intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Phú Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:21

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Phú Ninh” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Phú Ninh

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2024 – 2025 Môn: KHTN 9 GV ra đề: Doãn Thị Nhiệm (Phân môn Lý), Nguyễn Thị Ly ( Phân môn Hóa), Nguyễn Văn Đông ( Phân môn Sinh) Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề), - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa kì 1 khi kết thúc nội dung: Từ tuần 1 đến tuần 8 - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng thấp; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 5 điểm (gồm 20 câu hỏi: nhận biết: 16 câu, thông hiểu: 4 câu), mỗi câu 0,25 điểm; - Phần tự luận: 5 điểm (Nhận biết: 0 điểm; Thông hiểu: 2.0 điểm; Vận dụng: 2 điểm; Vận dụng cao: 1 điểm). MỨC Tổng Chủ Điểm số ĐỘ số câu đề/ Bài học Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Mở 4 4 đầu 1.0 (1.0) (1.0) (3T) 2 2 1 1 4 1.5 Năng (0.5) (0.5) (0.5) (0.5) (1.0) lượng
  2. MỨC Tổng Chủ Điểm số ĐỘ số câu đề/ Bài học Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 cơ học (5T) Ánh 1 1 sáng 1.0 (1.0) (1.0) (3T) Kim 8 1 1 8 4.0 loại. (2.0) (2.0) (2.0) (2.0) Sự khác nhau cơ bản giữa phi kim và kim loại.
  3. MỨC Tổng Chủ Điểm số ĐỘ số câu đề/ Bài học Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 (13T) Di truyền học Mende l. Cơ sở 2 2 1/2 1/2 1 5 phân 2.5 (0,5) (0,5) (1,0) (0,5) (1.5) (1.0) tử của hiện tượng di truyền . (8T)
  4. MỨC Tổng Chủ Điểm số ĐỘ số câu đề/ Bài học Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Số câu 20 1 4 3/2 3/2 4 20 Điểm 4.0 2.0 1.0 2.0 0 1 0 5.0 5.0 số 24 10 Tổng số điểm 4 3 1
  5. BẢNG ĐẶC TẢ MÔN KHTN 9 GIỮA HKI
  6. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL T TL TN (Số ý) ( (Số ý) (Số câu) Mở đầu (3T) Nhận biết được một số dụng cụ và hoá chất sử dụng Nhận biết trong dạy học môn Khoa học tự nhiên 9. 4 C5,6,7,8 * Trình bày được các bước viết và trình bày báo cáo. Thông hiểu Vận dụng Làm được bài thuyết trình một vấn đề khoa học. Năng lượng cơ – Viết được biểu thức tính động năng của vật. C1 học ( 5T) – Viết được biểu thức tính thế năng của vật ở gần mặt đất Nhận biết – Nêu được cơ năng là tổng động năng và thế năng của C2 vật. – Công suất là tốc độ thực hiện công. C4 Thông hiểu - Phân tích trường hợp nào có công cơ học. C3 – Tính được công và công suất trong một số trường hợp Vận dụng đơn giản. - Tính được công và công suất của một số trường hợp trong 1 C22 Vận dụng cao thực tế đời sống – Nêu được độ lệch của góc khúc xạ và góc tới khi chiếu Nhận biết tia sáng từ môi trường không khí sang môi trường nước và ngược lại Ánh sáng (3T) – Vận dụng được biểu thức n21 = sini /sinr trong một số 1 C21 Vận dụng trường hợp đơn giản. Kim loại. Sự Nhận biết - Nêu được tính chất vật lí của kim loại. C9,10 khác nhau cơ – Nêu được dãy hoạt động hoá học (K, Na, Ca, Mg, Al, bản giữa phi Zn, Fe, Pb, H, Cu, Ag, Au). C11
  7. kim và kim – Trình bày được ý nghĩa của dãy hoạt động hoá học. C12 loại. (13T) – Nêu được phương pháp tách kim loại theo mức độ hoạt động hoá học của chúng. – Nêu được khái niệm hợp kim. C13 – Nêu được thành phần, tính chất đặc trưng của một số hợp kim phổ biến, quan trọng, hiện đại. C16 - Nêu được ứng dụng của một số đơn chất phi kim thiết thực trong cuộc sống (than, lưu huỳnh, khí chlorine…). C14,15 Thông hiểu - Trình bày được các bước viết và trình bày báo cáo. - Trình bày được tính chất hoá học cơ bản của kim loại: 1/2 C23a Tác dụng với phi kim (oxygen, lưu huỳnh, chlorine), nước hoặc hơi nước, dung dịch hydrochloric acid (axit clohiđric), dung dịch muối. – Mô tả được một số khác biệt về tính chất giữa các kim loại thông dụng (nhôm, sắt, vàng...). – Tiến hành được một số thí nghiệm hoặc mô tả được thí nghiệm (qua hình vẽ hoặc học liệu điện tử thí nghiệm) 1/2 C23b khi cho kim loại tiếp xúc với nước, hydrochloric acid… - *Trình bày được quá trình tách một số kim loại có nhiều ứng dụng, như: + Tách sắt ra khỏi iron (III) oxide (sắt(III) oxit) bởi carbon oxide (oxit cacbon); + Tách nhôm ra khỏi aluminium oxide (nhôm oxit) bởi phản ứng điện phân; + Tách kẽm khỏi zinc sulfide (kẽm sunfua) bởi oxygen và carbon (than) – Giải thích vì sao trong một số trường hợp thực tiễn, kim loại được sử dụng dưới dạng hợp kim; *Trình bày được các giai đoạn cơ bản sản xuất gang và
  8. thép trong lò cao từ nguồn quặng chứa iron (III) oxide. - Chỉ ra được sự khác nhau cơ bản về một số tính chất giữa phi kim và kim loại: Khả năng dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi, khối lượng riêng; khả năng tạo ion dương, ion âm; phản ứng với oxygen tạo oxide acid, oxide base. - Làm được bài thuyết trình một vấn đề khoa học. Vận dụng - Giải thích vì sao trong một số trường hợp thực tiễn bảo vệ kim loại. Vận dụng cao - Đề xuất được phương pháp điều chế kim loại dựa vào ý nghĩa của dãy hoạt động Di truyền học Nhận biết - Nêu được khái niệm di truyền, khái niệm biến dị. Mendel. Cơ sở - Nêu được nhân tố di truyền (gene) quy định di truyền phân tử của và biến dị ở sinh vật. hiện tượng di - Nêu được ý tưởng của Mendel là cơ sở cho những truyền. (8T) nghiên cứu về nhân tố di truyền (gene). - Phát biểu được quy luật phân li độc lập và tổ hợp tự do, giải thích được kết quả thí nghiệm theo Mendel. - Trình bày được thí nghiệm lai phân tích. Nêu được vai C18a trò của phép lai phân tích. (C19b) - Nêu được khái niệm nucleic acid, kể tên được các loại nucleic acid: DNA (Deoxyribonucleic acid) và RNA (Ribonucleic acid). Phân biệt được các đơn phân của DNA và RNA: là 4 loại nucleotide, DNA: có A, T, G, C còn RNA có A, U , G, C. C20 – Nêu được chức năng của DNA trong việc lưu giữ, bảo quản, truyền đạt thông tin di truyền. – Nêu được khái niệm gene
  9. Thông hiểu - Giải thích được vì sao gene được xem là trung tâm của di truyền học. - Dựa vào thí nghiệm lai một cặp tính trạng, nêu được C17,C19a các thuật ngữ trong nghiên cứu các quy luật di truyền: ( C18b) tính trạng, nhân tố di truyền, cơ thể thuần chủng, cặp tính trạng tương phản, tính trạng trội, tính trạng lặn, kiểu hình, kiểu gene, allele (alen), dòng thuần. - Dựa vào công thức lai 1 cặp tính trạng và kết quả lai trong thí nghiệm của Mendel, phát biểu được quy luật phân li, giải thích được kết quả thí nghiệm theo Mendel. - Thông qua hình ảnh, mô tả được DNA có cấu trúc xoắn kép, gồm các đơn phân là 4 loại nucleotide, các nucleotide liên kết giữa 2 mạch theo nguyên tắc bổ sung. – Giải thích được vì sao chỉ từ 4 loại nucleotide nhưng tạo ra được sự đa dạng của phân tử DNA. - Quá trình tái bản DNA tạo ra 2 DNA con có trình tự các nucleotid giống nhau và giống DNA ban đầu. - Dựa vào sơ đồ, hình ảnh quá trình phiên mã, nêu được khái niệm phiên mã. – Trình bày được RNA có cấu trúc 1 mạch, chứa 4 loại ribonucleotide. – Phân biệt được các loại RNA dựa vào chức năng. - Dựa vào sơ đồ hoặc hình ảnh quá trình dịch mã, nêu được khái niệm dịch mã. - Giải thích được từ 4 loại nucleotide tạo ra được sự đa dạng của mã di truyền; nêu được ý nghĩa của đa dạng mã di truyền, mã di truyền quy định thành phần hoá học và cấu trúc của protein.
