
Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Thanh Khê
lượt xem 0
download

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Thanh Khê’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Thanh Khê
- UBND QUẬN THANH KHÊ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM HỌC 2024-2025 NGUYỄN TRÃI MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 7 Thời gian làm bài 60 phút (Đề có 03 trang) PHẦN TRẮC NGHIỆM. (4,0 điểm) Em hãy chọn phương án trả lời đúng nhất cho các câu sau Câu 1. Con người có thể định lượng được các sự vật và hiện tượng tự nhiên dựa trên kĩ năng nào? A. Kĩ năng quan sát, phân loại. B. Kĩ năng liên kết tri thức. C. Kĩ năng dự báo. D. Kĩ năng đo. Câu 2. Cho các bước sau: (1) Đề xuất vấn đề cần tìm hiểu. (2) Thực hiện kế hoạch kiểm tra dự đoán. (3) Lập kế hoạch kiểm tra giả thuyết (4) Đưa ra dự đoán khoa học để giải quyết vấn đề. (5) Báo cáo kết quả và thảo luận. Thứ tự sắp xếp đúng các bước trong phương pháp tìm hiểu tự nhiên là? A. (1) - (2) - (3) - (4) - (5). B. (2) - (1) - (3) - (4) - (5). C. (1) - (4) - (3) - (2) - (5). D. (2) - (1) - (3) - (5) - (4). Câu 3. Các kĩ năng cần thiết trong tìm hiểu Khoa học tự nhiên gồm A. quan sát, phân loại. B. quan sát, dự báo, đo. C. phân loại, liên kết,dự báo, đo. D. quan sát, phân loại, liên kết, dự báo, đo. Câu 4. Để phân biệt đơn chất với hợp chất cần sử dụng kĩ năng nào sau đây? A. Kĩ năng quan sát, phân loại. B. Kĩ năng liên kết tri thức. C. Kĩ năng dự báo. D. Kĩ năng đo. Câu 5. Trước khi đo chiều dài của vật ta thường ước lượng chiều dài của vật để A. lựa chọn thước đo phù hợp. B. đặt mắt đúng cách. C. đọc kết quả đo chính xác. D. đặt vật đo đúng cách. Câu 6. Đơn vị tính khối lượng nguyên tử là A. gam. B. miligam. C. kilogam. D. amu. Câu 7. Nguyên tố Carbon có kí hiệu hóa học là A. Cu. B. Cl. C. Ca. D. C. Câu 8. Kí hiệu hóa học của nguyên tố sodium; nitrogen lần lượt là A. S; Ni. B. Na; N. C. Na; Ni. D. S; N. Câu 9. Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố hóa học được sắp xếp theo nguyên tắc A. tăng dần số hạt neutron. B. tăng dần điện tích hạt nhân nguyên tử. C. tăng dần số hạt electron và hạt neutron. D. thứ tự thời gian tìm ra các nguyên tố hóa học. Câu 10. Sử dụng bảng tuần hoàn để chỉ ra nguyên tố thuộc nhóm kim loại?
- A. Helium. B. Oxygen. C. Magnesium. D. Hydrogen. Câu 11. Đơn chất là những chất được tạo nên từ A. một nguyên tố hóa học. B. hai nguyên tố hóa học. C. ba nguyên tố hóa học. D. nhiều nguyên tố hóa học. Câu 12. Trong các mô hình mẫu chất sau, số đơn chất và hợp chất là A. 3 hợp chất. B. 1 đơn chất, 2 hợp chất. C. 2 đơn chất, 1 hợp chất. D. 3 đơn chất. Câu 13. Phân tử nước có hai nguyên tử hydrogen liên kết với một nguyên tử oxygen. Nước thuộc loại A. hợp chất. B. đơn chất. C. hỗn hợp. D. nhũ tương. Câu 14. Liên kết ion được hình thành bởi A. lực hút giữa các hạt electron và hạt proton trong nguyên tử. B. các cặp electron dùng chung. C. lực hút giữa các ion mang điện tích trái dấu. D. lực hút của hạt nhân với các lớp electron của nguyên tử. Câu 15. Liên kết cộng hóa trị được tạo nên do A. lực hút giữa các hạt electron và hạt proton trong nguyên tử. B. lực hút của hạt nhân với các lớp electron của nguyên tử. C. lực hút giữa các ion mang điện tích trái dấu. D. sự dùng chung 1 hay nhiều cặp electron. Câu 16. Trong phân tử oxygen, liên kết giữa 2 nguyên tử oxygen là liên kết A. kim loại. B. phi kim. C. cộng hóa trị. D. ion. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 17. (1,0 điểm) Kể tên một số nguyên tố khí hiếm. Nêu cấu trúc electron trong vỏ nguyên tử của một số nguyên tố khí hiếm. Câu 18. (2,0 điểm) Cho hai nguyên tố X, Y có số hiệu nguyên tử lần lượt là: 15, 19. Sử dụng bảng tuần hoàn hãy cho biết:
- a. Số electron, số lớp electron, số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố X, Y? b. Nguyên tố nào là kim loại, phi kim? Câu 19. (2,0 điểm) Cho sơ đồ cấu tạo nguyên tử X như sau: Hãy cho biết: a. Số hạt proton, electron, số hạt neutron? Biết tổng số các loại hạt trong nguyên tử X là 40. b. Tính khối lượng nguyên tử X? Câu 20. (1,0 điểm) Khí oxygen và khí carbon dioxide là hai chất có trong thành phẩn của không khí. Biết rằng: + Phân tử oxygen bao gồm 2 nguyên tử oxygen liên kết với nhau. + Phân tử carbon dioxide gồm 1 nguyên tử carbon liên kết với 2 nguyên tử oxygen. a. Em hãy cho biết khí oxygen và khí carbon dioxide là đơn chất hay hợp chất? Vì sao? b. Cho biết khí nào nặng hơn.? (Học sinh được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học) -----------HẾT----------
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 7 Năm học: 2024-2025 PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) (đúng mỗi câu được 0,25đ) 1.D 2.C 3.D 4.A 5.A 6.D 7.D 8.B Đáp án 9.B 10.C 11.A 12.B 13.A 14.C 15.D 16.C PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 17. - He, Ne, Ar ...(kể 2 nguyên tố) 0,5 điểm (1,0 điểm) -Số e ở lớp ngoài cùng chứa tối đa là 8e trừ He 0,5 điểm Câu 18. Cho hai nguyên tố X, Y có số hiệu nguyên tử lần lượt là: 15, (2,0 điểm) 19. Sử dụng bảng tuần hoàn hãy cho biết: a.Nguyên tử X: 15 electron, 3 lớp electron, 5 electron lớp ngoài 0,75 điểm cùng Nguyên tử Y: 19 electron, 4 lớp electron, 1 electron lớp ngoài 0,75 điểm cùng b. Nguyên tố nào là kim loại, phi kim? X: nguyên tố P là phi kim 0,25 điểm Y: nguyên tố K là kim loại 0,25 điểm Câu 19 a) Số hạt proton = số electron =13 0,5 x 2=1,0 (2,0 điểm) Tính số hạt neutron = 40 – 2.13=14 điểm b) Khối lượng nguyên tử = 13 + 14 = 27 (amu) 0,5 điểm 0,5 điểm Câu 20 a) Khí oxygen là đơn chất vì chỉ được tạo bởi 1 nguyên tố hóa 0,25 điểm (1,0 điểm) học là O 0,25 điểm Khí carbon dioxide là hợp chất vì được tạo bởi 2 nguyên tố hóa học là C và O 0,25 điểm b) KLPToxygen= 2.16 = 32 (amu) 0,25 điểm KLPTcarbon dioxide = 12 + 2.16 =44 (amu) Khối lượng phân tử của khí carbon dioxide nặng hơn khối lượng phân tử của khí oxygen.

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
529 |
13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p |
583 |
9
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
342 |
7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
524 |
7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p |
341 |
6
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
65 p |
346 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p |
490 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
493 |
5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
334 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
296 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
47 p |
305 |
3
-
Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 (Có đáp án)
228 p |
319 |
3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p |
338 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p |
493 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p |
323 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p |
493 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p |
484 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học THPT năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam
5 p |
268 |
3


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
