intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2024-2025 - Trường THCS Vĩnh Kim, Châu Thành

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:8

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2024-2025 - Trường THCS Vĩnh Kim, Châu Thành" giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2024-2025 - Trường THCS Vĩnh Kim, Châu Thành

  1. Trường THCS Vĩnh Kim Tổ : KHTN Tuần:9 . Tiết 9 (Hóa)+ tiết 9 (Lí)+tiết 18 (sinh) KIỂM TRA GIỮA KÌ I I- MỤCTIÊU: - Đánh giá một số kiến thức, kĩ năng đã học trong chương trình khoa học tự nhiên 7 - Phát hiện lệch lạc của HS trong nhận thức để điều chỉnh PPDH cho phù hợp. - Giáo dục ý thức tự giác, trung thực trong thi cử. II- PHƯƠNG TIỆN DẠY- HỌC: - Giáo viên: Đề kiểm tra. HS: bút, giấy nháp BẢNG MA TRẬN ĐẶC TẢ, MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN KHTN 7 1. Khung ma trận và đặc tả đề kiểm tra giữa kì I môn Khoa học tự nhiên, lớp 7 a) Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì 1 khi kết thúc nội dung tuần 8 - Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề:40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 30% Vận dụng. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 12 câu, thông hiểu: 4 câu), mỗi câu 0,25 điểm; - Phần tự luận: 6,0 điểm Thông hiểu: 3,0 điểm; Vận dụng:3,0 điểm).
  2. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 a) Ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì I, khi kết thúc tuần 8 - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 30%Vận dụng; - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm (nhận biết có 12 câu: 3,0 điểm; thông hiểu có 4 câu: 1,0 điểm) - Phần tự luận: 6,0 điểm (thông hiểu có 3 câu: 3,0 điểm; Vận dụng có 3 câu: 3,0 điểm) MỨC Chủ đề Tổng số ĐỘ Điểm số Nhận Thông Vận biết hiểu dụng Số câu Số câu TL TN TL TN TL TN TL TN Chủ đề 8. Tốc độ Tốc độ-đồ thị quãng 3 1 1 1 2 4 2.5 đường thời gian Mở đầu và chủ đề 1. Nguyên tử nguyên tố hóa học và sơ lược bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học Mở đầu 2 1 1,25 (4 tiết) Nguyên tử. Nguyên tố 1 1 1 1 2 1,25 hóa học (4 tiết) Chủ đề 7. Trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở sinh vật Vai trò của trao đổi chất và chuyển 1 1 2 0,5 hoá năng lượng ở sinh vật (2 tiết)
  3. Quang hợp ở thực vật 1 1 2,0 (4 tiết) Hô hấp tế bào 2 1 2 0,75 (3 tiết) Trao đổi khí ở sinh vật 3 1 1 3 1,75 (4 tiết) Số câu TL/ 12 3 4 3 3 16 Số câu TN 10 Điểm số 3,0 3,0 1,0 3,0 6,0 4,0 Tổng số 3,0 3,0 1,0 3,0 6,0 4,0 10 điểm
  4. b) Bảng đặc tả Số ý TL/số Câu hỏi câu hỏi TN Mức độ Yêu cầu cần TL TN TL TN Nội dung đạt (Số (Số (Số (câu số) câu) câu) câu) Nhận 1 C1 - Nêu được ý nghĩa vật lí của tốc độ. biết Tốc độ chuyển Thông Tốc độ = quãng đường vật đi/thời gian đi quãng 1 1 C1 C2 đường đó. động (2 tiết) hiểu Vận dụng Nhận Hiểu được rằng muốn đo tốc độ chuyển động của 1 C3 một vật, ta phải đo quãng đường vật đã đi và thời Đồ thị quảng biết gian vật đi hết quãng đường đó đường thời Thông Mô tả được sơ lược cách đo tốc độ bằng đồng hồ 1 gian (5 tiết( bấm giây và cổng quang điện trong dụng cụ thực C4 hiểu hành ở nhà trường Vận - Từ đồ thị quãng đường – thời gian cho trước, tìm 1 C2 được quãng đường vật đi (hoặc tốc độ, hay thời gian dụng chuyển động của vật). - Một số phương pháp và kĩ năng trong học tập môn 2 Nhận Khoa học tự nhiên C13, C14 biết - Sử dụng được một số dụng cụ đo (trong nội dung Mở đầu - Thực hiện được các kĩ năng tiến trình: quan sát, Thông phân loại, liên kết, đo, dự báo. 1 C6 (4 tiết) hiểu - Một số phương pháp và kĩ năng trong học tập môn Khoa học tự nhiên Vận dụng Nhận – Trình bày được mô hình nguyên tử của Rutherford 1 C15 biết – Bohr (mô hình sắp xếp electron trong các lớp vỏ nguyên tử). Nguyên tử (4 1 C16 tiết) Thông - Nguyên tử: hạt cơ bản hiểu Vận - Cấu tạo sơ đồ nguyên tử 1 C5 dụng Vai trò của trao Nhận Phát biểu được khái niệm trao đổi chất và chuyển 1 C5
