Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Đức Giang
lượt xem 2
download
Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Đức Giang’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Đức Giang
- PHÒNG GD QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 Thời gian: 90 phút. 1. Kiến thức - Kiểm tra đánh giá toàn bộ kiến thức đã học trong chương I: phản ứng hóa học - HS có kỹ năng tư duy củng cố các kiến thức đã học, kỹ năng làm bài kiểm tra 2. Năng lực - Phát triển các năng lực chung và năng lực chuyên biệt Năng lực chung Năng lực chuyên biệt - Năng lực phát hiện vấn đề - Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học - Năng lực tự học - Năng lực tính toán - Năng lực vận dụng kiến thức hóa học vào cuộc sống - Năng lực giải quyết vấn đề thông qua môn hóa học. 3. Về phẩm chất - Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu thích môn học, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm. 4. Ma trận đề kiểm tra: Tổng số câu CHỦ MỨC TL/T Điểm số ĐỀ ĐỘ ổng số ý TN Thông Vận dụng Nhận biết Vận dụng hiểu cao TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. Phản ứng 4 1 4 1 2 hoá học 2. Mol và tỉ 4 9 13 3.25 khối chất khí 3. 2 2 0.5 dung dịch và nồng 1
- Tổng số câu CHỦ MỨC TL/T Điểm số ĐỀ ĐỘ ổng số ý TN Thông Vận dụng Nhận biết Vận dụng hiểu cao TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 độ 4. ĐLB TKL và 2 1 2 1 2.5 tính theo PTH H 5. Tốc độ 2 3 2 7 1.75 phản ứng Điểm 4 3 2 1 10 số Tổng số điểm 5. Bản đặc tả 2
- Số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu cần Nội dung Mức độ TL TN TL đạt TN (Số (Số (Số (câu số) ý) câu) ý) 1. Phản ứng hoá học Nhận - Nêu được khái niệm sự biến đổi vật lí, biến đổi hoá 1 4 1 4 biết học. - Phân biệt được sự biến đổi vật lí, biến đổi hoá học. Đưa ra được ví dụ về sự biến đổi vật lí và sự biến đổi hoá học. – Nêu được khái niệm phản ứng hoá học, chất đầu và sản phẩm. – Nêu được sự sắp xếp khác nhau của các nguyên tử trong phân tử chất đầu và sản phẩm. – Nêu được khái niệm về phản ứng toả nhiệt, thu nhiệt. 2. Mol và tỉ khối chất khí - Phát biểu được định luật bảo toàn khối lượng.– Nêu được khái niệm phương trình hoá học và các bước lập 4 4 phương trình hoá học. – Trình bày được ý nghĩa của phương trình hoá học. – Nêu được khái niệm về mol (nguyên tử, phân tử). – Nêu được khái niệm tỉ khối, viết được công thức tính tỉ khối của chất khí. – Nêu được khái niệm thể tích mol của chất khí ở áp suất 1 bar và 25 0C Thông -– So sánh được chất khí này nặng hay nhẹ hơn chất khí hiểu khác dựa vào công thức tính tỉ khối. 3.Dung dịch và nồng độ dung dịch Vận - Tính được độ tan, nồng độ phần trăm; nồng độ mol 2 2 dụng theo công thức.– Tính được khối lượng mol (M); cao Chuyển đổi được giữa số mol (n) và khối lượng (m) - Tiến hành được thí nghiệm pha một dung dịch theo một nồng độ cho trước. 4. ĐLBTKL và tính theo PTHH Nhận - Nêu được định luật bảo toàn khối lượng 2 2 biết - Tính được lượng chất tham gia hoặc sản phẩm - Lập được sơ đồ phản ứng hoá học dạng chữ và phương trình hoá học (dùng công thức hoá học) của 3
- Số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu cần Nội dung Mức độ TL TN TL đạt TN (Số (Số (Số (câu số) ý) câu) ý) một số phản ứng hoá học cụ thể. Vận – Sử dụng được công thức để chuyển đổi giữa số mol 1 1 dụng và thể tích chất khí ở điều kiện chuẩn: áp suất 1 bar ở 25 0C. - chuyển đổi giữa n, m, M - Tính được hiệu suất của một phản ứng dựa vào lượng sản phẩm thu được theo lí thuyết và lượng sản phẩm thu được theo thực tế. 5. Tốc độ phản ứng Nhận - nêu được khái niệm tốc độ phản ứng 2 2 biết Thông - Hiểu được 4 yếu tố chính ảnh hưởng đến tốc độ phản 3 3 hiểu ứng: nồng độ, nhiệt độ, diện tích bề mặt tiếp xúc, chất xúc tác Vân - giải thích hiện tượng thực tế 2 2 dụng PHÒNG GD QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 Thời gian: 90 phút. I. Phần trắc nghiệm (7 điểm): Chọn đáp án đúng và tô vào phiếu trả lời trắc nghiệm 4
- Câu 1: Biến đổi nào sau đây là biến đổi hóa học? A. Cơm bị ôi thiu. B. Rửa rau bằng nước lạnh. C. Cầu vồng xuất hiện sau mưa. D. Hoà tan muối ăn vào nước. Câu 2: Quá trình biến đổi hóa học là: A. Quá trình mà chất chỉ chuyển từ trạng thái này sang trạng thái khác, không tạo thành chất mới. B. Quá trình chất biến đổi có sự tạo thành chất mới. C. Quá trình chất biến đổi có sự tạo thành chất mới hoặc không tạo thành chất mới. D. Quá trình chất không biến đổi và không có sự hình thành chất mới. Câu 3: Bản chất của phản ứng hóa học là sự thay đổi về A. Số lượng nguyên tử mỗi nguyên tố. B. Số lượng các nguyên tố. C. Số lượng các phân tử. D. Liên kết giữa các nguyên tử. Câu 4: Chọn từ còn thiếu vào chỗ trống: “Trong một phản ứng hóa học, …(1) … khối lượng của các sản phẩm bằng …(2)… khối lượng của các chất phản ứng.” A.(1) tổng, (2) tích B.(1) tích, (2) tổng C.(1) tổng, (2) tổng D.(1) tích, (2) tích Câu 5: Tốc độ phản ứng không phụ thuộc yếu tố nào sau đây? A. Thời gian xảy ra phản ứng hóa hoc. B. Bề mặt tiếp xúc giữa các chất phản ứng. C. Nồng độ chất tham gia phản ứng. D. Chất xúc tác phản ứng và nhiệt độ. Câu 6: Yếu tố nào dưới đây được sử dụng để làm tăng tốc độ phản ứng khi rắc men vào tinh bột đã được nấu chín để ủ Ethanol (rượu) ? A. Nhiệt độ. B. Áp suất. C. Nồng độ. D. Xúc tác. Câu 7: Để xác định được mức độ phản ứng nhanh hay chậm người ta sử dụng khái niệm nào sau đây? A. Tốc độ phản ứng. B. Cân bằng hoá học. C. Phản ứng một chiều. D. Phản ứng thuận nghịch. Câu 8: Trường hợp nào sau đây có yếu tố làm giảm tốc độ phản ứng ? A. Đưa Sulfur đang cháy ngoài không khí vào bình chứa khí oxygen. B. Quạt bếp than đang cháy. C. Thay hạt aluminium (Al) bằng bột aluminium (Al) để cho tác dụng với dung dịch HCl. D. Dùng dung dịch loãng các chất tham gia phản ứng. Câu 9: Phương trình hóa học biểu diễn quá trình CaO → Ca(OH)2 là: A. 2CaO + H2 → 2Ca(OH)2 B. CaO + H2O → Ca(OH)2 C. CaO + 2H2O → Ca(OH)2 + H2 D. 2CaO + O2 + 2H2 → 2Ca(OH)2 Câu 10: Ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất, 1 mol N2 và 1 mol CO2 có cùng: A. Khối lượng phân tử. B. Thể tích. C. Khối lượng mol. D. Số nguyên tử. Câu 11: Hoà tan 1 mol H2SO4 vào 18g nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là: (Cho H:1, S:32, O:16) A. 84,22% B. 84.15% C. 84.25% D. 84,48% 23 Câu 12: Phải lấy bao nhiêu mol phân tử SO2 để có 1,8066.10 phân tử SO2? A. 0,25 mol. B. 0,35 mol C. 0,20 mol D. 0,30 mol. Câu 13. Trong 8,4g CaO có bao nhiêu phân tử CaO? ( Cho Ca=40, O= 16) A. 2,656.1023 phân tử B. 3,6132.1023 phân tử C. 0,9033.1023 phân tử D. 0,6568.1023 phân tử Câu 14. Số mol phân tử N2 có trong 280g N2 là: (Cho N=14) 5
- A. 12mol B. 11mol C. 10mol D. 9 mol Câu 15. Số mol nguyên tử copper có trong 12,8g copper (đồng) là. ( Cho Cu= 64) A.0,2mol B. 0,5mol C. 0,4mol D. 0,3mol Câu 16. Thể tích của 16 g khí oxyde ở đkc là: A. 12,593lít B. 12,395 lít C. 12,935 lít D. 12,735 lít Câu 17. Tìm dãy tất cả kết quả đúng về số mol của những khối lượng chất sau: 15g CaCO3; 9,125g HCl. ( Cho Ca=40, C= 12, H=1, Cl= 35,5) A. 0,15 mol CaCO3; 0,25 mol HCl B. 0,15 mol CaCO3; 0,75 mol HCl C. 0,25 mol CaCO3; 0,25 mol HCl D. 0,35 mol CaCO3; 0,25 mol HCl Câu 18. Một hỗn hợp khí gồm 0,5 mol khí N2 ; 0,15 mol oxi ; 0,25 mol H2 và 0,05 mol khí CH4 ở điều kiện chuẩn thì có thể tích là: A. 23,5505 lít B.26,0508 lít C. 23,569 lít D. 23,311 lít Câu 19. Khối lượng muối ăn NaCl có trong 30 g dung dịch muối ăn nồng độ 3% là: A. 10g B. 3g C. 0,9 g D. 0,1 g Câu 20. Biết rằng khối lượng của Sắt (Iron) là 5,6 gam, khối lượng của Natri ( Sodium) là 4,6gam. Kết luận nào sau đây là đúng? ( Cho Fe= 56, Na= 23) A. Sắt (Iron) và Natri( Sodium) có cùng số mol. B. Số mol Natri( Sodiuum) gấp đôi số mol Sắt (Iron). C. Số mol Sắt (Iron) nhiều gấp đôi lần số mol của Natri ( Sodium) D. Số mol Natri ( Sodium) nhiều gấp 2,333 lần số mol của Sắt (Iron) Câu 21: 1,5 mol Fe có khối lượng là: A.84 gam. B. 84 amu C. 56 gam D. 84.1023 n tử. Câu 22: Phát biểu nào sau đây đúng và đầy đủ nhất? Hai chất khí có thể tích bằng nhau khi : A. khối lượng bằng nhau B.số phân tử bằng nhau C.số mol bằng nhau trong cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất D.Số mol khác nhau. Câu 23: Khí nhẹ nhất trong các khí: CH4, O2, CO, N2 ? A. Khí mêtan CH4 B. Khí cacbon oxit CO C. Khí oxi O2 D.Khí hiđro N2 Câu 24: Tỉ khối của khí A đối với không khí là dA/KK < 1. Là khí nào trong các khí sau: (cho S= 32) A. O2 B.H2S C. CO2 D. CO Câu 25: Than cháy trong bình đựng khí oxygen nhanh hơn cháy trong không khí. Yếu tố đã làm tăng tốc độ của phản ứng này là: A. Tăng nhiệt dộ B. Tăng nồng độ C. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc D. Dùng chất xúc tác Câu 26: Để điều chế CO2 trong phòng thí nghiệm, người ta cho đá vôi( rắn) phản ứng với dung dịch hydrochloric acid. Phản ứng xảy ra như sau: CaCO3 + 2HCl -> CaCl2 + H2O + CO2 Biện pháp nào sau đây không làm phản ứng xảy ra nhanh hơn? A. Đập nhỏ đá vôi B. Tăng nhiệt độ phản ứng C. Thêm CaCl2 vào dung dịch D. Dùng HCl nồng độ cao hơn Câu 27: Một bạn học sinh thực hiện thí nghiệm như sau: Lấy một ít cơm nguội để trong một cái bát (chén) và bọc kín. Một bát để trong tủ lạnh (khoảng 5 °C), một bát để ở nhiệt độ phòng (khoảng 35 °C). Bạn đó theo dõi thấy cơm ở nhiệt độ phòng bắt đẩu thiu sau 12 giờ, trong khi đó cơm ở tủ lạnh 6
- bắt đầu thiu sau 84 giờ (3,5 ngày). Tốc độ phản ứng cơm bị oxi hoá (cơm thiu) ở nhiệt độ phòng lớn hơn ở nhiệt độ tủ lạnh bao nhiêu lần? A. 7 lần B. 14 lần 0,14 lần D. 3,5 lần Câu 28: Đốt cháy m(g) cacbon cần 32 g oxi thì thu được 44 gam khí cacbonic. Tính m A. 12 gam B. 44 gam C. 16 gam D. 24,79 gam II. Phần tự luận (3 điểm): Câu 1 ( 1 điểm): Lập phương trình hóa học sau: a. K + H2O ---> KOH + H2 b. CuO + H2SO4 --> CuSO4 + H2O c. Al(OH)3 + HCl --> AlCl3 + H2O d. Fe(OH)3 --> Fe2O3 + H2O e. Al + CuSO4 --> Alx(SO4)y + Cu Câu 2: Nung 14,7 g KClO3 (Potassium chlorate) có xúc tác thu được khí oxygen (O 2) và KCl (potassium chloride) a.Tính khối lượng của KCl thu được b.Tính thể tích khí oxygen thu được ở điều kiện chuẩn ( 25oC và 1bar) c.Tính số phân tử oxygen thu được từ phản ứng trên. ( Biết K= 39; Cl= 35,5; O= 16) PHÒNG GD QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 Thời gian: 90 phút. 7
- I. Trắc nghiệm 7 điểm: Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Đáp án II . Tự luận: 3 điểm Câu 1: 1 điểm - Lập đúng mỗi PTHH: 0,2 điểm Câu 2: 2 điểm - Tính được khối lượng KCl: 1 điểm - Tính được thể tích khí Oxygen: 0,5 điểm - Tính đúng số phẩn tử Oxygen: 0,5 điểm BAN GIÁM HIỆU duyệt TỔ TRƯỞNG duyệt Người ra đề Phạm Lan Anh Nguyễn Sơn Tùng Nguyễn Thị Lan Anh 8
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 220 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 279 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 193 | 8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 218 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 243 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 182 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 184 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 184 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 187 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 28 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 40 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 171 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 186 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
7 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 26 | 2
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ
5 p | 11 | 2
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng
13 p | 17 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn