intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Duy Hiệu, Thăng Bình

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:8

4
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Duy Hiệu, Thăng Bình” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Duy Hiệu, Thăng Bình

  1. Trường TH-THCS Nguyễn Duy Hiệu KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Đề A Lớp: 8/ MÔN: KHTN 8 Họ và tên : Năm học: 2023-2024 …………………………………………. Thời gian: 60 phút(KKGĐ) Phòng thi số:........ Số báo danh............ Ngày kiểm tra: / /2023 Nhận xét của thầy, cô Điểm:............................. ............................................................................................................................. (Bằng chữ:........................................) ............................................................................................................................. I. TRẮC NGHIỆM(5đ) Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng: Câu 1. Những hệ cơ quan nào dưới đây cùng có chức năng chỉ đạo hoạt động của các hệ cơ quan khác trong cơ thể? A. Hệ thần kinh, hệ nội tiết B. Hệ thần kinh, hệ tuần hoàn C. Hệ vận động, hệ thần kinh D. Hệ bài tiết, hệ nội tiết Câu 2. Để chống vẹo cột sống, ta cần phải làm gì? A. Khi ngồi phải ngay ngắn, không nghiêng vẹo cột sống B. Mang vác về một bên liên tục C. Mang vác quá sức chịu đựng D. Cả ba đáp án trên đều đúng Câu 3. Chức năng của hồng cầu là: A. Bảo vệ cỏ thể B. Vận chuyển oxygen và carbondioxide C. Tham gia vào quá trình đông máu D. Cả A, B và C đều đúng Câu 4. Bệnh nào dưới đây có thể gây ra nhiều biến chứng nguy hiểm ở hệ tim mạch ? A. Bệnh nước ăn chân B. Bệnh tay chân miệng C. Bệnh thấp khớp D. Bệnh viêm phổi Câu 5. Khi ăn một chiếc bánh mì kẹp thịt, hệ cơ quan nào giúp cơ thể thu nhận được chất dinh dưỡng từ chiếc bánh mì đó? A. Hệ bài tiết B. Hệ hô hấp C. Hệ thần kinh D. Hệ tiêu hóa Câu 6. Trong ống tiêu hóa ở người, vai trò tiêu hóa và hấp thụ chất dinh dưỡng xảy ra ở đâu? A. Ruột non B. Dạ dày C. Khoang miệng D. Ruột già Câu 7. Nhóm máu nào được gọi là nhóm máu chuyên cho: A. nhóm máu A B. nhóm máu O C. nhóm máu B D. nhóm máu AB Câu 8. Nhóm bệnh nào thuộc hệ hô hấp? A. Bệnh viêm đường hô hấp, nước ăn chân, thấp khớp B. Bệnh tay chân miệng, viêm phổi, thấp khớp C. Bệnh viêm đường hô hấp, viêm phổi, lao phổi D. Bệnh thấp khớp, bệnh lao phổi, huyết áp cao Câu 9. Chức năng cùa hệ tiêu hóa của người là? A. Xử lí cơ học thức ăn B. Thủy phân thức ăn thành các đơn phân tiêu hóa được C. Loại bỏ các chất không cần thiết D. Cả A, B và C đều đúng Câu 10. Hệ hô hấp được chia làm mấy phần chính? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 11: Khi đun nóng hoá chất trong ống nghiệm cần kẹp ống nghiệm bằng kẹp ở khoảng bao nhiêu so với ống nghiệm tính từ miệng ống? A. 1/2. B. 1/3 C. 1/4. D. 1/6..