  5. hoá năng lượng. biết Nêu được vai trò trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng trong cơ thể. đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở Thông Hiểu được quá trình chuyển hoá năng lượng từ dạng sinh vật này này sang dạng khác ở sinh vật. Nguồn năng lượng 1 C6 hiểu cơ thể sinh vật thải ra môi trường. (2 tiết) Vận Đề xuất một số biện pháp giúp tăng cường quá trình dụng trao đổi chất ở cơ thể người. Nêu được khái niệm, nguyên liệu, sản phẩm của quang hợp. Viết được phương trình quang hợp (dạng Nhận chữ). Biết lá là cơ quan thực hiện quá trình quang biết hợp. Biết được sinh vật nào có khả năng quang hợp. Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến quang hợp Quang hợp ở Mô tả được một cách tổng quát quá trình quang hợp thực vật ở tế bào lá cây: Nêu được vai trò lá cây với chức (4 tiết) Thông năng quang hợp. Vẽ được sơ đồ diễn tả quang hợp hiểu diễn ra ở lá cây, qua đó nêu được quan hệ giữa trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng. Vận Vận dụng hiểu biết về quang hợp để giải thích được ý nghĩa thực tiễn của việc trồng và bảo vệ cây xanh. 1 C3 dụng Tiến hành được thí nghiệm chứng minh quang hợp ở cây xanh. Nhận Nêu được khái niệm, nguyên liệu, sản phẩm của quá trình hô hấp tế bào. Viết được phương trình hô hấp 2 C7 biết tế bào (dạng chữ). Ý nghĩa của quá trình hô hấp. C8 Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến hô hấp tế bào. Hô hấp tế bào Thông Quá trình chuyển hoá năng lượng trong hô hấp tế (3 tiết) 1 C9 hiểu bào Nêu được một số vận dụng hiểu biết về hô hấp tế bào trong thực tiễn (ví dụ: bảo quản hạt cần phơi Vận khô,...). dụng Tiến hành được thí nghiệm về hô hấp tế bào ở thực vật thông qua sự nảy mầm của hạt. Trao đổi khí ở Biết được khái niệm trao đổi khí ở sinh vật. 3 C10 sinh vật Biết được cấu tạo và chức năng của khí khổng. Các C11 Nhận (4 tiết) chất khí ra vào qua khí khổng. C12 biết Nêu được vai trò thoát hơi nước ở lá và hoạt động đóng, mở khí khổng trong quá trình thoát hơi nước Thông - Cơ chế của sự trao đổi khí giữa sinh vật và môi trường hiểu - Sử dụng hình ảnh để mô tả được quá trình trao đổi khí qua khí khổng của lá. - Dựa vào hình vẽ mô tả được cấu tạo của khí khổng, nêu được chức năng của khí khổng. - Dựa vào sơ đồ khái quát mô tả được con đường đi 1 C4
  6. của khí qua các cơ quan của hệ hô hấp ở động vật (ví dụ ở người) - Cơ chế của sự trao đổi khí giữa sinh vật và môi trường - Sử dụng hình ảnh để mô tả được quá trình trao đổi khí qua khí khổng của lá. - Dựa vào hình vẽ mô tả được cấu tạo của khí khổng, nêu được chức năng của khí khổng. Dựa vào sơ đồ khái quát mô tả được con đường đi của của khí qua các cơ quan của hệ hô hấp ở động vật (ví (ví dụ ở người) Vận Tập hít thở sâu để tăng cường sức khoẻ dụng ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2024-2025 MÔN: KHTN 7 I. Trắc nghiệm khách quan (4,0 điểm) Câu 1: Ý nghĩa vật lý của tốc độ là A. tốc độ xác định mức độ nhanh hay chậm của sự chuyển động. B. tốc độ giúp xác định sức mạnh của một vật. C. tốc độ chỉ liên quan đến độ dài quãng đường đi được. D. tốc độ cho biết mức độ ảnh hưởng của lực tác dụng lên vật. Câu 2 : Khi vật di chuyển với tốc độ không đổi, nếu thời gian tăng gấp đôi thì quãng đường đi được sẽ: A. tăng gấp đôi. B. tăng gấp ba. C. giảm đi một nửa. D. không thay đổi. Câu 3 : Để đo tốc độ của một vật, cần biết hai đại lượng nào? A. khối lượng và lực. B. thời gian và quãng đường vật đi. C. vị trí và khối lượng. D. lực và vận tốc. Câu 4 : Khi sử dụng đồng hồ bấm giây để đo tốc độ, người thực hiện cần chú ý điều gì? A. Phải đo được vị trí của vật trong mỗi giây. B. Phải bấm chính xác vào thời điểm vật bắt đầu và kết thúc quãng đường. C. Phải đảm bảo vật đi với tốc độ không đổi. D. Phải đo trọng lượng của vật. Câu 5. Chất nào sau đây là sản phẩm của quá trình trao đổi chất được động vật thải ra môi trường? A. oxygen. B. carbon dioxide. C. chất dinh dưỡng. D. vitamin. Câu 6. Nguồn năng lượng cơ thể sinh vật giải phóng ra ngoài môi trường dưới dạng nào là chủ yếu? A. cơ năng. B. quang năng. C. hoá năng. D. nhiệt năng. Câu 7. Biện pháp nào sau đây là hợp lí để bảo vệ sức khoẻ hô hấp ở người? A. Tập luyện thể thao với cường độ mạnh mỗi ngày.
