Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Tiên Phước
lượt xem 0
download
Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Tiên Phước" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Tiên Phước
- MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ VÀ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2024- 2025 MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN, LỚP 8
- Tổng số Chủ đề MỨC ĐỘ Điểm số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1. Sử dụng một số hóa chất, thiết bị cơ 2 0,5 bản trong phòng thí nghiệm. 2. Phản ứng hóa 2 0,5 học 3. Mol và tỉ khối 1 1,0 chất khí 4. Dung dịch và 2 2 1,0 nồng độ 5. Định luật bảo toàn khối lượng và 1 1,0 phương trình hóa học.
- Tổng số Chủ đề MỨC ĐỘ Điểm số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1. Sử dụng một số hóa chất, thiết bị cơ 2 0,5 bản trong phòng thí nghiệm. 2. Phản ứng hóa 2 0,5 học 3. Mol và tỉ khối 1 1,0 chất khí 4. Dung dịch và 2 2 1,0 nồng độ 5. Định luật bảo toàn khối lượng và 1 1,0 phương trình hóa học.
- Tổng số Chủ đề MỨC ĐỘ Điểm số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1. Sử dụng một số hóa chất, thiết bị cơ 2 0,5 bản trong phòng thí nghiệm. 2. Phản ứng hóa 2 0,5 học 3. Mol và tỉ khối 1 1,0 chất khí 4. Dung dịch và 2 2 1,0 nồng độ 5. Định luật bảo toàn khối lượng và 1 1,0 phương trình hóa học.
- Tổng số Chủ đề MỨC ĐỘ Điểm số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1. Sử dụng một số hóa chất, thiết bị cơ 2 0,5 bản trong phòng thí nghiệm. 2. Phản ứng hóa 2 0,5 học 3. Mol và tỉ khối 1 1,0 chất khí 4. Dung dịch và 2 2 1,0 nồng độ 5. Định luật bảo toàn khối lượng và 1 1,0 phương trình hóa học.
- Tổng số Chủ đề MỨC ĐỘ Điểm số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1. Sử dụng một số hóa chất, thiết bị cơ 2 0,5 bản trong phòng thí nghiệm. 2. Phản ứng hóa 2 0,5 học 3. Mol và tỉ khối 1 1,0 chất khí 4. Dung dịch và 2 2 1,0 nồng độ 5. Định luật bảo toàn khối lượng và 1 1,0 phương trình hóa học.
- b) Bảng đặc tả Câu hỏi Số ý TL/số câu hỏi TN T Đơn vị kiến Yêu cầu cần L TT Nội dung thức đạt ( TL TN S TN (Số ý) (Số câu) ố (Số câu) ý ) 1. Sử dụng một Nhận biết số hóa chất, – Nhận biết được một số dụng cụ 1 C7 thiết bị cơ và hóa chất sử dụng trong môn bản trong KHTN 8. phòng thí – Nêu được quy tắc sử dụng hoá 1 C14 nghiệm. chất an toàn (chủ yếu những hóa chất trong môn Khoa học tự nhiên 8). – Nhận biết được các thiết bị điện trong môn KHTN 8.