  2. Câu 12: Xử lí hóa chất còn thừa sau khi dùng xong? A. Đổ ngược lại vào lọ hóa chất. B. Đổ ra ngoài thùng rác C. Xử lí theo hướng dẫn giáo viên. D. Có thể mang về tự thí nghiệm tại nhà Câu 13: Hòa tan đường vào nước là: A. Sự biến đổi vật lí. B. Phản ứng tỏa nhiệt. C. Phản ứng thu nhiệt. D. Biến đổi hóa học. Câu 14: Đốt cháy cây nến trong không khí là phản ứng hóa học vì A. Có sự thay đổi hình dạng. B. Có sự thay đổi màu sắc của chất. C. Có sự tỏa nhiệt và phát sáng. D. Tạo ra chất không tan. Câu 15: Áp lực là: A. Lực ép vuông góc với mặt bị ép C. Lực song song với mặt bị ép B. Lực kéo vuông góc với mặt bị ép D. Lực tác dụng của vật lên giá treo 3 3 Câu 16: 800 kg/m bằng bao nhiêu g/cm ? A. 80 g/cm3 B. 8 g/cm3 C. 0,8 g/cm3 D. 800 g/cm3 Câu 17:Một khối đá có thể tích 0,5m3 và khối lượng riêng là 2580kg/m3 . Khối lượng của khối đá là A. 1,290 kg B. 12,9 kg C. 129kg D. 1290kg Câu 18: Công thức tính khối lượng riêng là A. D = mv B. D= m/v C. D= v/m D. V= m/D Câu 19: Chọn câu đúng. A. ÁP suất có số đo bằng độ lớn của áp lực trên một đơn vị diện tích B. ÁP suất và áp lực có cùng đơn vị đo C. Áp suất có đơn vị đo là Niu tơn D. Giữa áp suất và áp lực không có mối quan hệ nào Câu 20:Trường hợp nào sau đây suất của người tác dụng lên mặt sàn là lớn nhất? A.Đi giày cao gót và đứng cả hai chân B. Đi giày cao gót và đứng co một chân C. Đi giày đế bằng và đứng cả hai chân D. Đi giày đế bằng và đứng co một chân II. TỰ LUẬN(5 đ) Câu 21. (1,5 điểm). a. Nêu khái niệm chất dinh dưỡng và dinh dưỡng? b. Tật cong vẹo cột sống có thể do những nguyên nhân nào? Liện hệ bản thân, nêu những việc nên làm để phòng tránh mắc tật này? Câu 22. (1 điểm) Giải thích vì sao con người sống trong môi trường chứa nhiều vi khuẩn có hại nhưng vẫn có thể sống khỏe mạnh Câu 23.(1,5 điểm): Thế nào là phản ứng hóa học? Chất phản ứng, chất sản phẩm là gì? Cho ví dụ một phản ứng hóa học và chỉ ra các chất đó?(viết phương trình chữ) Câu 24.(1 điểm): Một cái dầm sắt có thể tích là 60dm3 , biết khối lượng riêng của sắt là 7800kg/m3 . Tính khối lượng của dầm sắt này. Bài làm: ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................
  3. Trường TH-THCS Nguyễn Duy Hiệu KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Đề B Lớp: 8/ MÔN: KHTN 8 Họ và tên : Năm học: 2023-2024 ………………………………. Thời gian: 60 phút(KKGĐ) Phòng thi số:........ Số báo danh............. Ngày kiểm tra: / /2023 Nhận xét của thầy, cô Điểm:............................. ............................................................................................................................. (Bằng chữ:........................................) ............................................................................................................................. I. TRẮC NGHIỆM(5đ) Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng: Câu 1. Khi ăn một chiếc bánh mì kẹp thịt, hệ cơ quan nào giúp cơ thể thu nhận được chất dinh dưỡng từ chiếc bánh mì đó? A. Hệ bài tiết B. Hệ hô hấp C. Hệ thần kinh D. Hệ tiêu hóa Câu 2. Chức năng cùa hệ tiêu hóa của người là? A. Xử lí cơ học thức ăn B. Thủy phân thức ăn thành các đơn phân tiêu hóa được C. Loại bỏ các chất không cần thiết D. Cả A, B và C đều đúng Câu 3. Hệ hô hấp được chia làm mấy phần chính? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 4. Chức năng của hồng cầu là: A. Bảo vệ cỏ thể B. Vận chuyển oxygen và carbondioxide C. Tham gia vào quá trình đông máu D. Cả A, B và C đều đúng Câu 5. Bệnh nào dưới đây có thể gây ra nhiều biến chứng nguy hiểm ở hệ tim mạch ? A. Bệnh nước ăn chân B. Bệnh tay chân miệng C. Bệnh thấp khớp D. Bệnh viêm phổi Câu 6. Những hệ cơ quan nào dưới đây cùng có chức năng chỉ đạo hoạt động của các hệ cơ quan khác trong cơ thể? A. Hệ bài tiết, hệ nội tiết B. Hệ thần kinh, hệ tuần hoàn C. Hệ vận động, hệ thần kinh D. Hệ thần kinh, hệ nội tiết Câu 7. Trong ống tiêu hóa ở người, vai trò tiêu hóa và hấp thụ chất dinh dưỡng xảy ra ở đâu? A. Ruột non B. Dạ dày C. Khoang miệng D. Ruột già Câu 8. Nhóm máu nào được gọi là nhóm máu chuyên cho: A. nhóm máu A B. nhóm máu O C. nhóm máu B D. nhóm máu AB Câu 9. Để chống vẹo cột sống, ta cần phải làm gì? A. Mang vác quá sức chịu đựng B. Mang vác về một bên liên tục C. Khi ngồi phải ngay ngắn, không nghiêng vẹo cột sống D. Cả ba đáp án trên đều đúng Câu 10. Nhóm bệnh nào thuộc hệ hô hấp? A. Bệnh viêm đường hô hấp, nước ăn chân, thấp khớp B. Bệnh tay chân miệng, viêm phổi, thấp khớp C. Bệnh viêm đường hô hấp, viêm phổi, lao phổi D. Bệnh thấp khớp, bệnh lao phổi, huyết áp cao Câu 11: Khi đun ống nghiệm dưới ngọn lửa đèn cồn, cần để đáy ống nghiệm cách bao nhiêu so với ngọn lửa từ dưới lên? A. 1/2. B. 4/5 C. 3/4. D. 2/3. Câu 12: Để lấy hóa chất từ ống hút nhỏ giọt, cần có? A. Quả bóp cao su. B. Dùng kim tiêm.