  7. B. Ăn thật nhiều thức ăn có chứa glucose để cung cấp nguyên liệu cho hô hấp. C. Tập hít thở sâu một cách nhẹ nhàng và đều đặn mỗi ngày. D. Để thật nhiều cây xanh trong phòng ngủ. Câu 8. Quá trình hô hấp có ý nghĩa gì? A. Đảm bảo sự cân bằng oxygen và carbon dioxide trong khí quyển. B. Tạo ra năng lượng cung cấp cho hoạt động sống của cơ thể sinh vật. C. Làm sạch môi trường. D. Chuyển hoá carbon dioxide thành oxygen. Câu 9. Quá trình chuyển hoá năng lượng nào sau đây diễn ra trong hô hấp tế bào? A. Nhiệt năng  Hoá năng. B. Hoá năng  Điện năng. C. Hoá năng  Nhiệt năng. D. Quang năng  Hoá năng. Câu 10. Hai tế bào tạo thành khí khổng có hình dạng gì? A. Hình cầu. B. Hình lõm hai mặt. C. Hình hạt đậu. D. Có nhiều hình dạng. Câu 11. Tác nhân nào dưới đây không gây hại cho đường dẫn khí? A. Bụi. B. Vi khuẩn. C. Khói thuốc lá. D. Khí oxygen. Câu 12. Những chất khí nào sau đây có thể di chuyển ra, vào qua các khí khổng? A. Khí carbon dioxide, khí carbon monoxide, hơi nước. B. Khí oxygen, khí carbon dioxide, hơi nước. C. Khí carbon dioxide, nitrogen, khí oxygen. D. Khí oxygen, nitrogen, hơi nước. Câu 13. “Trên cơ sở các số liệu và phân tích số liệu, con người có thể đưa ra các dự báo hay dự đoán tính chất của sự vật, hiện tượng, nguyên nhân của hiện tượng” Đó là kĩ năng nào? A. kĩ năng quan sát, phân loại. B. kĩ năng liên kết tri thức. C. kĩ năng dự báo. D. kĩ năng đo. Câu 14. Cấu tạo đồng hồ đo thời gian dùng cổng quang điện gồm những bộ phận chính nào? A. Đồng hồ thời gian hiện số và nam châm điện; B. Đồng hồ đeo tay và nam châm điện; C. Đồng hồ đo thời gian hiện số và cổng quang điện; D. Đồng hồ đeo tay và cổng quang điện. Câu 15. Có những hạt nào được tìm thấy trong hạt nhân của nguyên tử? A. Các hạt mang điện tích âm (electron). B. Các hạt neutron và hạt proton. C. Các hạt neutron không mang điện. D. Hạt nhân nguyên tử không chứa hạt nào bên trong. Câu 16. Điều nào sau đây mô tả đầy đủ thông tin nhất về proton? A. Proton là một hạt vô cùng nhỏ và mang điện tích âm. B. Proton là hạt mang điện tích dương và được phát hiện trong hạt nhân nguyên tử. C. Proton là hạt không mang điện và được tìm thấy trong hạt nhân nguyên tử. D. Proton là một hạt vô cùng nhỏ, mang điện tích dương và được tìm thấy trong hạt nhân nguyên tử.
  8. II. Tự luận (6,0 điểm) Câu 1: (0,75 điểm) Trình bày công thức tính tốc độ và giải thích các đại lượng trong công thức đó. Câu 2: (0,75 điểm) Từ đồ thị quãng đường - thời gian biễu diễn chuyển động của chiếc xe ô tô. Hỏi khi chạy được 50m tốc độ ô tô là bao nhiêu? Câu 3. (2.0 điểm). Em cho biết: a) Tại sao khi trời nắng, đứng dưới bóng cây thường có cảm giác dễ chịu hơn khi sử dụng ô để che? b) Vì sao ban đêm không để nhiều hoa hoặc cây xanh trong phòng ngủ đóng kín cửa? Câu 4. (1,0 điểm). Ở người sự trao đổi khí diễn ra như thế nào? Câu 5. (0,75 điểm) Cho sơ đồ nguyên tử nitrogen: Hãy chỉ ra: Số proton trong hạt nhân, số electron trong nguyên tử, số lớp electron và số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử. Câu 6. (0,75 điểm) Kĩ năng quan sát và kĩ năng phân loại thường được sử dụng ở bước nào trong phương pháp tìm hiểu tự nhiên? ------------------------------------ -----HẾT -----------------------------------------------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
362=>2