intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Đăk Rơ Wa, Kon Tum

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Đăk Rơ Wa, Kon Tum là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho các bạn học sinh đang ôn tập chuẩn bị cho kì thi giữa học kì 1 sắp tới. Tham khảo đề thi để làm quen với cấu trúc đề thi và luyện tập nâng cao khả năng giải đề các bạn nhé. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Đăk Rơ Wa, Kon Tum

  1. KHUNG MA TRẬN VÀ BẢN ĐẶC TẢ KIỂM TRA GIỮA KỲ I MÔN: KHTN 9 1. KHUNG MA TRẬN - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa kì 1 . - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra:Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, (gồm 20 câu hỏi: 16 biết - 4 hiểu), mỗi câu 0,25 điểm; - Phần tự luận: 5,0 điểm (Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm). MỨC ĐỘ Tổng số câu trắc nghiêm/ Điểm Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao ý tự luận số TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) Chủ đề: Kim loại, sự khác nhau cơ bản 16 2 2 16 6,0 giữa phi kim và kim loại (17 tiết) Chủ đề: Năng lượng cơ học- Nhận biết 1 số 4 1 1 1 4 4,0 dụng cụ, hóa chất, thuyết trình 1 vấn đề khoa học (11 tiết) Số câu trắc nghiêm/ý tự luận 16 2 4 1 1 4 20 Điểm số 4,0 2,0 1,0 2,0 1,0 4,0 5,0 10,0 Tổng số điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 10,0 10,0
  2. 2. BẢN ĐẶC TẢ Số ý TL/số Câu hỏi câu hỏi TN Mức Nội dung Yêu cầu cần đạt TN độ TL TL TN (Số (Số ý) (Số ý) (Số câu) câu) 1. Kim loại, sự khác nhau cơ bản giữa phi kim và kim loại(18 tiết) - Tính chất chung Nhận - Biết được các tính chất vật lí của kim loại như tính dẫn điện, của kim loại (4 5 C 1,4,8,14,17 biết tính dẫn nhiệt, tính dẻo, ánh kim... tiết) - Biết được dãy hoạt động hoá học của kim loại( kim loại tác dụng - Dãy hoạt động Nhận với nước ở nhiệt độ thường, kim loại không tác dụng với oxygen hóa học(4 tiết) biết ở nhiệt độ thường, kim loại tác dụng được với axit, kim loại tác 5 C 2,5,10,16,18 dụng với muối…) Nhận Biết được ứng dụng của một số đơn chất phi kim thiết thực trong - Tách kim loại và cuộc sống như dùng làm chất tấy trắng, mặt nạ phòng độc, khử 2 C 12,20 biết việc sử dụng hợp nước thải sinh hoạt… kim(5 tiết) Thông Trình bày được quá trình tách một số kim loại có nhiều ứng dụng, như: Tách kẽm khỏi zinc sulfide (kẽm sunfua) bởi oxygen và 1 C 21 hiểu carbon (than) Nhận Biết được ứng dụng của một số đơn chất phi kim thiết thực trong 2 C 3,15 biết cuộc sống (than, lưu huỳnh, khí chlorine…). - Sự khác nhau cơ bản giữa phi kim Chỉ ra được sự khác nhau cơ bản về một số tính chất giữa phi kim và kim loại(5 tiết) Thông và kim loại: Khả năng dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi, 1 C 22 hiểu khối lượng riêng; khả năng tạo ion dương, ion âm; phản ứng với oxygen tạo oxide acid, oxide base 2. Năng lượng cơ học- Nhận biết 1 số dụng cụ, hóa chất, thuyết trình 1 vấn đề khoa học(11 tiết) Thông -Hiểu được động năng của một vật tăng lên khi tốc độ thay đổi . - Độngnăng, thế năng 2 C 6,7 hiểu -Hiểu được thế năng trọng trường của một vật có khối lượng lớn hơn khi rơi xuống ở cùng một độ cao.