  4. C. Dùng miệng. D.Tất cả các đáp án đều đúng. Câu 13: Biến đổi vật lí là gì? A.Chuyển từ thể tích này sang thể tích khác B.Chuyển nồng độ này sang nồng độ khác C. Chuyển từ trạng thái này sang trạng thái khác D. Tất cả các đáp trên Câu 14: Chất mới được tạo ra từ phản ứng hóa học so với chất ban đầu sẽ như thế nào? A. Giống như chất ban đầu B. Có tính chất mới, khác biệt chất ban đầu C. Cả hai đều đúng D. Cả hai đều sai Câu 15: Công thức tính khối lượng riêng là A. D = mv B. D= m/v C. D= v/m D. V= m/D Câu 16:Một khối đá có thể tích 0,5m3 và khối lượng riêng là 2580kg/m3 . Khối lượng của khối đá là A. 1,290 kg B. 12,9 kg C. 129kg D. 1290kg 3 3 Câu 17:800 kg/m bằng bao nhiêu g/cm ? A. 0,8 g/cm3 B. 8 g/cm3 C. 80 g/cm3 D. 800 g/cm3 Câu 18: Áp lực là: A. Lực ép vuông góc với mặt bị ép B. Lực song song với mặt bị ép C . Lực kéo vuông góc với mặt bị ép D. Lực tác dụng của vật lên giá treo Câu 19:Trường hợp nào sau đây suất của người tác dụng lên mặt sàn là lớn nhất? A.Đi giày cao gót và đứng cả hai chân B. Đi giày cao gót và đứng co một chân C. Đi giày đế bằng và đứng cả hai chân D. Đi giày đế bằng và đứng co một chân Câu 20: Chọn câu đúng. A. ÁP suất có số đo bằng độ lớn của áp lực trên một đơn vị diện tích B. ÁP suất và áp lực có cùng đơn vị đo C. Áp suất có đơn vị đo là Niu tơn D . Giữa áp suất và áp lực không có mối quan hệ nào II. TỰ LUẬN(5đ) Câu 21. (1,5 điểm). a. Nêu khái niệm chất dinh dưỡng và dinh dưỡng? b. Tật cong vẹo cột sống có thể do những nguyên nhân nào? Liện hệ bản thân, nêu những việc nên làm để phòng tránh mắc tật này? Câu 22. (1 điểm) Giải thích vì sao con người sống trong môi trường chứa nhiều vi khuẩn có hại nhưng vẫn có thể sống khỏe mạnh Câu 23(1,5 điểm): Thế nào là phản ứng hóa học? Chất phản ứng, chất sản phẩm là gì? Cho ví dụ một phản ứng hóa học và chỉ ra các chất đó?(viết phương trình chữ) Câu 24(1 điểm): Một cái dầm sắt có thể tích là 60dm3 , biết khối lượng riêng của sắt là 7800kg/m3 . Tính khối lượng của dầm sắt này. Bài làm: ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................
