguồn âm trong môi trường gọi là: A. dao động B. nguồn âm C. sóng âm D. độ to Câu 10. Hz là đơn vị của đại lượng nào? A. độ to B. độ cao. C. biên độ. D. tần số Câu 11. Vật dao động càng yếu thì A. tần số dao động càng lớn. B. số dao động thực hiện được càng nhiều. C. biên độ dao động càng nhỏ. D. tần số dao động càng nhỏ. Câu 12. Vật nào sau đây không phải là nguồn âm A. Mặt trống đang dao động B. Cái còi đang thổi
  10. C. Dây đàn đang dao động D. Chiếc lá Câu 13. Quá trình trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng giúp cơ thể sinh vật A. tồn tại, sinh trưởng, phát triển, sinh sản, cảm ứng và vận động. B. phát triển kích thước theo thời gian. C. tích lũy năng lượng. D. vận động tự do trong không gian. Câu 14. Nguyên liệu của quang hợp là A. nước, khí carbon dioxide. B. glucose, khí carbon dioxide. C. khí oxygen, glucose. D. glucose, nước. Câu 15. Những yếu tố chủ yếu ngoài môi trường ảnh hưởng đến quang hợp của cây xanh là: A. nước, ánh sáng, nhiệt độ. B. nước, khí cacbon dioxide, nhiệt độ. C. nước, ánh sáng, khí oxygen, nhiệt độ. D. nước, ánh sáng, khí cacbon dioxide, nhiệt độ. Câu 16. Yếu tố khí cacbon dioxide ảnh hưởng đến quang hợp của cây xanh như thế nào? A. Hiệu quả quang hợp tăng khi nồng độ khí cacbon dioxide tăng và ngược lại. B. Hiệu quả quang hợp giảm khi nồng độ khí cacbon dioxide tăng và ngược lại. C. Khi nồng độ khí cacbon dioxide quá cao thì hiệu quả quang hợp càng tăng. D. Khi nồng độ khí cacbon dioxide quá thấp thì hiệu quả quang hợp càng tăng. II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 17. (1,5 điểm) a. Vẽ sơ đồ cấu tạo các nguyên tử có số hạt mang điện tích dương trong hạt nhân là 14, 7? (ZSi= 14, ZN = 7) b. Từ những sơ đồ đó có thể cho ta biết những thông tin gì về các nguyên tử đó? Câu 18. (1,0 điểm) Cho biết ý nghĩa của biển báo ở hình bên. Giải thích tại sao một số cung đường người ta lại lắp đặt biển báo này. Câu 19. (2,0 điểm) Lúc 6 h sáng, bạn A đi bộ từ nhà ra công viên để tập thể dục cùng các bạn. Trong 10 min đầu, A đi được 1000 m thì gặp B. A đứng lại nói chuyện với B trong 10 min. Chợt A nhớ ra là các bạn hẹn mình bắt đầu tập thể dục ở công viên vào lúc 6 h 30 min nên vội vã đi nốt 1000 m còn lại và đến công viên vào đúng lúc 6 h 30 min. a. Vẽ đồ thị quãng đường – thời gian của bạn A trong suốt hành trình đi từ nhà đến công viên. b. Xác định tốc độ trung bình của bạn A khi đi từ nhà đến công viên. Câu 20. (1,5 điểm) a. (1 điểm) Viết phương trình tổng quát của quá trình quang hợp? Nêu vai trò của khí khổng đối với quá trình quang hợp của cây xanh? b. (0,5 điểm) Nêu một số biện pháp bảo vệ cây xanh trong trường học của em? -------------Hết-------------
  11. UBND HUYỆN NÚI THÀNH ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH MÔN: KHTN 7. NĂM HỌC (2024 – 2025) MÃ ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Với mỗi đáp án đúng học sinh có 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 ĐA C B C B A C A A C B C B B C B C II.TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 17 a. Vẽ đúng mô hình cấu tạo nguyên tử 0.5 x 2 (1,5đ) =1đ b. Thông tin về nguyên tử: Số p số e số lớp số e lớp trong trong electron ngoài hạt nguyên cùng nhân tử 0,25đ 10 10+ 10e 2 8 0,25đ 11 11+ 11e 3 1 Câu 18 - Tốc độ tối đa khi không có mưa là 120 km/h. 0,25đ (1đ) - Tốc độ tối đa khi có mưa là 100 km/h. 0,25đ - Có sự khác biệt tốc độ này là do khi trời mưa tầm nhìn 0,5đ của người lái xe sẽ hạn chế hơn so với khi trời không mưa. Hơn nữa, khi trời mưa, đường trơn trượt, nếu gặp tình huống bất ngờ người lái xe rất khó để giảm tốc độ dễ xảy ra tai nạn.
