intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hội An

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:20

10
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hội An” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hội An

  1. KHUNG MA TRẬN VÀ BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 A. KHUNG MA TRẬN - Thời điểm kiểm tra: Tuần 9. - Nội dung chương trình: Hết tuần 8. - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề:40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 16 câu, mỗi câu 0,25 điểm) - Phần tự luận: 6,0 điểm ( Thông hiểu: 3,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm). MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Bài 1. 2 2 0.5 Mở đầu Chủ đề 1: 2 1 1 2 2 2 PHẢN ỨNG HÓA HỌC
  2. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Bài 2. Phản ứng hóa học Bài 3. Mol và tỉ khối của chất khí Chủ đề 4 1 1 4 2 2.5 2 : KHỐI LƯỢNG RIÊNG VÀ ÁP SUẤT Bài 13: Khối lượng riêng Bài 14: Thực hành xác định khối
  3. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 lượng riêng Bài 15: Áp suất trên một bề mặt Bài 16: Áp suất chất lỏng. Chủ đề 3: 8 1 1 2 8 5 SINH HỌC CƠ THỂ NGƯỜI Bài 30. Khái quát về cơ thể người Bài 31. Hệ vận
  4. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 động ở người Bài 32. Dinh dưỡng và tiêu hoá ở người Bài 33. Máu và hệ tuần hoàn của cơ thể người Bài 34. Hệ hô hấp ở người. Bài 35. Hệ bài tiết ở
  5. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 người Số câu 0 16 3 0 2 0 1 0 6 16 24 Điểm số 0 4.0 3.0 0 2.0 0 1.0 0 6.0 4.0 10 Tổng số 4.0 10 điểm 10 3.0 điểm 2.0 điểm 1.0 điểm điểm điểm điểm
  6. B. BẢNG ĐẶC TẢ Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN (Số câu) (Số câu) 1. Mở đầu – Nhận biết được một số dụng cụ và hoá chất sử dụng trong môn 1 C1 Khoa học tự nhiên 8. Nhận biết – Nêu được quy tắc sử dụng hoá chất an toàn (chủ yếu những hoá Mở đầu 1 C2 chất trong môn Khoa học tự nhiên 8). – Nhận biết được các thiết bị điện trong môn Khoa học tự nhiên 8. Thông hiểu Trình bày được cách sử dụng điện an toàn. 2. Phản ứng hóa học Biến đổi vật Nhận biết -Nêu được khái niệm sự biến đổi vật lí, biến đổi hoá học. lí và biến đổi - Phân biệt được sự biến đổi vật lí, biến đổi hoá học. Đưa ra được Thông hiểu hoá học ví dụ về sự biến đổi vật lí và sự biến đổi hoá học. - Nêu được khái niệm về mol (nguyên tử, phân tử). 1 C3 - Nêu được khái niệm tỉ khối, viết được công thức tính tỉ khối chất Nhận biết khí. - Nêu được khái niệm thể tích mol của chất khí ở áp suất 1 bar và 25 0C 1 C4 Mol và tỉ Thông hiểu - So sánh được chất khí này nặng hay nhẹ hơn chất khí khác dựa vào khối của công thức tính tỉ khối. chất khí - Tính được khối lượng mol (M); Chuyển đổi được giữa số mol (n) và khối lượng (m) Vận dụng - Sử dụng được công thức để chuyển đổi giữa số mol và thể tích chất khí ở điều kiện chuẩn: áp suất 1 bar ở 25 0C. 3. Khối lượng riêng và áp suất Khối lượng Nhận biết - Nêu được định nghĩa khối lượng riêng. 1 C5 riêng. - Kể tên được một số đơn vị khối lượng riêng của một chất: kg/m3; 1 C6 Xác định g/m3; g/cm3; …
  7. Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN (Số câu) (Số câu) - Viết được công thức: D = m/V; trong đó D là khối lượng riêng của một chất, đơn vị là kg/m3; m là khối lượng của vật [kg]; V là thể tích của vật [m3] - Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm để xác định được khối Thông hiểu lượng riêng của một vật hình hộp chữ nhật (hoặc của một lượng chất lỏng hoặc là một vật hình dạng bất kì nhưng có kích thước không lớn). khối lượng - Vận dụng được công thức tính khối lượng riêng của một chất khi riêng biết khối lượng và thể tích của vật. Hoặc bài toán cho biết hai đại Vận dụng lượng trong công thức và tính đại lượng còn lại. - Tiến hành được thí nghiệm để xác định được khối lượng riêng của một khối hộp chữ nhật hay của một vật có hình dạng bất kì hoặc là của một lượng chất lỏng nào đó. Nhận biết - Phát biểu được khái niệm về áp suất. - Kể tên được một số đơn vị đo áp suất: N/m2; Pascan (Pa) 1 C7 Áp suất trên - Lấy được ví dụ thực tế về vật có áp suất lớn và vật áp suất nhỏ. Thông hiểu một bề mặt Giải thích được một số ứng dụng của việc tăng áp suất hay giảm áp suất để tạo ra các thiết bị kĩ thuật, vật dụng sinh hoạt nhằm phục vụ lao động sản xuất và sinh hoạt của con người. Thảo luận được công dụng của việc tăng, giảm áp suất qua một số Vận dụng cao hiện tượng thực tế Áp suất Nhận biết - Nêu được ví dụ về sự tồn tại của áp suất chất lỏng. trong chất - Nêu được áp suất tác dụng vào chất lỏng sẽ được chất lỏng truyền 1 C8 lỏng đi nguyên vẹn theo mọi hướng. Thông hiểu - Lấy được ví dụ để chỉ ra được áp suất chất lỏng tác dụng lên mọi phương của vật chứa nó. Vận dụng - Giải thích được một số trường hợp liên quan đến áp suất chất
  8. Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN (Số câu) (Số câu) lỏng trong thực tế.. 4. Sinh học cơ thể người - Nêu được chức năng của hệ vận động ở người. C9,C10 Nhận biết - Nhận biết các phần của cơ thể người -Nêu được tên và vai trò chính của các cơ quan và hệ cơ quan trong Khái quát cơ thể người. về cơ thể Dựa vào sơ đồ (hoặc hình vẽ): người Thông hiểu - Mô tả được cấu tạo sơ lược các cơ quan của hệ vận động. - Phân tích được sự phù hợp giữa cấu tạo với chức năng của hệ vận động. Hệ vận động - Nêu được chức năng của hệ vận động ở người. C11 ở người - Nêu được tác hại của bệnh loãng xương. Nhận biết - Nêu được một số biện pháp bảo vệ các cơ quan của hệ vận động và cách phòng chống các bệnh, tật. Dựa vào sơ đồ (hoặc hình vẽ): - Mô tả được cấu tạo sơ lược các cơ quan của hệ vận động. - Phân tích được sự phù hợp giữa cấu tạo với chức năng của hệ vận Thông hiểu động. - Nêu được ý nghĩa của tập thể dục, thể thao. -Trình bày được một số bệnh, tật liên quan đến hệ vận động và một số bệnh về sức khoẻ học đường liên quan hệ vận động (ví dụ: cong vẹo cột sống). Vận dụng cao - Vận dụng được hiểu biết về lực và thành phần hoá học của xương để giải thích sự co cơ, khả năng chịu tải của xương. - Liên hệ được kiến thức đòn bẩy vào hệ vận động. - Thực hành: Thực hiện được sơ cứu và băng bó khi người khác bị gãy xương;
  9. Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN (Số câu) (Số câu) - Tìm hiểu được tình hình mắc các bệnh về hệ vận động trong trường học và khu dân cư. Dinh dưỡng - Nêu được khái niệm dinh dưỡng, chất dinh dưỡng. và tiêu hoá ở - Nêu được nguyên tắc lập khẩu phần thức ăn cho con người. người Nhận biết - Nêu được khái niệm an toàn thực phẩm - Kể được tên một số loại thực phẩm dễ bị mất an toàn vệ sinh thực phẩm do sinh vật, hoá chất, bảo quản, chế biến; Nêu được cấu tạo và chức năng của hệ tiêu hoá. C12 - Trình bày được chế độ dinh dưỡng của con người ở các độ tuổi. 0,5 C21.b - Nêu được một số bệnh về đường tiêu hoá và cách phòng và chống (bệnh răng, miệng; bệnh dạ dày; bệnh đường ruột, ...). - Nêu được một số nguyên nhân chủ yếu gây ngộ độc thực phẩm. Lấy được ví dụ minh hoạ. Thông hiểu - Trình bày được một số điều cần biết về vệ sinh thực phẩm. - Trình bày được cách bảo quản, chế biến thực phẩm an toàn. - Trình bày được một số bệnh do mất vệ sinh an toàn thực phẩm và cách phòng và chống các bệnh này. - Trình bày khái niệm chất dinh dưỡng và dinh dưỡng Vận dụng -Vận dụng được hiểu biết về dinh dưỡng và tiêu hoá để phòng và chống các bệnh về tiêu hoá cho bản thân và gia đình. Vận dụng - Vận dụng được hiểu biết về an toàn vệ sinh thực phẩm để đề xuất Cao các biện pháp lựa chọn, bảo quản, chế biến, chế độ ăn uống an toàn cho bản thân và gia đình. - Đọc và hiểu được ý nghĩa của các thông tin ghi trên nhãn hiệu bao bì thực phẩm và biết cách sử dụng thực phẩm đó một cách phù hợp. - Thực hiện được dự án điều tra về vệ sinh an toàn thực phẩm tại
  10. Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN (Số câu) (Số câu) địa phương; dự án điều tra một số bệnh đường tiêu hoá trong trường học hoặc tại địa phương (bệnh sâu răng, bệnh dạ dày,...). Máu và hệ - Nêu được chức năng của máu và hệ tuần hoàn. C13, C14 tuần hoàn - Nêu được khái niệm nhóm máu. của cơ thể - Nêu được các thành phần của máu và chức năng của mỗi thành người Nhận biết phần (hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu, huyết tương). -Nêu được một số bệnh về máu, tim mạch và cách phòng chống các bệnh đó. - Nêu được khái niệm miễn dịch, kháng nguyên, kháng thể. - Quan sát mô hình (hoặc hình vẽ, sơ đồ khái quát) hệ tuần hoàn ở 0,5 C21.a người, kể tên được các cơ quan của hệ tuần hoàn. - Nêu được chức năng của mỗi cơ quan và sự phối hợp các cơ quan thể hiện chức năng của cả hệ tuần hoàn. - Phân tích được vai trò của việc hiểu biết về nhóm máu trong thực Thông hiểu tiễn (ví dụ trong cấp cứu phải truyền máu). Nêu được ý nghĩa của truyền máu, cho máu và tuyên truyền cho người khác cùng tham gia phong trào hiến máu nhân đạo. - Nêu được vai trò vaccine (vacxin) và vai trò của tiêm vaccine trong việc phòng bệnh. - Dựa vào sơ đồ, trình bày được cơ chế miễn dịch trong cơ thể người. -Vận dụng được hiểu biết về máu và tuần hoàn để bảo vệ bản thân 1 C22 và gia đình. - Thực hiện được các bước đo huyết áp. Vận dụng - Giải thích được vì sao con người sống trong môi trường có nhiều vi khuẩn có hại nhưng vẫn có thể sống khoẻ mạnh. Vận dụng cao – Thực hiện được tình huống giả định cấp cứu người bị chảy máu, tai biến, đột quỵ; băng bó vết thương khi bị chảy nhiều máu.
  11. Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN (Số câu) (Số câu) – Thực hiện được dự án, bài tập: Điều tra bệnh cao huyết áp, tiểu đường tại địa phương. - Tìm hiểu được phong trào hiến máu nhân đạo ở địa phương. Hệ hô hấp ở Nêu được cấu tạo và chức năng của hệ hô hấp; nêu được chức C15 người năng của mỗi cơ quan và sự phối hợp các cơ quan thể hiện chức Biết năng của cả hệ hô hấp. - Nêu được một số bệnh về phổi, đường hô hấp và cách phòng chống bệnh; Hiểu - Trình bày được vai trò của việc chống ô nhiễm không khí liên quan đến các bệnh về hô hấp. - Vận dụng được hiểu biết về hô hấp để bảo vệ bản thân và gia Vận dụng thấp đình. - Điều tra được một số bệnh về đường hô hấp trong trường học hoặc tại địa phương, nêu được nguyên nhân và cách phòng Vận dụng cao chống. - Thực hiện được tình huống giả định hô hấp nhân tạo, cấp cứu người đuối nước; thiết kế được áp phích tuyên truyền không hút thuốc lá; đưa ra được quan điểm nên hay không nên hút thuốc lá và kinh doanh thuốc lá. Hệ bài tiết ở - Nêu được chức năng của hệ bài tiết; kể tên được các cơ quan C16 người Biết của hệ bài tiết nước tiểu và các bộ phận chủ yếu của thận. Hiểu - Trình bày được một số bệnh về hệ bài tiết và cách phòng chống bệnh; Vận dụng thấp - vận dụng kiến thức về hệ bài tiết để bảo vệ sức khoẻ. Vận dụng cao - Tìm hiểu được một số thành tựu: ghép thận, chạy thận nhân tạo.
  12. Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN (Số câu) (Số câu) - Thực hiện được dự án, bài tập: Điều tra bệnh về thận như sỏi thận, viêm thận,… trong trường học hoặc địa phương.
  13. UBND Thành ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I phố Hội An Năm học: 2023 – 2024 Trường: MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 THCS Phan Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Bội Châu Ngày kiểm tra:……………………. Họ và tên: ……………… ………… Lớp: 8/…… SBD: ………………. ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN I.Trắc nghiệm Câu 1. Dụng cụ thí nghiệm nào dùng để lấy hóa chất lỏng? A. Kẹp gỗ. B. Bình tam giác. C. Ống nghiệm. D. Ống hút nhỏ giọt. Câu 2. Nhận định nào sau đây là không đúng khi nói về các quy tắc sử dụng hoá chất an toàn trong phòng thí nghiệm? A. Không ném hoặc ngửi trực tiếp hoá chất. B. Đọc kĩ thông tin trên nhãn hoá chất trước khi sử dụng. C. Không cho hoá chất này vào hoá chất khác (ngoài chỉ dẫn). D. Hoá chất dùng xong còn thừa được cho trở lại bình chứa. Câu 3. Mol là gì? A. Khối lượng của chất có chứa NA nguyên tử hoặc phân tử chất đó. B. Khối lượng sau khi tham gia phản ứng hóa học.
  14. C. Khối lượng chất bằng 6.1023. D. Lượng chất có chứa NA (6,022.1023) nguyên tử hoặc phân tử chất đó. Câu 4. Ở điều kiện chuẩn (250C và 1 bar) thì 1 mol khí bất kì đều chiếm thể tích là A. 2,479 lít. B. 24,79 lít. C. 22,79 lít. D. 22,4 lít. Câu 5. Phát biểu nào sau đây về khối lượng riêng là đúng? A. Khối lượng riêng của một chất là khối lượng của một đơn vị thể tích chất đó. B. Khối lượng riêng của sắt là 7800 kg/m3 có nghĩa là 1 cm3 sắt có khối lượng 7800 kg. C. Công thức tính khối lượng riêng là D = m.V. D. Khối lượng riêng bằng trọng lượng riêng. Câu 6. Đơn vị đo khối lượng riêng là A . kg/N. B. kg/m2. C. kg/m3. D. g/m2. Câu 7. Đơn vị đo áp suất là A . N. B. N/m3. C. kg/m3. D. N/m2. Câu 8. Phát biểu nào sau đây về áp suất chất lỏng là đúng? A. Áp suất chất lỏng chỉ tác dụng lên các vật ở trong lòng nó. B. Chất lỏng gây ra áp suất theo mọi hướng. C. Áp suất chất lỏng chỉ tác dụng lên thành bình chứa. D. Chất lỏng chỉ gây ra áp suất lên đáy bình chứa. Câu 9: Ở cơ thể người, cơ quan nào sau đây nằm trong khoang bụng? A. Thực quản. B. Tim. C. Phổi. D. Dạ dày. Câu 10: Hệ cơ quan nào dưới đây có các cơ quan phân bố ở hầu hết mọi nơi trong cơ thể người? A. Hệ tuần hoàn. B. Hệ hô hấp. C. Hệ tiêu hoá. D. Hệ bài tiết. Câu 11: Hệ vận động của người có chức năng A. Nâng đỡ và bảo vệ cơ thể, tạo ra hình dáng, duy trì tư thế và giúp con người vận động. B. Nâng đỡ và bảo vệ cơ thể. C. Tạo ra hình dáng cơ thể. D. Giúp con người vận động.
  15. Câu 12: Các cơ quan trong ống tiêu hoá bao gồm A. miệng, thực quản, dạ dày, gan, ruột non, ruột già. B. miệng, hầu, thực quản, dạ dày, tuỵ, ruột non, ruột già. C. miệng, hầu, thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già. D. miệng, thực quản, dạ dày, túi mật, ruột non, ruột già. Câu 13: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: ….. có vai trò duy trì máu ở trạng thái lỏng để dễ dàng lưu thông trong mạch; vận chuyển chất dinh dưỡng, các chất cần thiết khác và chất thải A. Tiểu cầu. B. Bạch cầu. C. Hồng cầu. D. Huyết tương. Câu 14: Hệ tuần hoàn được cấu tạo từ A. Tim và mao mạch. B. Tim và động mạch. C. Tim và tĩnh mạch. D. Tim và hệ mạch. Câu 15: Trong khói thuốc lá, chất nào sau đây chiếm chỗ của O2 trong hồng cầu, làm cơ thể ở trạng thái thiếu O2? A. NOx. B. CO. C. Nicotine. D. CO2. Câu 16: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Hệ bài tiết có chức năng ……. ra môi trường ngoài các chất cặn bã do tế bào tạo ra trong quá trình trao đổi chất và các chất có thể gây độc cho cơ thể. A. lọc và thải. B. dẫn khí. C. lọc. D. thải.
  16. UBND Thành ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I phố Hội An Năm học: 2023 – 2024 Trường: MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 THCS Phan Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Bội Châu Ngày kiểm tra:……………………. Họ và tên: ……………… ………… Lớp: 8/…… SBD: ………………. ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN II. Tự luận Câu 17. (0,5 điểm) Xét các quá trình sau đây, quá trình nào là biến đổi vật lý, quá trình nào là biến đổi hóa học?
  17. a) Thanh sắt nung nóng, dát mỏng và uốn cong được. b) Thức ăn để lâu bị ôi thiu. c) Để sợi dây thép ngoài không khí ẩm bị gỉ. d) Uốn sợi nhôm thành chiếc móc phơi quần áo. Câu 18. (1,0 điểm) a) Tìm thể tích (ở 25oC, 1 bar) của 1,5 mol khí CH4. b) Tính khối lượng (theo đơn vị gam) của 0,3 mol khí CO2. Câu 19. (0,5 điểm). Em hãy trình bày phương án xác định khối lượng riêng của một khối sắt không bỏ lọt bình chia độ. Dụng cụ: Bình chia độ có vạch chia, bát, đĩa, cân điện tử, nước. Câu 20. (1,0 điểm). Hãy giải thích tại sao mũi đinh thì cần phản nhọn còn chân ghế thì lại không? Câu 21. (2,0 điểm). a. Tiêm vaccine có vai trò gì trong việc phòng bệnh? b. Em hãy trình bày một số bệnh do mất an toàn thực phẩm. Câu 22 (1,0 điểm) Giải thích vì sao con người sống trong môi trường chứa nhiều vi khuẩn có hại nhưng vẫn có thể sống khỏe mạnh?
  18. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN KHTN 8 I. Trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 11 1 1 1 1 16 0 2 3 4 5 Đáp án D D D B A C D B D A A C D A B A II. Tự luận: Đáp án Điểm Câu Câu 17 - Biến đổi vật lí: a, d 0,25 (0,5 - Biến đổi hoá học: b, c 0,25 điểm) Câu 18 a. Thể tích ở 25oC, 1 bar của khí CH4 là: 0,5 (1,0 điểm) VCH4 = 24,79.1,5 = 37,185 (L) b. Khối lượng mol phân tử CO2 là: MCO2 = 12 + 16.2 = 44 (g/mol) 0,25 Khối lượng của khí CO2 là: mCO2 = 0,3 . 44 = 13,2 (g)
  19. 0,25 - Đặt bát lên trên đĩa, đổ nước vào bát đến khi nước đến miệng bát 0,25 Câu 19 - Bỏ lọt khối sắt vào bát lấy lượng nước tràn ra cho vào (0,5 bình chia độ ta đo được thể tích khối sắt V điểm) - Dùng cân điện tử đo khối lượng khối sắt m - Dùng công thức xác định được khối lượng riêng khối 0,25 sắt - Khi đóng đinh ta cần áp suất lớn để đưa đinh ngập sâu vào 0,5 Câu 20 vật cần đóng đinh, nên mũi đinh cần phải nhọn (để diện tích (1,0 bị ép nhỏ) để tăng áp suất điểm) - Chân ghế nếu nhọn (diện tích bị ép nhỏ) dẫn đến áp suất 0,5 lớn làm lún, hỏng sàn nhà. a. Việc tiêm vaccine giúp con người chủ động tạo ra miễn dịch cho cơ thể: Mầm bệnh đã chết hoặc suy yếu,… trong 1,0 vaccine có tác dụng kích thích tế bào bạch cầu tạo ra kháng thể, kháng thể tạo ra tiếp tục tồn tại trong máu giúp cơ thể miễn dịch với bệnh đã được tiêm vaccine. Câu 21 b. Khi ăn thực phẩm không an toàn có thể bị ngộ độc thực (2,0 phẩm, rối loạn tiêu hóa gây đầy hơi, đau bụng, tiêu chảy; 1,0 điểm) rối loạn thần kinh gây đau đầu, chóng mặt, hôn mê, tê liệt các chi,... Các rối loạn khác như thay đổi huyết áp, rối loạn tiết niệu, bí tiểu,... (HS phải nêu được tối thiểu 4 bệnh)
  20. Con người sống trong môi trường chứa nhiều vi khuẩn có hại nhưng vẫn có thể sống khỏe mạnh vì Câu 22 - cơ thể có khả năng nhận diện; 0,25 (1 điểm) - ngăn cản sự xâm nhập của mầm bệnh; 0,25 - đồng thời chống lại mầm bệnh khi nó đã xâm nhập vào 0,5 cơ thể, đó gọi là khả năng miễn dịch của cơ thể.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2