  5. ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA KỲ I MÔN KHTN 8( PHÂN MÔN HÓA HỌC) I. TRẮC NGHIỆM(1 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25đ Đáp án Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 ĐỀ A B C A C ĐỀ B D A C B II. TỰ LUẬN( 1,5Đ) Chung cho cả hai đề Câu 1: Phản ứng hóa học là quá trình biến đổi từ chất này thành chất khác. (0,25đ) Chất phản ứng là chất ban đầu bị biến đổi. Chất sản phẩm là chất mới được sinh ra (0,5đ) HS lấy ví vụ đúng và chỉ ra đúng được các chất (0,75đ) ĐÁP ÁN MÔN KHTN 8 (PHÂN MÔN SINH HỌC) I. Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng được 0,25đ Đáp án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đề A D D A B C D A B C D Đề B A A B C D A B C D A II. Tự luận: Câu 1:a/ -Khái niệm chất dinh dưỡng: Chất dinh dưỡng là các chất có trong thức ăn mà cơ thể sử dụng làm nguyên liệu cấu tạo cơ thể và cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống. ( 0,25 đ) - Khái niệm dinh dưỡng: Dinh dưỡng là quá trình thu nhận, biến đổi và sử dụng chất dinh dưỡng để duy trì sự sống của cơ thể. (0,25 đ) b/ Tật cong vẹo cột sống có thể do những nguyên nhân : tư thế hoạt động không đúng trong thời gian dài, mang vác vật nặng thường xuyên, do tai nạn hoặc cấu trúc xương.(0,5 đ) Những việc nên làm để phòng tránh mắc tật này: ngồi bàn ghế phù hợp,tư thế ngồi đúng, mang vác vật phù hợp với sức khỏe và lứa tuổi,...( 0,5 đ) Câu 2: Con người sống trong môi trường chứa nhiều vi khuẩn có hại nhưng vẫn có thể sống khỏe mạnh vì cơ thể có khả năng nhận diện, ngăn cản sự xâm nhập của mầm bệnh, đồng thời chống lại mầm bệnh khi nó đã xâm nhập vào cơ thể, đó gọi là khả năng miễn dịch của cơ thể.( 1đ) ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA KỲ I MÔN KHTN 8( PHÂN MÔN VẬT LÝ) I. TRẮC NGHIỆM(1,5 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25đ CÂU 15 16 17 18 19 20 ĐỀ A A C D B A B ĐỀ B B D A A B A II. TỰ LUẬN( 1Đ) Chung cho cả hai đề Câu 2: ( 1đ ) V= 60dm3 = 0,06m3 Khối lượng của dầm sắt m = Dv =7800.0,06 = 468(kg)
  6. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK 1 KHTN 8 Tổng số Chủ đề MỨC ĐỘ Điểm số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Trắc Tự luận Điểm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm nghiệm Bài 1. 2 2 0,5 Mở đầu Bài 2. Phản 2 1/2 1/2 1 2 2,0 ứng hóa học Chương VII: Sinh 1/2 4 6 1/2 1 2 10 5đ học với cơ thể người Đo khối lượng 1 1 2 1 3 1,75 riêng Áp suất chất 3 3 0,75 rắn Số câu 1 11 1/2 7 2/5 2 1 4 20 Điểm 1 2,75 2 1,75 1đ 0,5 1 5đ 5đ số Tổng 10 điểm 10 điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm số điểm BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề:40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, (gồm 20 câu hỏi: nhận biết: 20 câu, mỗi câu 0,25 điểm) - Phần tự luận: 5,0 điểm ( Thông hiểu: 3,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm).
  7. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) 1. Mở đầu – Nhận biết được một số dụng cụ và hoá C11, chất sử dụng trong môn Khoa học tự 2 C12 nhiên 8. – Nêu được quy tắc sử dụng hoá chất an Nhận biết toàn (chủ yếu những hoá chất trong môn Mở đầu Khoa học tự nhiên 8). – Nhận biết được các thiết bị điện trong môn Khoa học tự nhiên 8. Trình bày được cách sử dụng điện an Thông hiểu toàn. 2. Phản ứng hóa học Biến đổi vật -Nêu được khái niệm sự biến đổi vật lí, C 13, Nhận biết 2 lí và biến đổi biến đổi hoá học. C14 hoá học - Phân biệt được sự biến đổi vật lí, biến Thông hiểu đổi hoá học. Đưa ra được ví dụ về sự biến đổi vật lí và sự biến đổi hoá học. - Nêu được khái niệm phản ứng hoá học, 1 1/2 C23 chất đầu và sản phẩm. Nhận biết - Nêu được sự sắp xếp khác nhau của các nguyên tử trong phân tử chất đầu và sản Phản ứng phẩm hoá học - Tiến hành được một số thí nghiệm về sự biến đổi vật lí và biến đổi hoá học. Thông hiểu - Chỉ ra được một số dấu hiệu chứng tỏ có phản ứng hoá học xảy ra. Đưa ra được ví dụ minh hoạ về phản ứng Vận dụng 1 1/2 C23 hóa học và nhận biết các chất Năng lượng - Nêu được khái niệm về phản ứng toả trong các nhiệt, thu nhiệt. phản ứng Nhận biết - Trình bày được các ứng dụng phổ biến hoá học của phản ứng toả nhiệt (đốt cháy than, xăng, dầu). - Đưa ra được ví dụ minh hoạ về phản Thông hiểu ứng toả nhiệt, thu nhiệt. 3. Khối lượng riêng và áp suất Nhận biết - Nêu được định nghĩa khối lượng riêng. - Kể tên được một số đơn vị khối lượng riêng của một cất: kg/m3; g/m3; g/cm3; … - Viết được công thức: D = m/V; trong đó d C15, là khối lượng riêng của một chất, đơn vị là 19 2 kg/m3; m là khối lượng của vật [kg]; V là thể tích của vật [m3] Thông hiểu - Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm Khái niệm để xác định được khối lượng riêng của một khối lượng vật hình hộp chữ nhật (hoặc của một lượng riêng chất lỏng hoặc là một vật hình dạng bất kì Đo khối nhưng có kích thước không lớn).
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2