  12. Câu 19 a. Bảng ghi quãng đường đi được theo thời gian: (1,5đ) Thời gian (min) 0 15 20 30 0,25đ Quãng đường (m) 0 1000 1000 2000 Đồ thị quãng đường thời gian: 0,75đ b. 30 min = 1800 s 0,25đ Tốc độ trung bình của bạn A khi đi từ nhà đến công viên. 2000 0,75đ = = = 1,11 ( / ) 1800 Câu 20 a. (1,5đ) - Quang hợp là quá trình lá cây sử dụng nước và khí 0,5 đ carbon dioxide nhờ năng lượng ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ để tổng hợp chất hữu cơ và giải phóng khí oxygen. - Vận chuyển nước, muối khoáng đến các tế bào lá để 0,5 đ thực hiện quá trình quang hợp đồng thời vận chuyển chất hữu cơ do quang hợp tổng hợp ra đến bộ phận khác của cây. b. - nguyên liệu: Carbondioxide và nước 0,125đ - sản phẩm: glucose và oxygen 0,125đ - pttq: carbondioxide + nước –dl/as> glucose + oxygen 0,25đ
  13. MÃ ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Với mỗi đáp án đúng học sinh có 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 ĐA C B D D C C B D B D C D A A D A II.TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 17 a. Vẽ đúng mô hình cấu tạo nguyên tử 0,5 x 2 (1,5đ) = 1đ +14 Nguyên tử Nitrogen Nguyên tử silicon b. Thông tin về nguyên tử: Số p số e trong số lớp số e lớp trong hạt nguyên tử electron ngoài nhân cùng + 0,25đ 7 7 7e 2 5 0,25đ + 14 14 14e 3 4 Câu 18 - Tốc độ tối đa cho phép đối với xe lưu thông trên đường là 50 0,5đ (1đ) km/h. - Vì với những cung đường khác nhau sẽ có độ ma sát khác nhau, hay còn tùy thuộc vào thời tiết, mật độ giao thông, địa 0,5đ hình, … nên quy định tốc độ tối đa để khi gặp tình huống bất ngờ các phương tiện cần có thời gian, khoảng cách an toàn để xử lí sự cố giúp giảm thiểu tối đa nguy cơ gây tai nạn giao thông.
  14. Câu 19 a. Bảng ghi quãng đường đi được theo thời gian: (2đ) Thời gian (min) 0 10 20 30 0,25đ Quãng đường (m) 0 1000 1000 2000 Đồ thị quãng đường thời gian: s (m) 2000 0,75đ 1500 1000 500 t(min) 0 0 5 10 15 20 25 30 b. 30 min = 1800 s Tốc độ trung bình của bạn A khi đi từ nhà đến công viên. 0,25đ 2000 = = = 1,11 ( / ) 0,75đ 1800 Câu 20 a. (1,5đ) - Phương trình quang hợp 0,5 đ Diệp lục Nước + Carbon dioxide Glucose + Oxygen - Giúp trao đổi khí: Khí khổng là nơi carbon dioxide từ bên ngoài vào trong lá để cung cấp cho quá trình quang hợp đồng 0,5 đ thời cũng là nơi khí oxygen được tạo ra trong quang hợp đi từ trong lá ra ngoài môi trường. b. 0,125đ Một số biện pháp bảo vệ cây xanh trong trường học 0,125đ - Trồng cây nơi có ánh sáng phù hợp 0,125đ - Trồng cây đúng mật độ để cây có đủ ánh sáng, nước, CO2 - Tưới đủ nước, bón phân hợp lí, Không bẻ cành, ngắt lá 0,125đ - Dọn vệ sinh sạch sẽ
  15. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM DÀNH CHO HS KHUYẾT TẬT MÃ ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM: (8 điểm) Với mỗi đáp án đúng học sinh có 0, 5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 ĐA C B C B A C A A C B C B B C B C II.TỰ LUẬN: (2 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 20 a. (2,0đ) - Quang hợp là quá trình lá cây sử dụng nước và khí 0,5 đ carbon dioxide nhờ năng lượng ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ để tổng hợp chất hữu cơ và giải phóng khí oxygen. - Vận chuyển nước, muối khoáng đến các tế bào lá để 0,5 đ thực hiện quá trình quang hợp đồng thời vận chuyển chất hữu cơ do quang hợp tổng hợp ra đến bộ phận khác của cây. b. - nguyên liệu: Carbondioxide và nước 0, 25đ - sản phẩm: glucose và oxygen 0,25đ - pttq: carbondioxide + nước –dl/as> glucose + oxygen 0,5đ MÃ ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM: (8 điểm) Với mỗi đáp án đúng học sinh có 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 ĐA C B D D C C B D B D C D A A D A II.TỰ LUẬN: (2 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 20 a. (2,0đ) - Phương trình quang hợp 0,5 đ Diệp lục Nước + Carbon dioxide Glucose + Oxygen - Giúp trao đổi khí: Khí khổng là nơi carbon dioxide từ bên ngoài vào trong lá để cung cấp cho quá trình 0,5 đ quang hợp đồng thời cũng là nơi khí oxygen được tạo ra trong quang hợp đi từ trong lá ra ngoài môi trường. b. Một số biện pháp bảo vệ cây xanh trong trường học 0, 25đ - Trồng cây nơi có ánh sáng phù hợp
  16. - Trồng cây đúng mật độ để cây có đủ ánh sáng, 0,25đ nước, CO2 0,25đ - Tưới đủ nước, bón phân hợp lí, Không bẻ cành, ngắt lá 0,25đ - Dọn vệ sinh sạch sẽ Duyệt của Ban giám hiệu Duyệt của Tổ phó chuyên môn Người ra đề Giao Thị Trúc Duyên Phạm Thị Hồng Huyên Trần Thị Lĩnh Phạm Thị Hồng Huyên Nguyễn Văn Trung
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2