intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Thanh Hưng, Điện Biên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:8

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với “Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Thanh Hưng, Điện Biên" được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Thanh Hưng, Điện Biên

  1. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I TRƯỜNG THCS THANH HƯNG MÔN: KHTN 8 ĐỀ CHÍNH THỨC Năm học 2023-2024 ĐỀ 01 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Đề có 03 trang Họ và tên…………………………………Lớp 8 Điểm: ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM. (5,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất điền vào bảng sau cho phù hợp: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 1 1 1 20 7 8 9 ĐA Câu 1. Khi đun nóng hoá chất trong ống nghiệm cần kẹp ống nghiệm bằng kẹp khoảng bao nhiêu so với ống nghiệm tính từ miệng ống? A. 1/2. B. 1/4. C. 1/6. D. 1/3. Câu 2. Ampe kế dùng để làm gì? A. Đo hiệu điện thế B. Đo cường độ dòng điện C. Đo chiều dòng điện D. Kiểm tra có điện hay không Câu 3. Cách lấy hóa chất dạng bột ra khỏi lọ đựng hóa chất: A. dùng panh, kẹp. B. dùng tay C. dùng thìa kim loại hoặc thủy tinh. D. đổ trực tiếp Câu 4. Phản ứng phân hủy copper (II) hydroxide thành copper (II) oxide và hơi nước thì cần cung cấp năng lượng dưới dạng nhiệt bằng cách đun nóng. Khi ngừng cung cấp nhiệt, phản ứng cũng dừng lại . Đây là phản ứng gì? A.Phản ứng tỏa nhiệt. B. Phản ứng thu nhiệt. C. Phản ứng phân hủy. D. Phản ứng trao đổi. Câu 5. Phản ứng hóa học là quá trình: A. biến đổi từ chất rắn sang chất khí. B. biến đổi từ chất khí sang chất lỏng. C.biến đổi từ chất này thành chất khác D. biến đổi hình dạng của các chất. Câu 6. 1 mol nguyên tử Sodium (Na) là lượng Sodium có chứa: A. 6,022× 1023 nguyên tử Na. B. 6,022× 1022 nguyên tử Na. C. 1 nguyên tử Na. D. 2 nguyên tử Na. Câu 7. Tỉ khối của khí A đối với khí B là: A. B. C. D. Câu 8. Khối lượng phân tử methane ( CH4) là 16 amu, khối lượng mol phân tử của methane là: A. 32 kg/mol B. 16 g/mol C. 16 Kg/mol D. 32 g/mol Câu 9. Dung dịch là: A. hỗn hợp gồm dung môi và chất tan. B. hợp chất gồm dung môi và chất tan. C. hỗn hợp đồng nhất gồm nước và chất tan. D. hỗn hợp đồng nhất gồm dung môi và chất tan. 1
  2. Câu 10. Trong một phản ứng hoa học: A. tổng khối lượng sản phẩm bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng. B. tổng khối lượng sản phẩm nhỏ hơn tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng. C. tổng khối lượng sản phẩm lớn hơn tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng. D. tổng khối lượng sản phẩm không xác định được. Câu 11. Điều chế khí Hydrogen trong phòng thí nghiệm theo PTHH sau: Zn + 2HCl ZnCl2 + H2. Nếu hòa tan hết 0,2 mol Zn thì số mol khí H2 thu được sau phản ứng là: A. 0,1 mol B. 0,2 mol C. 1 mol D. 2 mol Câu 12. Tốc độ phản ứng không phụ thuộc yếu tố nào sau đây. A. Thời gian xảy ra phản ứng. B. Bề mặt tiếp xúc giữa các chất phản ứng. C. Nồng độ các chất tham gia phản ứng D. Chất xúc tác. Câu 13. Khi “bảo quản thực phẩm trong tủ lạnh để giữ thực phẩm tươi lâu hơn” , yếu tố nào đã làm chậm tốc độ phản ứng? A. Nồng độ. B. Nhiệt độ. C. Nguyên liệu. D. Hóa chất. Câu 14. Cho hai thí nghiệm sau: Thí nghiệm 1: Cho mảnh Mg có khối lượng là a gam vào dung dịch HCl 2M dư. Thí nghiệm 2: Cho mảnh Mg có khối lượng là a gam vào dung dịch HCl 0,5M dư. So sánh tốc độ phản ứng ở hai thí nghiệm trên? A. Tốc độ phản ứng của thí nghiệm 1 chậm hơn thí nghiệm 2. B. Tốc độ phản ứng của thí nghiệm 1 nhanh hơn thí nghiệm 2. C. Tốc độ phản ứng của hai thí nghiệm bằng nhau. D. Không thể so sánh được tốc độ phản ứng của hai thí nghiệm. Câu 15. Acid là những chất làm cho quỳ tím chuyển sang màu nào? A. Đỏ. B. Trắng. C. Tím. D. Vàng. Câu 16. HNO chất nào sau đây đều là acidSO , Ca(OH) A. HCl, Nhóm B. NaOH, HCl. C. H D. NaCl, H O. 3. 2 4 2. 2 Câu 17. Acid có trong dạ dày của người và động vật giúp tiêu hóa thức ăn là: A. Sulfuric acid ( H2SO4). B. Acetic acid ( CH3COOH). C. Nitric acid (HNO3). D. Hydrochloric acid (HCl). Câu 18: NaOH chỉ toàn bao gồm Base là: A. HCl; Dãy chất B. Ca(OH) ; CuSO C. Mg(OH) ; NaOH D. SO ; KOH2 4 2 2 Câu 19. Nếu pH>7 thì dung dịch có môi trường gi? A. Muối B. Base C. Acid D. Trung tính Câu 20. NaOH và Cu(OH)2 có tính chất hoá học chung nào? A.Làm quỳ tím hoá xanh. B.Tác dụng với CO2 tạo thành muốivà nước. C.Tác dụng với HCl tạo thành muối và nước. D.Bị nhiệt phân huỷ . II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 21. (1,0 điểm) 1.Hãy chỉ ra dấu hiệu của phản ứng hoá học khi dùng củi đốt lửa để nấu nướng và sưởi ấm. 2. Tính thể tích của hỗn hợp khí gồm: 0,5 mol khí oxygen với 2 mol khi carbon dioxide. Ở 25°C và 1 bar? Câu 22. (2,0 điểm ) 2
  3. 3
  4. 1.Hãy tính: a. Nồng độ mol của dung dịch sulfuric acid biết 250 ml dung dịch chứa 9,8 gam H2SO4. b. Nồng độ phần trăm của dung dịch muối ăn bão hoà ở nhiệt độ phòng thí nghiệm (khoảng 25 °C). Biết ở nhiệt độ này, muối ăn có độ tan là 36 gam/100 gam H2O. 2. Đốt cháy hoàn toàn 0,384 gam magnesium trong khí oxygen, thu được 0,640 gam magnesium oxide. a. Hãy viết phương trình chữ và phương trình bảo toàn khối lượng của các chất trong phản ứng trên. b. Có bao nhiêu gam oxygen đã tham gia phản ứng? Câu 23. (2,0 điểm ) 1. Lựa chọn chất và hệ số thích hợp hoàn thành các PTHH theo sơ đồ sau: a. Ba(OH)2 + HCl …………….. + H2O b. Fe(OH)3 + H2SO4 ………… + H2O 2. Cho 22,4 gam Iron ( Fe) tác dụng với 250 ml dung dịch H 2SO4 nồng độ 1M. Hãy tính khối lượng của muối FeSO4 thu được sau phản ứng. 3. Nung 10 gam calcium carbonate(CaCO3) thành phần chính của đá vôi, thu được khí carbon dioxide (CO2) và 4,48 gam calciumoxide(CaO)vôi sống.Tính hiệu suất của phản ứng ? ( Biết: H = 1; O = 16; C = 12; S = 32; Ca =40; Fe = 56; Zn = 65) BÀI LÀM
  5. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA TRƯỜNG THCS THANH HƯNG CHẤT LƯỢNG GIỮA HK I NĂM HỌC 2023-2024 ĐỀ 01 - Mã 01 Môn: KHTN - Lớp 8 HDC có 02 trang. I.TRẮC NGHIỆM. (5,0 điểm): Mỗi ý đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA D B C B C A D B D A B A B B A A D C B C II TỰ LUẬN. (5,0 điểm):
  6. Câu ý Nội dung Điểm 21 (1,0 điểm) Dấu hiệu của phản ứng hoá học xảy ra: a 0,5 Củi cháy có sự phát sáng và giải phóng nhiệt năng. nhh= 0,5+ 2 = 2,5 (mol) b 0,5 Vhh= 2,5 . 24,79 = 61,975 ( lit) 22 1 a) 0,5 (2,0 điểm) 0,5 b) mNaCl = 36 gam => mdd = mNaCl + mnước = 36 + 100 = 136 (gam). 26,47%
  7. a) PT chữ: magnesium + oxygen → magnesium oxide PTBTKL: mmagnesium + moxygen = mmagnesium oxide b) 0,25 2 Khối lượng oxygen đã tham gia phản ứng là: 0,25 moxygen=mmagnesiumoxide−mmagnesium =0,640−0,384=0,256 (g) 0,5 23 1 (2,0 điểm) a) Ba(OH)2 + 2HCl BaCl2 + 2H2O 0,25 b) 2Fe (OH)3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 6H2O 0,25 nFe = 22,4/56 = 0,4 (mol) nH2SO4 = CM.V = 1.0,25 = 0,25(mol) PTPƯ: Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2 Theo PT: 1 1 1 1 (mol) 2 Theo ĐB: 0,4 0,25 0,25 Thực tế PƯ: 0,25 0,25 0,25 0,25 (mol) mFeSO4 = nFeSO4.MFeSO4 = 0,25.152 = 38 (gam) 0,25 3 nCaCO3 = 10 = 0,1(mol ) 0,25 100 t0 0,25 CaCO3 CaO + CO2 Theo PT 1 1 (mol) 0,25 Theo bài 0,1 0,1 (mol) 0,25 mCaO = 0,1.56 =5,6 (g) H=
  8. -----------Hết----------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1