intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:23

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Bắc Trà My” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Bắc Trà My

  1. KHUNG MA TRẬN VÀ BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I – MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN, LỚP 8 a) Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì 1 (hết tuần học thứ 8). - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, (gồm 20 câu hỏi: nhận biết: 12 câu, thông hiểu: 8 câu), mỗi câu 0,25 điểm. - Phần tự luận: 5,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 1,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm). MỨC Tổng Chủ đề Điểm số ĐỘ số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1.Mở 1 đầu (3 4 1,0đ tiết) 1,0đ 1,0đ 2. Phản ứng hoá học (14 tiết) Phản 2 1 3 ứng 0.75đ 0,5đ 0,25đ 0,75đ hoá học Mol và 2 2 tỉ khối 0.5đ 0,5đ 0,5đ chất khí Dung 1 1 2 0.5đ dịch và 0,25đ 0,25đ 0,5đ
  2. MỨC Tổng Chủ đề Điểm số ĐỘ số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm nồng độ Định luật bảo toàn 1 1 1 khối 3.0đ 1,0đ 1,5đ 0,5đ lượng và PT hoá học Khối 1 2 1 lượng 1 4 1,25đ 0,25đ 0,5đ 0,5đ riêng 2 Áp suất 2 0,5đ 0,5đ Khái quát cơ 1 thể 1 0,25đ 0,25đ người (1 tiết) Hệ vận động ở 3 3 0,75đ người. 0,75đ (3 tiết) Dinh 1 1 2 1,5đ dưỡng 1đ 0,5đ và tiêu
  3. MỨC Tổng Chủ đề Điểm số ĐỘ số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm hoá ở người. (4 tiết) Số câu 1 12 1 8 2 2 26 Điểm 1,0 3,0 1,0 2,0 2,0 1,0 10đ số Tổng số điểm 4,0 3,0 2,0 10đ BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – KHTN 8
  4. Số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu cần Nội dung Mức độ TN TL TN đạt (Số câu) (Số ý) (Số câu) 1. Mở đầu (3 tiết) Mở đầu Nhận biết – Nhận biết được một số dụng cụ và hoá chất sử dụng trong môn Khoa học tự nhiên 8. – Nêu được quy tắc sử dụng hoá chất an toàn (chủ yếu những hoá 1 C9 chất trong môn Khoa học tự nhiên 8). - Nhận biết được các thiết bị điện trong môn Khoa học tự nhiên 8. 3 C1, C2, C3 Thôn Trình bày được cách sử dụng điện an toàn. g hiểu 2. S inh học cơ thể người (8 tiết) Khái quát về Nhận - Nêu được tên và vai trò chính của các cơ quan và hệ cơ quan 1 C17 cơ thể người biết trong cơ thể người. Hệ vận động - Nêu được chức năng của hệ vận động ở người. ở người Nhận - Nêu được tác hại của bệnh loãng xương. biết - Nêu được một số biện pháp bảo vệ các cơ quan của hệ vận động và cách phòng chống các bệnh, tật. - Nêu được ý nghĩa của tập thể dục, thể thao. Thông Dựa vào sơ đồ (hoặc hình vẽ): hiểu - Mô tả được cấu tạo sơ lược các cơ quan của hệ vận động. - Phân tích được sự phù hợp giữa cấu tạo với chức năng của hệ vận 1 C18
  5. Số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu cần Nội dung Mức độ TN TL TN đạt (Số câu) (Số ý) (Số câu) 1. Mở đầu (3 tiết) Mở đầu Nhận biết – Nhận biết được một số dụng cụ và hoá chất sử dụng trong môn Khoa học tự nhiên 8. – Nêu được quy tắc sử dụng hoá chất an toàn (chủ yếu những hoá 1 C9 chất trong môn Khoa học tự nhiên 8). - Nhận biết được các thiết bị điện trong môn Khoa học tự nhiên 8. 3 C1, C2, C3 Thôn Trình bày được cách sử dụng điện an toàn. g hiểu động. - Trình bày được một số bệnh, tật liên quan đến hệ vận động và một 2 C19,20 số bệnh về sức khoẻ học đường liên quan hệ vận động (ví dụ: cong vẹo cột sống). - Vận dụng được hiểu biết về lực và thành phần hoá học của xương để giải thích sự co cơ, khả năng chịu tải của xương. - Liên hệ được kiến thức đòn bẩy vào hệ vận động. Vận - Thực hiện được phương pháp luyện tập thể thao phù hợp (Tự đề dụng xuất được một chế độ luyện tập cho bản thân và luyện tập theo chế độ đã đề xuất nhằm nâng cao thể lực và thể hình). - Vận dụng được hiểu biết về hệ vận động và các bệnh học đường để bảo vệ bản thân và tuyên truyền, giúp đỡ cho người khác. Vận - Thực hành: Thực hiện được sơ cứu và băng bó khi người khác bị dụng gãy xương; cao - Tìm hiểu được tình hình mắc các bệnh về hệ vận động trong
  6. Số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu cần Nội dung Mức độ TN TL TN đạt (Số câu) (Số ý) (Số câu) 1. Mở đầu (3 tiết) Mở đầu Nhận biết – Nhận biết được một số dụng cụ và hoá chất sử dụng trong môn Khoa học tự nhiên 8. – Nêu được quy tắc sử dụng hoá chất an toàn (chủ yếu những hoá 1 C9 chất trong môn Khoa học tự nhiên 8). - Nhận biết được các thiết bị điện trong môn Khoa học tự nhiên 8. 3 C1, C2, C3 Thôn Trình bày được cách sử dụng điện an toàn. g hiểu trường học và khu dân cư. Dinh dưỡng - Nêu được khái niệm dinh dưỡng, chất dinh dưỡng. và tiêu hoá ở - Nêu được mối quan hệ giữa tiêu hoá và dinh dưỡng. người - Nêu được nguyên tắc lập khẩu phần thức ăn cho con người. Nhận - Nêu được khái niệm an toàn thực phẩm biết - Kể được tên một số loại thực phẩm dễ bị mất an toàn vệ sinh thực phẩm do sinh vật, hoá chất, bảo quản, chế biến; - Kể được tên một số hoá chất (độc tố), cách chế biến, cách bảo quản gây mất an toàn vệ sinh thực phẩm; Thông - Trình bày được chức năng của hệ tiêu hoá. hiểu - Quan sát hình vẽ (hoặc mô hình, sơ đồ khái quát) hệ tiêu hóa ở người, kể tên được các cơ quan của hệ tiêu hóa. Nêu được chức năng của mỗi cơ quan và sự phối hợp các cơ quan thể hiện chức năng của cả hệ tiêu hoá. - Trình bày được chế độ dinh dưỡng của con người ở các độ tuổi.
  7. Số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu cần Nội dung Mức độ TN TL TN đạt (Số câu) (Số ý) (Số câu) 1. Mở đầu (3 tiết) Mở đầu Nhận biết – Nhận biết được một số dụng cụ và hoá chất sử dụng trong môn Khoa học tự nhiên 8. – Nêu được quy tắc sử dụng hoá chất an toàn (chủ yếu những hoá 1 C9 chất trong môn Khoa học tự nhiên 8). - Nhận biết được các thiết bị điện trong môn Khoa học tự nhiên 8. 3 C1, C2, C3 Thôn Trình bày được cách sử dụng điện an toàn. g hiểu - Nêu được một số bệnh về đường tiêu hoá và cách phòng và chống (bệnh răng, miệng; bệnh dạ dày; bệnh đường ruột, ...). - Nêu được một số nguyên nhân chủ yếu gây ngộ độc thực phẩm. Lấy được ví dụ minh hoạ. C21 - Trình bày được một số điều cần biết về vệ sinh thực phẩm. - Vận dụng được hiểu biết về dinh dưỡng và tiêu hoá để phòng và C22 chống các bệnh về tiêu hoá cho bản thân và gia đình. Vận - Trình bày được cách bảo quản, chế biến thực phẩm an toàn. dụng - Trình bày được một số bệnh do mất vệ sinh an toàn thực phẩm và cách phòng và chống các bệnh này. Vận - Thực hành xây dựng được chế độ dinh dưỡng cho bản thân và dụng những người trong gia đình. cao - Vận dụng được hiểu biết về an toàn vệ sinh thực phẩm để đề xuất các biện pháp lựa chọn, bảo quản, chế biến, chế độ ăn uống an toàn
  8. Số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu cần Nội dung Mức độ TN TL TN đạt (Số câu) (Số ý) (Số câu) 1. Mở đầu (3 tiết) Mở đầu Nhận biết – Nhận biết được một số dụng cụ và hoá chất sử dụng trong môn Khoa học tự nhiên 8. – Nêu được quy tắc sử dụng hoá chất an toàn (chủ yếu những hoá 1 C9 chất trong môn Khoa học tự nhiên 8). - Nhận biết được các thiết bị điện trong môn Khoa học tự nhiên 8. 3 C1, C2, C3 Thôn Trình bày được cách sử dụng điện an toàn. g hiểu cho bản thân và gia đình. - Đọc và hiểu được ý nghĩa của các thông tin ghi trên nhãn hiệu bao bì thực phẩm và biết cách sử dụng thực phẩm đó một cách phù hợp. - Thực hiện được dự án điều tra về vệ sinh an toàn thực phẩm tại địa phương; dự án điều tra một số bệnh đường tiêu hoá trong trường học hoặc tại địa phương (bệnh sâu răng, bệnh dạ dày,...). 3. Khối lượng riêng và áp suất (7 tiết) Khối lượng 1. Khái Nhận biết riêng và áp niệm - Nêu được định nghĩa khối lượng riêng. suất khối - Kể tên được một số đơn vị khối lượng riêng của một cất: kg/m3;
  9. Số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu cần Nội dung Mức độ TN TL TN đạt (Số câu) (Số ý) (Số câu) 1. Mở đầu (3 tiết) Mở đầu Nhận biết – Nhận biết được một số dụng cụ và hoá chất sử dụng trong môn Khoa học tự nhiên 8. – Nêu được quy tắc sử dụng hoá chất an toàn (chủ yếu những hoá 1 C9 chất trong môn Khoa học tự nhiên 8). - Nhận biết được các thiết bị điện trong môn Khoa học tự nhiên 8. 3 C1, C2, C3 Thôn Trình bày được cách sử dụng điện an toàn. g hiểu lượng g/m3; g/cm3; … riêng Thông hiểu 2. Đo - Viết được công thức: D = m/V; trong đó d là khối lượng riêng của khối một chất, đơn vị là kg/m3; m là khối lượng của vật [kg]; V là thể lượng tích của vật [m3] riêng - Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm để xác định được khối lượng riêng của một vật hình hộp chữ nhật (hoặc của một lượng chất lỏng hoặc là một vật hình dạng bất kì nhưng có kích thước không lớn). Vận dụng - Vận dụng được công thức tính khối lượng riêng của một chất khi
  10. Số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu cần Nội dung Mức độ TN TL TN đạt (Số câu) (Số ý) (Số câu) 1. Mở đầu (3 tiết) Mở đầu Nhận biết – Nhận biết được một số dụng cụ và hoá chất sử dụng trong môn Khoa học tự nhiên 8. – Nêu được quy tắc sử dụng hoá chất an toàn (chủ yếu những hoá 1 C9 chất trong môn Khoa học tự nhiên 8). - Nhận biết được các thiết bị điện trong môn Khoa học tự nhiên 8. 3 C1, C2, C3 Thôn Trình bày được cách sử dụng điện an toàn. g hiểu biết khối lượng và thể tích của vật. Hoặc bài toán cho biết hai đại lượng trong công thức và tính đại lượng còn lại. - Tiến hành được thí nghiệm để xác định được khối lượng riêng của một khối hộp chữ nhật hay của một vật có hình dạng bất kì hoặc là của một lượng chất lỏng nào đó. Khối lượng 1. Khái Nhận biết 1 C4 riêng và áp niệm - Nêu được định nghĩa khối lượng riêng. suất khối - Kể tên được một số đơn vị khối lượng riêng của một cất: kg/m 3; lượng g/m3; g/cm3; … riêng Thông hiểu 2. Đo - Viết được công thức: D = m/V; trong đó d là khối lượng riêng của khối một chất, đơn vị là kg/m3; m là khối lượng của vật [kg]; V là thể lượng tích của vật [m3] 2 C5,C8
  11. Số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu cần Nội dung Mức độ TN TL TN đạt (Số câu) (Số ý) (Số câu) 1. Mở đầu (3 tiết) Mở đầu Nhận biết – Nhận biết được một số dụng cụ và hoá chất sử dụng trong môn Khoa học tự nhiên 8. – Nêu được quy tắc sử dụng hoá chất an toàn (chủ yếu những hoá 1 C9 chất trong môn Khoa học tự nhiên 8). - Nhận biết được các thiết bị điện trong môn Khoa học tự nhiên 8. 3 C1, C2, C3 Thôn Trình bày được cách sử dụng điện an toàn. g hiểu - Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm để xác định được khối lượng riêng của một vật hình hộp chữ nhật (hoặc của một lượng chất lỏng hoặc là một vật hình dạng bất kì nhưng có kích thước không lớn). Vận dụng riêng - Vận dụng được công thức tính khối lượng riêng của một chất khi biết khối lượng và thể tích của vật. Hoặc bài toán cho biết hai đại lượng trong công thức và tính đại lượng còn lại. - Tiến hành được thí nghiệm để xác định được khối lượng riêng của một khối hộp chữ nhật hay của một vật có hình dạng bất kì hoặc là của một lượng chất lỏng nào đó. 3. Áp Nhận biết 2 C6,C7 suất trên - Phát biểu được khái niệm về áp suất. một bề - Kể tên được một số đơn vị đo áp suất: N/m2; Pascan (Pa)
  12. Số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu cần Nội dung Mức độ TN TL TN đạt (Số câu) (Số ý) (Số câu) 1. Mở đầu (3 tiết) Mở đầu Nhận biết – Nhận biết được một số dụng cụ và hoá chất sử dụng trong môn Khoa học tự nhiên 8. – Nêu được quy tắc sử dụng hoá chất an toàn (chủ yếu những hoá 1 C9 chất trong môn Khoa học tự nhiên 8). - Nhận biết được các thiết bị điện trong môn Khoa học tự nhiên 8. 3 C1, C2, C3 Thôn Trình bày được cách sử dụng điện an toàn. g hiểu mặt Thông hiểu 4. Tăng, - Nêu được điều kiện vật nổi (hoặc vật chìm) là do khối lượng riêng giảm áp của chúng nhỏ hơn hoặc lớn hơn lực đẩy Archimedes. suất - Lấy được ví dụ thực tế về vật có áp suất lớn và vật áp suất nhỏ. Giải thích được một số ứng dụng của việc tăng áp suất hay giảm áp suất để tạo ra các thiết bị kĩ thuật, vật dụng sinh hoạt nhằm phục vụ lao động sản xuất và sinh hoạt của con người. Vận dụng Giải thích được một số ứng dụng của việc tăng áp suất hay giảm áp suất để tạo ra các thiết bị kĩ thuật, vật dụng sinh hoạt nhằm phục vụ lao động sản xuất và sinh hoạt của con người.
  13. Số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu cần Nội dung Mức độ TN TL TN đạt (Số câu) (Số ý) (Số câu) 1. Mở đầu (3 tiết) Mở đầu Nhận biết – Nhận biết được một số dụng cụ và hoá chất sử dụng trong môn Khoa học tự nhiên 8. – Nêu được quy tắc sử dụng hoá chất an toàn (chủ yếu những hoá 1 C9 chất trong môn Khoa học tự nhiên 8). - Nhận biết được các thiết bị điện trong môn Khoa học tự nhiên 8. 3 C1, C2, C3 Thôn Trình bày được cách sử dụng điện an toàn. g hiểu Vận dụng cao Thiết kế mô hình phao bơi từ những dụng cụ thông dụng bỏ đi 4. Phản ứng hoá học (14 tiết) – Biến đổi vật lí Nhận - Nêu được khái niệm sự biến đổi vật lí, biến đổi hoá học. và biến đổi hoá biết - Phân biệt được sự biến đổi vật lí, biến đổi hoá học. Đưa ra được ví học. dụ về sự biến đổi vật lí và sự biến đổi hoá học. - Phản ứng hoá – Nêu được khái niệm phản ứng hoá học, chất đầu và sản phẩm. 2 C11,C12 học. – Nêu được sự sắp xếp khác nhau của các nguyên tử trong phân tử - Năng lượng chất đầu và sản phẩm.
  14. Số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu cần Nội dung Mức độ TN TL TN đạt (Số câu) (Số ý) (Số câu) 1. Mở đầu (3 tiết) Mở đầu Nhận biết – Nhận biết được một số dụng cụ và hoá chất sử dụng trong môn Khoa học tự nhiên 8. – Nêu được quy tắc sử dụng hoá chất an toàn (chủ yếu những hoá 1 C9 chất trong môn Khoa học tự nhiên 8). - Nhận biết được các thiết bị điện trong môn Khoa học tự nhiên 8. 3 C1, C2, C3 Thôn Trình bày được cách sử dụng điện an toàn. g hiểu trong các phản – Nêu được khái niệm về phản ứng toả nhiệt, thu nhiệt. ứng hoá học. – Trình bày được các ứng dụng phổ biến của phản ứng toả nhiệt (đốt - Định luật bảo cháy than, xăng, dầu). toàn khối lượng - Phát biểu được định luật bảo toàn khối lượng. C24 và phương trình – Nêu được khái niệm phương trình hoá học và các bước lập hoá học. phương trình hoá học. - Mol và tỉ khối – Trình bày được ý nghĩa của phương trình hoá học. của chất khí. – Nêu được khái niệm về mol (nguyên tử, phân tử). - Dung dịch và – Nêu được khái niệm tỉ khối, viết được công thức tính tỉ khối của nồng độ. chất khí. – Nêu được khái niệm thể tích mol của chất khí ở áp suất 1 bar và
  15. Số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu cần Nội dung Mức độ TN TL TN đạt (Số câu) (Số ý) (Số câu) 1. Mở đầu (3 tiết) Mở đầu Nhận biết – Nhận biết được một số dụng cụ và hoá chất sử dụng trong môn Khoa học tự nhiên 8. – Nêu được quy tắc sử dụng hoá chất an toàn (chủ yếu những hoá 1 C9 chất trong môn Khoa học tự nhiên 8). - Nhận biết được các thiết bị điện trong môn Khoa học tự nhiên 8. 3 C1, C2, C3 Thôn Trình bày được cách sử dụng điện an toàn. g hiểu 25 0C – Nêu được dung dịch là hỗn hợp lỏng đồng nhất của các chất đã tan trong nhau. 1 C14 – Nêu được định nghĩa độ tan của một chất trong nước, nồng độ phần trăm, nồng độ mol. Thông - Phân biệt được sự biến đổi vật lí, biến đổi hoá học. Đưa ra được ví 1 C10 hiểu dụ về sự biến đổi vật lí và sự biến đổi hoá học. – Tiến hành được một số thí nghiệm về sự biến đổi vật lí và biến đổi hoá học. – Chỉ ra được một số dấu hiệu chứng tỏ có phản ứng hoá học xảy ra.
  16. Số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu cần Nội dung Mức độ TN TL TN đạt (Số câu) (Số ý) (Số câu) 1. Mở đầu (3 tiết) Mở đầu Nhận biết – Nhận biết được một số dụng cụ và hoá chất sử dụng trong môn Khoa học tự nhiên 8. – Nêu được quy tắc sử dụng hoá chất an toàn (chủ yếu những hoá 1 C9 chất trong môn Khoa học tự nhiên 8). - Nhận biết được các thiết bị điện trong môn Khoa học tự nhiên 8. 3 C1, C2, C3 Thôn Trình bày được cách sử dụng điện an toàn. g hiểu – Đưa ra được ví dụ minh hoạ về phản ứng toả nhiệt, thu nhiệt. - Tiến hành được thí nghiệm để chứng minh: Trong phản ứng hoá học, khối lượng được bảo toàn. - Lập được sơ đồ phản ứng hoá học dạng chữ và phương trình hoá học (dùng công thức hoá học) của một số phản ứng hoá học cụ thể. 1 C13 – Tính được khối lượng mol (M); Chuyển đổi được giữa số mol (n) và khối lượng (m). 1 C16 – So sánh được chất khí này nặng hay nhẹ hơn chất khí khác dựa vào công thức tính tỉ khối. 1 C15 – Sử dụng được công thức để chuyển đổi giữa số mol và thể tích chất khí ở điều kiện chuẩn: áp suất 1 bar ở 25 0C.
  17. Số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu cần Nội dung Mức độ TN TL TN đạt (Số câu) (Số ý) (Số câu) 1. Mở đầu (3 tiết) Mở đầu Nhận biết – Nhận biết được một số dụng cụ và hoá chất sử dụng trong môn Khoa học tự nhiên 8. – Nêu được quy tắc sử dụng hoá chất an toàn (chủ yếu những hoá 1 C9 chất trong môn Khoa học tự nhiên 8). - Nhận biết được các thiết bị điện trong môn Khoa học tự nhiên 8. 3 C1, C2, C3 Thôn Trình bày được cách sử dụng điện an toàn. g hiểu Vận - Tiến hành được thí nghiệm pha một dung dịch theo một nồng độ dụng cho trước. - Tính được độ tan, nồng độ phần trăm; nồng độ mol theo công thức. C25 Vận C26 – Lập được sơ đồ phản ứng hoá học (dùng công thức hoá học) của dụng một số phản ứng hoá học. cao
  18. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I BẮC TRÀ MY NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất và ghi vào giấy làm bài. (mỗi câu đúng được 0,25 điểm) Câu 1. Thiết bị điện hỗ trợ là A. biến trở B. ampe kế C. pin D. cầu chì ống Câu 2. Ampe kế dùng để đo A. hiệu điện thế giữa hai đầu mạch điện. B. cường độ dòng điện chạy qua mạch điện. C. điện trở của dây dẫn. D. điện năng tiêu thụ của mạch điện. Câu 3. Vôn kế một chiều là A B C D Câu 4. Công thức tính khối lượng riêng là A. D = m/V B. m = P/d C. d = 10.D D. m = D.V Câu 5. Đo thể tích của miếng gỗ có dạng hình hộp chữ nhật, không thấm nước không chìm trong nước ta chỉ cần dùng
  19. A. thước. B. cân. C. bình chia độ. D. bình tràn. Câu 6. Áp suất của người lên mặt sàn là lớn nhất khi người đó đứng A. cả 2 chân. B. một chân. C. cả 2 chân và cúi người xuống. D. cả 2 chân và tay cầm quả tạ. Câu 7. Tại sao khi trời mưa, đường đất lầy lội, người ta thường dùng một tấm ván đặt trên đường để người hoặc xe đi ? A. Tăng áp suất. B. Giảm áp suất. C. Giảm diện tích tiếp xúc. D. Tăng lực ép. Câu 8. Một khối đá có thể tích 0,5 m và khối lượng riêng là 2580 kg/m3. Khối lượng 3 của khối đá là A. 5160 kg. B. 1290 kg. C. 1938 kg. D. 0,1938 kg. Câu 9. Quy tắc sử dụng hoá chất an toàn trong phòng thí nghiệm nào sau đây là không đúng? A. Không sử dụng hoá chất mất nhãn. B. Không dùng tay trực tiếp lấy hoá chất. C. Hoá chất thừa không được đổ lại vào bình. D. Khi đổ hoá chất ra ngoài phải tự xử lý. Câu 10. Quá trình nào sau đây là biến đổi hoá học? A. Đốt cháy cồn trong đĩa. B. Thắp sáng bóng đèn dây tóc. C. Hoà tan muối ăn vào nước. D. Nước hoa trong lọ mở nắp bị bay hơi. Câu 11. Nung đá vôi tạo thành vôi sống và khí carbon dioxide. Chất tham gia trong phản ứng là A. đá vôi. B. đá vôi, vôi sống. C. khí carbon dioxide. D. vôi sống, khí carbon dioxide. Câu 12. Cho phản ứng hoá học sau: 2H2 + O2 2H2O. Lượng chất tăng lên trong phản ứng là A. H2. B. O2. C. H2O. D. H2, O2. Câu 13. Khối lượng của 0,15 mol calcium carbonate (CaCO3) là A. 1,5 g. B. 15 g. C. 2 g. D. 20 g. Câu 14. Dung dịch là hỗn hợp A. đồng nhất của chất tan và dung môi. B. không đồng nhất của chất tan và dung môi. C. đồng nhất của chất tan và dung dịch. D. hoà tan của chất tan và dung dịch. Câu 15. Thể tích ở 250C, 1 bar của 2,5 mol khí CH4 là A. 24,79 L. B. 9,916 L. C. 6,1975 L. D. 61,975 L. Câu 16. Khí methane (CH4) nặng hơn hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần? A. nặng hơn khoảng 0,552 lần . B. nhẹ hơn khoảng 0,552 lần. C. nặng hơn khoảng 1,8125 lần. D. nhẹ hơn khoảng 1,8125 lần. Câu 17. Các cơ quan trong hệ hô hấp gồm: A. đường dẫn khí và hai lá phổi. B. thanh quản, khí quản và phế quản. C. mũi, họng và hai lá phổi. D. đường dẫn khí và ống dẫn khí. Câu 18. Nhờ kết nổi kiểu đòn bẩy giữa các khớp xương giúp xương có khả năng gì? A. Trở nên mềm dẻo.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2