  3. -Hiểu được đại lượng cơ năng của một vật không đổi , khi Thông một vật được ném theo phương nằm ngang - Cơ năng 2 C 11,13 hiểu -Hiểu được cơ năng của vật không chuyển hóa thành dạng năng lượng và chịu tác dụng của lực cản, lực ma sát. Nhận biết 1 số dụng cụ, hóa chất, thuyết Làm được bài thuyết trình một vấn đề khoa học. 1 C23 trình 1 vấn đề khoa học Vận - Vận dụng, tổng hợp kiến thức “Công và công suất”, đề xuất các - Công và công suất dụng phương án giải quyết các vấn đề trong cuộc sống: Khi đưa một vật 1 C24 cao lên cao, khi kéo 1 vật nặng…..
  4. PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG TH-THCS ĐĂK RƠ WA Môn: KHTN Lớp: 9- Năm học 2024-2025 Họ và tên…………………… Thời gian: 90phút (Không kể thời gian phát đề) Lớp…………. Ngày kiểm tra:…………………….. MÃ ĐỀ 01 Điểm Lời phê của Giáo viên ĐỀ BÀI I.Trắc nghiệm (5,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất Câu 1. Đâu không phải tính chất vật lí chung của kim loại? A. Tính ăn mòn. B. Tính dẻo. C. Tính dẫn điện, dẫn nhiệt. D. Ánh kim. Câu 2. Cho dây nhôm vào trong ống nghiệm chứa dung dịch nào sẽ có phản ứng hóa học xảy ra? A. Na2SO4 B. MgSO4 C. CuSO4 D. K2SO4 Câu 3. Do có tính hấp phụ, nên carbon vô định hình được dùng làm: A. điện cực, chất khử. B. trắng đường, mặt nạ phòng hơi độc. C. ruột bút chì, chất bôi trơn. D. mũi khoan, dao cắt kính. Câu 4. Vàng thường được sử dụng làm. A. trang sức. B. lõi dây điện. C. tranh sơn dầu. D. vật dụng xây dựng. Câu 5. Cho dãy các kim loại K, Zn, Ag, Al, Fe. Số kim loại đẩy được Cu ra khỏi dung dịch muối CuSO4 là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 6. Nếu tốc độ của một vật tăng lên gấp ba lần thì động năng của vật sẽ thay đổi như thế nào? A. Giảm đi một nửa. B. Tăng gấp chín lần. C. Không thay đổi. D. Tăng gấp ba lần Câu 7. Hai vật đặc cùng làm bằng nhôm, vật A có khối lượng lớn hơn vật B. Cả hai vật cùng rơi xuống từ một độ cao như nhau. Thế năng trọng trường của vật nào lớn hơn? A. Không so sánh được. B. Vật B. C. Thế năng trọng trường của hai vật bằng nhau. D. Vật A. Câu 8. Một số kim loại được sử dụng làm dây dẫn điện nhờ. A. tính dẫn điện. B. tính dẻo. C. tính ánh kim. D. tính cứng. Câu 9. . Kim loại tác dụng với oxygen thường tạo thành A. oxide acid B. oxide base C. oxide trung tính D. oxide lưỡng tính Câu 10. Cho các cặp chất dưới đây, cặp chất nào không xảy ra phản ứng? A. ZnSO4 và Mg B. CuSO4 và Ag C. CuCl2 và Al D. CuSO4 và Fe Câu 11. Đại lượng nào không đổi khi một vật được ném theo phương nằm ngang nếu bỏ qua lực cản? A. Cơ năng. B. Động năng. C. Thế năng. D. Năng lượng. Câu 12. Có bao nhiêu phương pháp để tách kim loại ra khỏi hợp chất của nó? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 13. Cơ năng của vật sẽ không được bảo toàn khi vật: A. chỉ chịu tác dụng của trọng lực. B. chỉ chịu tác dụng của lực đàn hồi của lò xo. C. vật chịu tác dụng của lực cản, lực ma sát. D. vật không chịu tác dụng của lực ma sát, lực cản. Câu 14. Kim loại có thể dát mỏng, kéo thành sợi nhờ. A. tính dẫn điện. B. tính dẻo. C. tính dẫn nhiệt. D. ánh kim.
  5. Câu 15. Chất được dùng để tẩy trắng giấy và bột giấy trong công nghiệp là: A. N2O. B. CO2. C. SO2. D. NO2. Câu 16. Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây tác dụng mạnh với H2O? A. Fe. B. Na. C. Cu. D. Mg. Câu 17. Kim loại có bề mặt sáng lấp lánh là do. A. tạo oxide bền. B. tạo muối khi để trong không khí. C. tác dụng với các khí gây ô nhiễm như SO2, NO2. D. ánh kim. Câu 18. Trong số các kim loại Al, Zn, Fe, Ag. Kim loại nào không tác dụng được với oxygen ở nhiệt độ thường? A. Ag. B. Zn. C. Al. D. Fe. Câu 19. Phương pháp chung để điều chế các kim loại Na, Ca, Al trong công nghiệp là A. điện phân nóng chảy. B. điện phân dung dịch. C. nhiệt luyện. D. thủy luyện. Câu 20. Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy? A. Fe. B. Cu. C. Ag. D. Na. II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 21.(1,0đ) Trình bày quá trình tách zinc (kẽm) ra khỏi zinc oxide?. Viết phương trình hóa học của các phản ứng? Câu 22. (1,0đ) Trình bày sự khác nhau về tính chất vật lý của phi kim và kim loại? Câu 23. (2,0 đ) Lựa chọn 1 hoạt động nghiên cứu hoặc hoạt động thực hành và viết báo cáo cho hoạt động này? Câu 24. (1,0 đ)Trong quá trình thực hiện kéo nước từ giếng lên cao , Hoa đã cột cái xô vào sợi dây và thả xuống giếng : a.Biết rằng cái xô nặng 3kg , khối lượng không đáng kể và khi sợi dây vừa chạm mặt nước là vừa đủ dây 4 mét . Em hãy mô tả sự chuyễn hoá năng lượng trong quá trình xô từ miệng giếng đến khi dây dũi thẳng 4 mét . b.Sau khi được đầy nước thì khối lượng của xô nước là 12kg . Tính công và công suất của Hoa khi kéo xô nước hết thời gian 15 giây . BÀI LÀM ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................
  6. PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG TH-THCS ĐĂK RƠ WA Môn: KHTN Lớp: 9- Năm học 2024-2025 Họ và tên…………………… Thời gian: 90phút (Không kể thời gian phát đề) Lớp…………. Ngày kiểm tra:…………………….. MÃ ĐỀ 02 Điểm Lời phê của Giáo viên ĐỀ BÀI I.Trắc nghiệm (5,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất Câu 1. Cho dây nhôm vào trong ống nghiệm chứa dung dịch nào sẽ có phản ứng hóa học xảy ra? A. Na2SO4 B. MgSO4 C. CuSO4 D. K2SO4 Câu 2. Do có tính hấp phụ, nên carbon vô định hình được dùng làm: A. điện cực, chất khử. B. trắng đường, mặt nạ phòng hơi độc. C. ruột bút chì, chất bôi trơn. D. mũi khoan, dao cắt kính. Câu 3. Đâu không phải tính chất vật lí chung của kim loại? A. Tính ăn mòn. B. Tính dẻo. C. Tính dẫn điện, dẫn nhiệt. D. Ánh kim. Câu 4. Chất được dùng để tẩy trắng giấy và bột giấy trong công nghiệp là: A. N2O. B. CO2. C. SO2. D. NO2. Câu 5. Có bao nhiêu phương pháp để tách kim loại ra khỏi hợp chất của nó? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 6. Nếu tốc độ của một vật tăng lên gấp ba lần thì động năng của vật sẽ thay đổi như thế nào? A. Giảm đi một nửa. B. Tăng gấp chín lần. C. Không thay đổi. D. Tăng gấp ba lần Câu 7. Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây tác dụng mạnh với H2O? A. Fe. B. Na. C. Cu. D. Mg. Câu 8. Hai vật đặc cùng làm bằng nhôm, vật A có khối lượng lớn hơn vật B. Cả hai vật cùng rơi xuống từ một độ cao như nhau. Thế năng trọng trường của vật nào lớn hơn? A. Không so sánh được. B. Vật B. C. Thế năng trọng trường của hai vật bằng nhau. D. Vật A. Câu 9. Đại lượng nào không đổi khi một vật được ném theo phương nằm ngang nếu bỏ qua lực cản? A. Cơ năng. B. Động năng. C. Thế năng. D. Năng lượng. Câu 10. Cho dãy các kim loại K, Zn, Ag, Al, Fe. Số kim loại đẩy được Cu ra khỏi dung dịch muối CuSO4 là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 11. . Kim loại tác dụng với oxygen thường tạo thành A. oxide acid B. oxide base C. oxide trung tính D. oxide lưỡng tính Câu 12. Trong số các kim loại Al, Zn, Fe, Ag. Kim loại nào không tác dụng được với oxygen ở nhiệt độ thường? A. Ag. B. Zn. C. Al. D. Fe. Câu 13. Phương pháp chung để điều chế các kim loại Na, Ca, Al trong công nghiệp là A. điện phân nóng chảy. B. điện phân dung dịch. C. nhiệt luyện. D. thủy luyện. Câu 14. Kim loại có thể dát mỏng, kéo thành sợi nhờ: A. tính dẫn điện. B. tính dẻo. C. tính dẫn nhiệt. D. ánh kim.
  7. Câu 15. Cho các cặp chất dưới đây, cặp chất nào không xảy ra phản ứng? A. ZnSO4 và Mg B. CuSO4 và Ag C. CuCl2 và Al D. CuSO4 và Fe Câu 16. Một số kim loại được sử dụng làm dây dẫn điện nhờ: A. tính dẫn điện. B. tính dẻo. C. tính ánh kim. D. tính cứng. Câu 17. Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy? A. Fe. B. Cu. C. Ag. D. Na. Câu 18. Kim loại có bề mặt sáng lấp lánh là do: A. tạo oxide bền. B. tạo muối khi để trong không khí. C. tác dụng với các khí gây ô nhiễm như SO2, NO2. D. ánh kim. Câu 19. Cơ năng của vật sẽ không được bảo toàn khi vật: A. chỉ chịu tác dụng của trọng lực. B. chỉ chịu tác dụng của lực đàn hồi của lò xo. C. vật chịu tác dụng của lực cản, lực ma sát. D. vật không chịu tác dụng của lực ma sát, lực cản. Câu 20. Vàng thường được sử dụng làm: A. Trang sức. B. Lõi dây điện. C. Tranh sơn dầu. D. Vật dụng xây dựng. II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 21.(1,0đ) Trình bày quá trình tách zinc (kẽm) ra khỏi zinc oxide?. Viết phương trình hóa học của các phản ứng? Câu 22. (1,0đ) Trình bày sự khác nhau về tính chất vật lý của phi kim và kim loại? Câu 23. (2,0 đ) Lựa chọn 1 hoạt động nghiên cứu hoặc hoạt động thực hành và viết báo cáo cho hoạt động này? Câu 24. (1,0 đ)Trong quá trình thực hiện kéo nước từ giếng lên cao , Hoa đã cột cái xô vào sợi dây và thả xuống giếng : a.Biết rằng cái xô nặng 3kg , khối lượng không đáng kể và khi sợi dây vừa chạm mặt nước là vừa đủ dây 4 mét . Em hãy mô tả sự chuyễn hoá năng lượng trong quá trình xô từ miệng giếng đến khi dây dũi thẳng 4 mét . b.Sau khi được đầy nước thì khối lượng của xô nước là 12kg . Tính công và công suất của Hoa khi kéo xô nước hết thời gian 15 giây . BÀI LÀM ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................
  8. PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG TH-THCS ĐĂK RƠ WA NĂM HỌC 2024-2025 MÔN:KHTN LỚP: 9 (Bản Hướng dẫn gồm 02 trang) I. HƯỚNG DẪN CHUNG 1. Trắc nghiệm: Chấm theo biểu điểm đáp án, mỗi đáp án đúng đạt 0,25 điểm 2. Tự luận: Câu 21: Mỗi ý đạt 0,5 điểm Câu 22: Mỗi ý: Ý 1,3 đạt 0, 25 điểm. Ý 2 đạt 0,5 điểm Câu 23: Mỗi tiêu chí đạt 0,25 điểm I. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM A. Trắc nghiệm: (5,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 MĐ1 A C B A C D D A B B A D C B C A D A C D MĐ2 C B A C C D B D A C B A A B B A D D C A B Tự luận: (5,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 21 - Quặng chứa Zinc Sulfide (ZnS) được đốt trong không khí để 0,5điểm (2,0 đ) chuyển Zinc Sulfide thành Zinc Oxide to PT: 2ZnS + 3O2 → 2ZnO + 2SO2 - Tiếp theo, kẽm được tách ra khỏi Zinc Oxide bởi Carbon 0,5 điểm to PT: ZnO + C → Zn + CO 22 - Tính dẫn điện: Kim loại dẫn điện tốt, phi kim thường không dẫn 0,25điểm điện - Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi: Phi kim có nhiệt độ nóng chảy, 0,5điểm nhiệt độ sôi thấp hơn kim loại. - Khối lượng riêng: Phần lớn phi kim loại có khối lượng riêng nhỏ 0,25điểm hơn kim loại 23 Đáp án: Cần đạt được (2,0 đ) 1. Tiêu đề : cần chính xác và mô tả rõ ràng nội dung của báo cáo 0,25điểm 2. Tóm tắt: tổng hợp nội dung chính của báo cáo 0,25điểm 3.Giới thiệu: mô tả, tầm quan trọng, mục tiêu của vấn đề cần 0,25điểm nghiên cứu 4. Phương pháp: thu thập, xử lí, liệt kê, hóa chất, dụng cụ. 0,25điểm 5. Kết quả: dữ liệu rõ ràng ràng, hình ảnh, biểu đồ… 0,25điểm 6. Thảo luận: phân tích, giải thích,so sánh 0,25điểm 7. Kết luận:tóm tắt những phát hiện chính 0,25điểm 8. Tài liêu tham khảo: liệt kê những thông tin đã sử dụng 0,25điểm 24 a.Chọn góc thế năng tại mặt nước . Quá trình chuyển hoá năng 0,5điểm lượng là từ miệng giếng có thế năng cực đại , sau đó thế năng chuyển hoá thành động năng và tại mặt nước động năng cực đại . b.Lực kéo bằng với trọng lượng của vật nên F=p 0,25điểm Công của lực kéo là : A=Fs=ph=10.12.4= 480J Công suất là : P= A/t= 480/15= 32W 0,25điểm ------- HẾT ------- Trang02/02
  9. Kon Tum, ngày27tháng 10 năm 2024 TỔ TRƯỞNG GIÁO VIÊN RA ĐỀ (Ký, ghi rõ họ, tên) (Ký, ghi rõ họ, tên) Cao Thị Lệ Thủy Phan Thanh Bình Hoàng Thị Hoàn DUYỆT CỦA BGH HIỆU TRƯỞNG Phan Đình Kiên
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2