- Câu hỏi Đơn vị kiến Yêu cầu cần Số ý TL/số câu TT Nội dung thức đạt hỏi TN Thông hiểu - Trình bày được cách sử dụng điện an toàn. - Hiểu các ký hiệu cảnh báo trên các lọ hóa chất để sử dụng, bảo quản an toàn. 2. Nhận biết Nêu được khái niệm sự biến đổi 1 C9 vật lý, biến đổi hoá học. Biến đổi vật lý và biến Thông hiểu đổi hoá học Phân biệt được sự biến đổi vật lý, biến đổi hoá học. Đưa ra được ví dụ về sự biến đổi vật lý và sự biến đổi hoá học. Phản ứng Nhận biết hoá học – Nêu được khái niệm phản ứng 1 C13 hoá học, chất đầu và sản phẩm. – Nêu được sự sắp xếp khác nhau của các nguyên tử trong phân tử chất đầu và sản phẩm
- Câu hỏi Đơn vị kiến Yêu cầu cần Số ý TL/số câu TT Nội dung thức đạt hỏi TN Thông hiểu – Tiến hành được một số thí nghiệm về sự biến đổi vật lý và biến đổi hoá học. – Chỉ ra được một số dấu hiệu chứng tỏ có phản ứng hoá học xảy ra. Nhận biết – Nêu được khái niệm về phản ứng toả nhiệt, thu nhiệt. Năng lượng – Trình bày được các ứng dụng phổ trong các biến của phản ứng toả nhiệt (đốt phản ứng cháy than, xăng, dầu). hoá học Thông hiểu – Đưa ra được ví dụ minh hoạ về phản ứng toả nhiệt, thu nhiệt. 3. Mol và tỉ Nhận biết khối của – Nêu được khái niệm về mol chất khí (nguyên tử, phân tử).
- Câu hỏi Đơn vị kiến Yêu cầu cần Số ý TL/số câu TT Nội dung thức đạt hỏi TN – Nêu được khái niệm tỉ khối, viết được công thức tính tỉ khối của chất khí. – Nêu được khái niệm thể tích mol của chất khí ở áp suất 1 bar và 25 0 C. Thông hiểu – Tính được khối lượng mol (M); Chuyển đổi được giữa số mol (n) và khối lượng (m). – So sánh được chất khí này nặng hay nhẹ hơn chất khí khác dựa vào công thức tính tỉ khối. – Sử dụng được công thức 1 C để chuyển 1 đổi giữa số mol và thể tích chất khí 9 ở điều kiện chuẩn: áp suất 1 bar ở 25 0C. 4. Dung dịch Nhận biết và nồng độ – Nêu được dung dịch là hỗn hợp 1 C12 lỏng đồng nhất của các chất đã tan
- Câu hỏi Số ý TL/số câu hỏi TN Đơn vị kiến Yêu cầu cần TT Nội dung trong nhau.c thứ đạt – Nêu được định nghĩa độ tan của 1 C8 một chất trong nước, nồng độ phần trăm, nồng độ mol. Thông hiểu Tính được độ tan, nồng độ phần 2 C10, C11 trăm; nồng độ mol theo công thức. Vận dụng Tiến hành được thí nghiệm pha một dung dịch theo một nồng độ cho trước. 5. Định luật Nhận biết bảo toàn Phát biểu được định luật bảo toàn 1 C khối lượng khối lượng. 1 8 Thông hiểu Tiến hành được thí nghiệm để chứng minh: Trong phản ứng hoá học, khối lượng được bảo toàn.
- Câu hỏi Đơn vị kiến Yêu cầu cần Số ý TL/số câu TT Nội dung thức đạt hỏi TN Nhận biết – Nêu được khái niệm phương trình hoá học và các bước lập phương trình hoá học. – Trình bày được ý nghĩa của Phương phương trình hoá học. trình hóa học. Thông hiểu Lập được sơ đồ phản ứng hoá học 1 C dạng chữ và phương trình hoá học 2 (dùng công thức hoá học) của một 0 số phản ứng hoá học cụ thể. 6. 10. - Khái niệm Nhận biết C1, C2 khối lượng - Nêu được định nghĩa khối lượng 2 riêng riêng. - Đo khối lượng riêng. - Kể tên được một số đơn vị khối lượng riêng của một chất: kg/m 3; g/m3; g/cm3; Thông hiểu - Viết được công thức: D = m/V; trong đó d là khối lượng riêng của một chất, đơn vị là kg/m3; m là khối lượng của vật [kg]; V là thể
- Câu hỏi Số ý TL/số câu hỏi TN Đơn vị kiến Yêu cầu cần TT Nội dung tích củathức[m3] vật đạt - Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm để xác định được khối lượng riêng của một vật hình hộp chữ nhật (hoặc của một lượng chất lỏng hoặc là một vật hình dạng bất kì nhưng có kích thước không lớn). Vận dụng - Vận dụng được công thức tính 1 C khối lượng riêng của một chất khi 1 biết khối lượng và thể tích của vật. 7 Hoặc bài toán cho biết hai đại lượng trong công thức và tính đại lượng còn lại. - Tiến hành được thí nghiệm để xác định được khối lượng riêng của một khối hộp chữ nhật hay của một vật có hình dạng bất kì hoặc là của một lượng chất lỏng nào đó. 7. 11 - Áp suất Nhận biết trên một bề - Phát biểu được khái niệm về áp 1 C3 mặt lực, áp suất.
- Câu hỏi Đơn vị kiến Yêu cầu cần Số ý TL/số câu TT Nội dung thức đạt hỏi TN - Kể tên được một số đơn vị đo áp 1 C4 suất: N/m2; Pascan (Pa) Thông hiểu - Lấy được ví dụ thực tế về vật có 1 C5 áp suất lớn và vật áp suất nhỏ. Giải thích được một số ứng dụng 1 C6 của việc tăng áp suất hay giảm áp suất để tạo ra các thiết bị kỹ thuật, - Tăng, giảm vật dụng sinh hoạt nhằm phục vụ áp suất lao động sản xuất và sinh hoạt của con người. Vận dụng: Giải thích được một số ứng dụng của việc tăng áp suất hay giảm áp suất để tạo ra các thiết bị kỹ thuật, vật dụng sinh hoạt nhằm phục vụ lao động sản xuất và sinh hoạt của con người. Vận dụng cao Thiết kế mô hình phao bơi từ những dụng cụ thông dụng bỏ đi
- Câu hỏi Số ý TL/số câu hỏi TN Đơn vị kiến Yêu cầu cần TT Các cơ Nội dung Nhận biết thức đạt quan và hệ – Nêu được tên và vai trò chính của 1 C15 8. cơ quan các cơ quan và hệ cơ quan trong cơ trong cơ thể thể người. người 8. 1. Chức Nhận biết năng, sự – Nêu được chức năng của hệ vận 1 C16 phù hợp động ở người. giữa cấu tạo và chức Thông hiểu: Dựa vào sơ đồ (hoặc năng của hệ hình vẽ): vận động – Mô tả được cấu tạo sơ lược các (hệ cơ cơ quan của hệ vận động. xương) – Phân tích được sự phù hợp giữa cấu tạo và chức năng của hệ vận động. Vận dụng – Vận dụng được hiểu biết về lực và thành phần hoá học của xương để giải thích sự co cơ, khả năng chịu tải của xương. – Liên hệ được kiến thức đòn bẩy vào hệ vận động.
- Câu hỏi Đơn vị kiến Yêu cầu cần Số ý TL/số câu TT Nội dung thức đạt hỏi TN Nhận biết – Nêu được tác hại của bệnh loãng xương. – Nêu được một số biện pháp bảo vệ các cơ quan của hệ vận động và cách phòng chống các bệnh, tật. Thông hiểu – Trình bày được một số bệnh, tật 2. Bảo vệ hệ liên quan đến hệ vận động và một vận động số bệnh về sức khỏe học đường liên quan hệ vận động (ví dụ: cong vẹo cột sống). Vận dụng cao – Thực hành: Thực hiện được sơ cứu và băng bó khi người khác bị gãy xương; – Tìm hiểu được tình hình mắc các bệnh về hệ vận động trong trường học và khu dân cư. 3. Vai trò Nhận biết của tập thể – Nêu được ý nghĩa của tập thể dục, thể dục, thể thao.
- Câu hỏi Đơn vị kiến Yêu cầu cần Số ý TL/số câu TT Nội dung thức đạt hỏi TN Vận dụng – Thực hiện được phương pháp thao luyện tập thể thao phù hợp (Tự đề xuất được một chế độ luyện tập cho bản thân và luyện tập theo chế độ đã đề xuất nhằm nâng cao thể lực và thể hình). Vận dụng 1 C 4. Sức khỏe – Vận dụng được hiểu biết về hệ 2 học đường vận động và các bệnh học đường 1 để bảo vệ bản thân và tuyên truyền, giúp đỡ cho người khác. 9. 1. Chức Thông hiểu năng, sự – Trình bày được chức năng của hệ phù hợp tiêu hoá. giữa cấu tạo và chức - Quan sát hình vẽ (hoặc mô hình, năng của hệ sơ đồ khái quát) hệ tiêu hóa ở tiêu hoá người, kể tên được các cơ quan của hệ tiêu hóa. Nêu được chức năng của mỗi cơ quan và sự phối hợp các cơ quan thể hiện chức năng của cả hệ tiêu hoá.
- Câu hỏi Đơn vị kiến Yêu cầu cần Số ý TL/số câu TT Nội dung thức đạt hỏi TN Nhận biết – Nêu được khái niệm dinh dưỡng, chất dinh dưỡng. – Nêu được mối quan hệ giữa tiêu hoá và dinh dưỡng. 2. Chế độ - Nêu được nguyên tắc lập khẩu dinh dưỡng phần thức ăn cho con người. của con người Thông hiểu – Trình bày được chế độ dinh dưỡng của con người ở các độ tuổi. Vận dụng cao – Thực hành xây dựng được chế độ dinh dưỡng cho bản thân và những người trong gia đình. 3. Bảo vệ hệ Thông hiểu tiêu hoá - Nêu được một số bệnh về đường tiêu hoá và cách phòng và chống (bệnh răng, miệng; bệnh dạ dày; bệnh đường ruột, ...).
- Câu hỏi Đơn vị kiến Yêu cầu cần Số ý TL/số câu TT Nội dung thức đạt hỏi TN Vận dụng – Vận dụng được hiểu biết về dinh 1 C dưỡng và tiêu hoá để phòng và 2 chống các bệnh về tiêu hoá cho bản 2 thân và gia đình. 4. An toàn Nhận biết vệ sinh thực – Nêu được khái niệm an toàn thực phẩm phẩm – Kể được tên một số loại thực phẩm dễ bị mất an toàn vệ sinh thực phẩm do sinh vật, hoá chất, bảo quản, chế biến. – Kể được tên một số hoá chất (độc tố), cách chế biến, cách bảo quản gây mất an toàn vệ sinh thực phẩm; Thông hiểu – Nêu được một số nguyên nhân chủ yếu gây ngộ độc thực phẩm. Lấy được ví dụ minh hoạ. – Trình bày được một số điều cần biết về vệ sinh thực phẩm.
- Câu hỏi Đơn vị kiến Yêu cầu cần Số ý TL/số câu TT Nội dung thức đạt hỏi TN – Trình bày được cách bảo quản, chế biến thực phẩm an toàn. Trình bày được một số bệnh do mất vệ sinh an toàn thực phẩm và cách phòng và chống các bệnh này. Vận dụng cao - Vận dụng được hiểu biết về an toàn vệ sinh thực phẩm để đề xuất các biện pháp lựa chọn, bảo quản, chế biến, chế độ ăn uống an toàn cho bản thân và gia đình. – Đọc và hiểu được ý nghĩa của các thông tin ghi trên nhãn hiệu bao bì thực phẩm và biết cách sử dụng thực phẩm đó một cách phù hợp. – Thực hiện được dự án điều tra về vệ sinh an toàn thực phẩm tại địa phương; dự án điều tra một số bệnh đường tiêu hoá trong trường học hoặc tại địa phương (bệnh sâu răng, bệnh dạ dày,...).
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 219 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 279 | 9
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 39 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 217 | 7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p | 30 | 6
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
65 p | 41 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 182 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 184 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 28 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 13 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
47 p | 22 | 3
-
Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 (Có đáp án)
228 p | 29 | 3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p | 31 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 187 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 171 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học THPT năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam
5 p | 14 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn