intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Chinh, Tiên Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:19

9
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Chinh, Tiên Phước” được chia sẻ trên đây. Tham gia giải đề thi để rút ra kinh nghiệm học tập tốt nhất cho bản thân cũng như củng cố thêm kiến thức để tự tin bước vào kì thi chính thức các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Chinh, Tiên Phước

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN KHTN 8 1. Khung ma trận và đặc tả đề kiểm tra giữa kì 1 môn Khoa học tự nhiên, lớp 8 - Thời điểm kiểm tra: Từ tuần 1 đến tuần 8 - Thời gian làm bài: 90phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tựluận). - Cấutrúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 10 câu, thông hiểu: 6 câu), mỗi câu 0,25điểm; - Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 1,5 điểm; Thông hiểu: 1,5 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0điểm). Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Điểm số Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao Tự luận Trắc Tự luận Trắc Tự luận Trắc Tự luận Trắc Tự luận Trắc nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1. 1. 2 2 0,5 Sử dụng (0.5 đ) một số hoá chất ,thiết
  2. bị trong phòng thí nghiệm 2. Phản 3 1 4 1 ứng hóa (0.75đ) (0.25 đ) học 3. Mol và 1 1 1 tỉ khối (1đ) của chất khí 4. Dung 1/2 1 1/2 1 1 2.25 dịch và (1 đ) (0.25 đ) (1 đ) nồng độ dung dịch 5. Định 1 1 0.25 luật bảo (0.25 đ) toàn khối lượng 6. Khối 1 1 1 1 0.75 lượng (0.25 đ) (0.5 đ) riêng 7. Áp 1 2 3 0.75 suất trên (0.25 đ (0.5 đ) một bề mặt 8. Áp suất 1 1 1,0.
  3. chất lỏng. (1.0 đ) Áp suất khí quyển 9. Khái 1 1 0.25 quát về (0.25 đ) cơ thể người 10. Hệ 1/2 1 1 1/2 2 1,0 vận động ( 0,5 đ ) ( 0,25đ) ( 0,25đ) ở người 11. Dinh 1 1/2 1/2 1 1,25 dưỡng và ( 0,25đ) (1 đ) tiêu hoá ở người Số câu 1 10 2 6 1 1 6 16 10,0 TN/ Số ý TL Số điểm 1.5 2.5 1,5 1,5 2,0 1,0 6,0 4,0 10 Tổng số 4,0 điểm 3,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm 10 điểm điểm
  4. BẢNG ĐẶC TẢ KTGHKI _MÔN KHTN8 Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN (Số câu) (Số câu) 1. Mở đầu (3 tiết) – Nhận biết được một số dụng cụ và hoá chất sử dụng 2 C3 trong môn Khoa học tự nhiên 8. – Nêu được quy tắc sử dụng hoá chất an toàn (chủ yếu Bài 1.Mở Nhận biết 1 C2 những hoá chất trong môn Khoa học tự nhiên 8). đầu (3 tiết) – Nhận biết được các thiết bị điện trong môn Khoa học tự nhiên 8. Thông hiểu Trình bày được cách sử dụng điện an toàn. 2. Phản ứng hóa học Bài 2. -- Nêu được khái niệm, đưa ra được ví dụ minh họa và Phản ứng phân biệt được biến đổi vật lý, biến đổi hóa học. 1 C1 hóa học (3 - Nêu được khái niệm phản ứng hóa học, chất đầu và sản tiết) Nhận biết phẩm 1 C5 - Nêu được sự sắp xếp khác nhau của các nguyên tử trong phân tử chất đầu và sản phẩm. 1 C4 - Nêu được khái niệm về phản ứng thu nhiệt, tỏa nhiệt. Thông hiểu -- Chỉ ra được một số dấu hiệu chứng tỏ có phản ứng hóa 1 C6 học xảy ra - Hiểu được trong quá trình phản ứng, lượng chất nào giảm dần, lượng chất nào tăng dần
  5. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN (Số câu) (Số câu) Vận dụng - Tiến hành được một số thí nghiệm về biến đổi vật lý và biến đổi hóa học. - Ứng dụng phản ứng thu nhiệt, tỏa nhiệt vào đời sống. - Nêu được khái niệm mol. - Nêu được khái niệm tỉ khối, viết được công thức tính tỉ khối của chất khí. - Nêu được khái niệm thể tích mol của chất khí ở áp suất Nhận biết 1 bar và 25oC. - Tính được khối lượng mol và chuyển đổi được giữa số Bài 3. Mol mol và khối lượng. và tỉ khối - So sánh được chất khí này nặng hay nhẹ hơn chất khí chất khí (3 khác. tiết) – So sánh được chất khí này nặng hay nhẹ hơn chất khí khác C17a dựa vào công thức tính tỉ khối. – Tính được khối lượng mol (M); Chuyển đổi được giữa C17b Thông hiểu số mol (n) và khối lượng (m) – Sử dụng được công thức để chuyển đổi giữa số mol và thể tích chất khí ở điều kiện chuẩn: áp suất 1 bar ở 25 0C. Bài 4. - Nêu khái niệm về dung dịch, dung môi và chất tan C18a Dung dịch - Nêu được dung dịch là hỗn hợp đồng nhất cả các chất C7 và nồng độ Nhận biết đã tan trong nhau. (4 tiết) - Nêu được định nghĩa độ tan của một chất trong nước, nồng độ %, nồng độ mol. Thông hiểu - Tính được độ tan, nồng độ %, nồng độ mol theo công
  6. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN (Số câu) (Số câu) thức. Vận dụng - Tiến hành được thí nghiệm pha một dung dịch theo một C18b nồng độ cho trước. - Phát biểu được định luật bảo toàn khối lượng. Bài 5. - Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng và phương trình Định luật Nhận biết hóa học để tìm khối lượng chất chưa biết. bảo toàn - Nêu được khái niệm phương trình hóa học và các bước khối lượng lập phương trình hóa học. và phương - Trình bày được ý nghĩa của phương trình hóa học. Thông hiểu 1 trình hóa - Nắm được nhận định nào đúng về khái niệm ĐLBTKL C8 học (1 tiết) Vận dụng - Lập được sơ đồ phản ứng hóa học dạng chữ và phương trình hóa học của một số phản ứng cụ thể. 3. Khối lượng riêng và áp suất Nhận biết - Nêu được định nghĩa khối lượng riêng. 1 C9 Bài 13. - Kể tên được một số đơn vị khối lượng riêng của một Khối cất: kg/m3; g/m3; g/cm3; … lượng - Viết được công thức: D = m/V; trong đó d là khối lượng riêng riêng của một chất, đơn vị là kg/m3; m là khối lượng của vật [kg]; V là thể tích của vật [m3] Thông hiểu - Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm để xác định được khối lượng riêng của một vật hình hộp chữ nhật (hoặc của một lượng chất lỏng hoặc là một vật hình dạng bất kì nhưng có kích thước không lớn). Vận dụng - Vận dụng được công thức tính khối lượng riêng của một
  7. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN (Số câu) (Số câu) chất khi biết khối lượng và thể tích của vật. Hoặc bài toán cho biết hai đại lượng trong công thức và tính đại lượng còn lại. - Tiến hành được thí nghiệm để xác định được khối lượng riêng của một khối hộp chữ nhật hay của một vật có hình dạng bất kì hoặc là của một lượng chất lỏng nào đó. - Phát biểu được khái niệm về áp suất. 1 C10 Nhận biết - Kể tên được một số đơn vị đo áp suất: N/m2; Pascan (Pa) - Nêu được điều kiện vật nổi (hoặc vật chìm) là do khối lượng riêng của chúng nhỏ hơn hoặc lớn hơn lực đẩy Bài 15. Áp Archimedes. suất trên - Lấy được ví dụ thực tế về vật có áp suất lớn và vật áp 2 C11 một bề Thông hiểu suất nhỏ. C12 mặt Giải thích được một số ứng dụng của việc tăng áp suất hay giảm áp suất để tạo ra các thiết bị kĩ thuật, vật dụng sinh hoạt nhằm phục vụ lao động sản xuất và sinh hoạt của con người. Thiết kế mô hình phao bơi từ những dụng cụ thông dụng Vận dụng cao bỏ đi Bài 16. Áp Nhận biết - Biết được tính chất của sự truyền áp suất chất lỏng. suất trong - Lấy được ví dụ chứng tỏ không khí (khí quyển) có áp chất lỏng. suất. Áp suất - Mô tả được hiện tượng bất thường trong tai khi con khí quyển người thay đổi độ cao so với mặt đất.
  8. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN (Số câu) (Số câu) - Lấy được ví dụ để chỉ ra được áp suất chất lỏng tác dụng lên mọi phương của vật chứa nó. - Nêu được điều kiện vật nổi (hoặc vật chìm) là do khối Thông hiểu lượng riêng của chúng nhỏ hơn hoặc lớn hơn lực đẩy Archimedes. - Lấy được ví dụ để chứng minh được áp suất khí quyển tác dụng theo mọi phương. - Giải thích được áp suất chất lỏng phụ thuộc vào độ cao của cột chất lỏng. - Giải thích được tại sao con người chỉ lặn xuống nước ở Vận dụng một độ sâu nhất định. - Giải thích được hiện tượng bất thường khi con người thay đổi độ cao so với mặt đất. - Giải thích được một số ứng dụng của áp suất không khí để phục vụ trong khoa học kĩ thuật và đời sống. - Thiết kế được phương án chứng minh được áp suất chất lỏng phụ thuộc vào độ cao của cột chất lỏng. Mô tả phương án thiết kế một vật dụng để sử dụng trong Vận dụng cao sinh hoạt có ứng dụng áp suất khí quyển. - Thiết kế một vật dụng sinh hoạt cá nhân có sử dụng nguyên tắc đòn bẩy. 4. Sinh học cơ thể người - Nêu được chức năng của hệ vận động ở người. 1 C13 Bài 30. Nhận biết - Nhận biết các phần của cơ thể người Khái quát -Nêu được tên và vai trò chính của các cơ quan và hệ cơ
  9. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN (Số câu) (Số câu) quan trong cơ thể người. Dựa vào sơ đồ (hoặc hình vẽ): - Mô tả được cấu tạo sơ lược các cơ quan của hệ vận Thông hiểu về cơ thể động. người - Phân tích được sự phù hợp giữa cấu tạo với chức năng của hệ vận động. Bài 31. Hệ - Nêu được chức năng của hệ vận động ở người. 1 C14 vận động ở - Nêu được tác hại của bệnh loãng xương. Nhận biết người - Nêu được một số biện pháp bảo vệ các cơ quan của hệ vận động và cách phòng chống các bệnh, tật. Dựa vào sơ đồ (hoặc hình vẽ): 1 C15 - Mô tả được cấu tạo sơ lược các cơ quan của hệ vận động. - Phân tích được sự phù hợp giữa cấu tạo với chức năng Thông hiểu của hệ vận động. - Nêu được ý nghĩa của tập thể dục, thể thao. -Trình bày được một số bệnh, tật liên quan đến hệ vận động và một số bệnh về sức khoẻ học đường liên quan hệ vận động (ví dụ: cong vẹo cột sống). Vận dụng cao -Vận dụng được hiểu biết về lực và thành phần hoá học của xương để giải thích sự co cơ, khả năng chịu tải của xương. - Liên hệ được kiến thức đòn bẩy vào hệ vận động. - Thực hành: Thực hiện được sơ cứu và băng bó khi người khác bị gãy xương;
  10. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN (Số câu) (Số câu) - Tìm hiểu được tình hình mắc các bệnh về hệ vận động trong trường học và khu dân cư. Bài 32. - Nêu được khái niệm dinh dưỡng, chất dinh dưỡng. Dinh - Nêu được nguyên tắc lập khẩu phần thức ăn cho con dưỡng và người. tiêu hoá ở Nhận biết - Kể tên được các cơ quan trong hệ tiêu hóa người - Nêu được khái niệm an toàn thực phẩm - Kể được tên một số loại thực phẩm dễ bị mất an toàn vệ sinh thực phẩm do sinh vật, hoá chất, bảo quản, chế biến; - Nêu được chức năng của hệ tiêu hoá. - Trình bày được chế độ dinh dưỡng của con người ở các 1 C16 độ tuổi. - Nêu được một số bệnh về đường tiêu hoá và cách phòng và chống (bệnh răng, miệng; bệnh dạ dày; bệnh đường ruột, ...). - Nêu được một số nguyên nhân chủ yếu gây ngộ độc Thông hiểu thực phẩm. Lấy được ví dụ minh hoạ. - Trình bày được một số điều cần biết về vệ sinh thực phẩm. - Trình bày được cách bảo quản, chế biến thực phẩm an toàn. - Trình bày được một số bệnh do mất vệ sinh an toàn thực phẩm và cách phòng và chống các bệnh này. Vận dụng -Vận dụng được hiểu biết về dinh dưỡng và tiêu hoá để phòng và chống các bệnh về tiêu bản thân và gia đình
  11. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN (Số câu) (Số câu) - Vận dụng được hiểu biết về an toàn vệ sinh thực phẩm để đề xuất các biện pháp lựa chọn, bảo quản, chế biến, chế độ ăn uống an toàn cho bản thân và gia đình. -Đọc và hiểu được ý nghĩa của các thông tin ghi trên nhãn hiệu bao bì thực phẩm và biết cách sử dụng thực phẩm đó một cách phù hợp. Vận dụng - Thực hiện được dự án điều tra về vệ sinh an toàn thực cao phẩm tại địa phương; dự án điều tra một số bệnh đường tiêu hoá trong trường học hoặc tại địa phương (bệnh sâu răng, bệnh dạ dày,...). TỔ TRƯỞNG GIÁO VIÊN BỘ MÔN Phạm Thị Thanh Thảo Phạm Thị Thanh Thảo Lý Thị Mỹ Lan Trà Thị Thanh Kim Huệ
  12. Trường THCS Lê Đình Chinh ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - NĂM HỌC Họ và tên : .................................. 2023-2024. Lớp: 8 MÔN: KHTN 8. Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Điểm: Nhận xét của thầy (cô) giáo: Chữ ký của giám thị A.TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Quá trình nào sau đây là biến đổi hoá học? A. Hơ nóng chiếc thìa inox B. Hoà tan muối ăn vào nước C. Nước hoa trong lọ mở nắp bị bay hơi. D. Đốt cháy cồn trong đĩa. Câu 2: Có được dùng tay lấy trực tiếp hóa chất hay không? A. Có C. Có thể với những hóa chất dạng bột B. Không D. Có thể khi đã sát trùng tay sạch sẽ Câu 3. Dụng cụ thí nghiệm nào dùng để lấy dung dịch hóa chất lỏng? A. Kẹp gỗ. B. Bình tam giác. C. Ống nghiệm. D. Ống hút nhỏ giọt. Câu 4: Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng A. có nhiệt độ lớn hơn môi trường xung quanh. B. có nhiệt độ nhỏ hơn môi trường xung quanh. C. có nhiệt độ bằng môi trường xung quanh. D. không có sự thay đổi nhiệt độ. Câu 5: Phản ứng hóa học là quá trình biến đổi từ A. chất rắn sang chất khí. B. chất khí sang chất lỏng. C. chất này thành chất khác. D. chất lỏng sang chất khí. Câu 6: Trong quá trình phản ứng, lượng chất phản ứng .........., lượng sản phẩm …... A. tăng dần, giảm dần. B. giảm dần, tăng dần. C. tăng dần, tăng dần. D. giảm dần, giảm dần.
  13. Câu 7: Hai chất nào sau đây không thể hòa tan với nhau để tạo thành dung dịch? A. Nước và đường. B. Dầu ăn và xăng. C. Rượu và nước. D. Dầu ăn và cát. Câu 8: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau? A. Tổng khối lượng sản phẩm bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng. B. Tổng khối lượng sản phẩm nhỏ hơn tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng. C. Tổng khối lượng sản phẩm lớn hơn tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng. D. Tổng khối lượng sản phẩm nhỏ hơn hoặc bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng. Câu 9: Khối lượng riêng có đơn vị tính là: A. N/m3 B. kg/m3 C. m3 D. g/cm Câu 10. Áp lực là: A. lực ép có phương bất kì. B. lực ép có phương song song với mặt bị ép. C. lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép. D. lực ép có phương thẳng đứng. Câu 11:Muốn tăng áp suất tác dụng lên một vật ta dùng cách nào sau đây? A. Tăng diện tích mặt bị ép, giữ nguyên áp lực. B. Tăng áp lực, giảm dện tích mặt bị ép. C. Giảm áp lực, tăng diện tích mặt bị ép D. Giảm áp lực, giữ nguyên diện tích mặt bị ép Câu 12: Trường hợp nào sau đây áp suất của một người tác dụng lên mặt sàn là nhỏ nhất A. Đi giày cao gót và đứng cả hai chân B . Đi giày đế bằng và đứng co một chân C. Đi giày cao gót và đứng co một chân D. Đi giày đế bằng và đứng cả hai chân Câu 13. Cơ thể người được chia làm mấy phần? Đó là những phần nào? A. 3 phần: đầu, thân và chân B. 2 phần: đầu và thân C. 3 phần: đầu, thân và tay chân D. 3 phần: đầu, cổ và thân Câu 14. Để chống cong vẹo cột sống, cần phải làm gì ? A. Khi ngồi phải ngay ngắn, không nghiêng vẹo B. Mang vác về một bên liên tục C. Mang vác quá sức chịu đựng D. Cả ba đáp án trên Câu 15. Ý nghĩa của tập thể dục, thể thao? A. Kích thích tăng chiều dài và chu vi của xương
  14. B. Giúp cơ bắp nở nang và rắn chắc C. Tăng cường sự dẻo dai của cơ thể D. Tất cả các phương án trên Câu 16: Bệnh nào dưới đây là bệnh về đường tiêu hóa? A. Tụt calcium B. Sâu răng C. Rối loạn tiền đình D. Gout II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 17( 1đ). a. Biết tỉ khối của khí B so với oxygen là 0,5 và tỉ khối của khí A đối với khí B là 2,125. Xác định khối lượng mol của khí B, Xác định khối lượng mol của khí A? b.Ở điều kiện 25 °C, 1 bar, một quả bóng cao su chứa đầy khí carbon dioxide (CO2) có thể tích 2 L. Hãy tính khối lượng khí carbon dioxide trong quả bóng. ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ Câu 18.( 2đ) a. (1 đ) Nêu hái niệm về dung dịch, dung môi và chất tan ? b.(1 đ) Từ muối Copper (II) sulfate CuSO4, nước cất và những dụng cụ cần thiết, em hãy trình bày cách pha chế 75 ml dung dịch CuSO4 có nồng độ 2M? (Cho C = 12; O = 16; Cu = 64; S = 32) ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
  15. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Câu 19.(0,5 điểm). Viết công thức khối lượng riêng của một chất.Giải thích và nêu đơn vị của từng đại lượng trong công thức. Câu 20.(1,0 điểm) Một cái bể bơi có chiều dài 20 m, chiều rộng 8 m, độ sâu của nước là 1,5 m.. Biết khối lượng riêng của nước 1000 kg/m3. Tính khối lượng và trọng lượng của nước trong bể ? ... ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Câu 20. (1,5 điểm). a. Nêu chức năng hệ vận động ở người?( 0,5đ) b. Vận dụng hiểu biết về an toàn vệ sinh thực phẩm, em hãy đề xuất các biện pháp lựa chọn, bảo quản và chế biến thực phẩm an toàn cho bản thân và gia đình? (1đ ) ... ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
  16. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………….
  17. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KTGHKI - KHTN 8 I. TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm) Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐA D B D A C B D A B C B D C A D B II. TỰ LUẬN ( 6 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 17a MB = 16, MA = 34 0,5 (0,5đ) Câu 17b (0,5đ) Số mol khí CO2 trong quả bóng là: 0,5 nCO2=2/24,79= 0,081 (mol) Khối lượng khí carbon dioxide trong quả bóng là: mCO2= 0,081.44 = 3,564 (g). Khái niệm về dung dịch, dung môi và chất tan : - Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất giữa dung môi và chất tan. 0.5 18a - Dung môi là chất có khả năng hòa tan chất khác để tạo thành dung dịch. (1 đ) 0.25 - Chất tan là chất bị hòa tan trong dung môi. 0.25 18b *Tính toán: (1 đ) Số mol chất tan là: nCuSO4 = CM.V = 2 x 0,075 = 0,15 0,25 mol
  18. Khối lượng chất tan là: mCuSO4 = 160.0,15 = 24 gam 0,25 *Pha chế: Cân lấy 24 gam CuSO4 cho vào cốc thủy tinh có dung tích 100 ml. Đổ dần dần nước vào cốc và 0,5 khuấy nhẹ cho đủ 75ml dung dịch thu được 75ml dung dịch CuSO4 2M Câu 19 ( 0,5 điểm) 20 Thrr tích nước trong bể: 0,25đ ( 1 điểm) V= 20.8.1,5 = 240 ( m3) Khối lượng nước trong bể: 0, 5đ  D =    m = D.V = 1000.240 = 240000 ( kg) 0,25đ Trọng lượng nước trong hồ P = 10.m = 10. 240000 = 2400000 ( N) Câu 21 a. Chức năng hệ vận động ở người : bảo vệ, duy trì hình 0.5 (1.5điểm) dạng và vận động cơ thể
  19. b. * Các biện pháp: 1.0 - Lựa chọn thực phẩm đảm bảo vệ sinh, an toàn, hạn sử dụng, nguồn gốc rõ ràng - Lựa chọn phương pháp bảo quản an toàn, phù hợp cho từng loại thực phẩm - Chế biến hợp vệ sinh như ngâm rửa kĩ, nấu chín, khu chế biến thực phẩm phải đảm bảo sạch sẽ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0