  10. Vận dụng – Xác định trình tự nucleotide của hai DNA được tổng 1/2 C24a hợp từ đoạn DNA từ quá trình tái bản của DNA. Kết quả tạo 2 DNA con giống DNA mẹ, từ đó nêu được ý nghĩa di truyền của tái bản DNA. -Tính được số liên kết hydrogen, chiều dài: dựa trên 1/2 C24b trình tự sắp xếp các nucleotid của phân tử DNA. KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Năm học: 2024-2025 Môn: KHTN 9 Thời gian: 90 phút (Không kể giao đề) ĐỀ A Phần I: Trắc nghiệm (5.0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Biểu thức tính động năng của vật là A. Wđ = mv2 B. C. D. Câu 2. Tổng động năng và thế năng của vật là A. nhiệt năng B. cơ năng C. hóa năng D. quang năng Câu 3. Công suất thể hiện: A. Tốc độ thực hiện công. B. Độ lớn của công. C. Khả năng thực hiện công. D. Độ lớn của lực tác dụng. Câu 4: Trường hợp nào dưới đây có công cơ học? A. Hành khách đang ra sức đẩy một xe khách bị chết máy, nhưng xe vẫn không chuyển động được B. Một lực sĩ cử tạ đang đứng yên ở tư thế đỡ quả tạ. C. Một vật sau khi trượt xuống hết một mặt phẳng nghiêng, trượt đều trên mặt bàn nhẵn nằm ngang coi như không có ma sát. D. Một quả bưởi rơi từ cành cây xuống. Câu 5: Cho các kim loại sau: Zn, Na, K, Fe, Al. Sắp xếp kim loại theo chiều tính hoạt động giảm dần?
  11. A. Zn, Na, K, Fe, Al. B. Na, K, Fe, Al. Zn C. K, Na, Al, Zn, Fe. D. Fe, Zn, Al, Na, K. Câu 6: Dụng cụ dùng để tách chất lỏng không hòa tan vào nhau là A. cốc thủy tinh. B. phễu chiết. C. bình cầu. D. bát sứ. Câu 7: Phần đầu tiên của bài báo cáo một vấn đề khoa hoa học là A. giới thiệu. B. tiêu đề. C. tóm tắt. D. phương pháp. Câu 8: Điện kế trong thí nghiệm điện từ dùng để làm gì? A. Đo nhiệt độ. B. Đo hiệu điện thế. C. Phát hiện dòng điện. D. Đo cường độ ánh sáng. Câu 9: Đồng hồ đo điện đa năng không đo được đại lượng nào sau đây? A. Điện trở. B. Hiệu điện thế . C. Công suất. D. Cường độ dòng điện. Câu 10: Kim loại nào sau đây phản ứng với nước ở điều kiện thường? A. Mg B. Cu C. K D. Al Câu 11: Kim loại không phản ứng với dung dịch HCl là A. Na. B. Mg. C. Zn. D. Cu. Câu 12: Kim loại cơ bản trong thép là A. Kẽm. B. Đồng. C. Nhôm. D. Sắt Câu 13: Dùng búa đập vào sợi dây nhôm, sợi dây bị cán mỏng dẹt ra. Điều này chứng tỏ nhôm có A. tính cứng. B. tính dẻo. C. tính rắn chắc. D. tính bền. Câu 14: Lưu huỳnh được sử dụng để sản xuất A. pháo hoa. B. ruột bút chì. C. mặt nạ phòng độc D. pin mặt trời Câu 15: Trong các chất sau, chất nào được ứng dụng để sản xuất nước Javel, chất tẩy rửa? A. Carbon. B. Lưu huỳnh. C. Silicon. D. Chlorine. Câu 16. Cặp chất nào xảy ra phản ứng: A. Cu và HCl B. Fe và AgNO3 C. Fe và MgSO4 D. Zn và Al2(SO4)3 Câu 17. Tính trạng là những đặc điểm A. sinh hóa, sinh sản của một cơ thể. B. hình thái, cấu tạo, sinh lí của một cơ thể.
  12. C. sinh lí, sinh hóa của một cơ thể. D. về hình thái của cơ thể. Câu 18: Để xác định cơ thể có kiểu gen trội (A-) là thuần chủng hay không người ta sử dụng A. phép lai thuận nghịch. B. phép lai khác dòng. C. phép lai phân tích. D. phép lai xa. Câu 19: Theo Mendel, mỗi tính trạng của cơ thể sinh vật do A. một nhân tố di truyền quy định. B. hai nhân tố di truyền khác cặp quy định. C. một cặp nhân tố di truyền quy định. D. hai cặp nhân tố di truyền quy định. Câu 20: Các đơn phân cấu tạo nên phân tử RNA là A. A, T, G, C. B. A, T, G, U. C. A, U, T, G. D. A, U, G, C. Phần II: Tự luận (5.0 điểm) Câu 21: (1,0 điểm) Chiếu một tia sáng từ không khí đến mặt nước với góc tới i = 60 0. Biết chiết suất của nước với không khí là 1,325. Tính góc khúc xạ r? Câu 22: ( 0,5 điểm) Người và xe có khối lượng tổng cộng 65 kg đi lên một con dốc cao 6 m, dài 40 m. Biết lực ma sát với mặt đường là 60 N. Tính công xe sinh ra khi vượt hết dốc. Câu 23: a. (1đ). Cho một mẩu Sodium (Na) vào dung dịch CuSO4. Em hãy cho biết hiện tượng xảy ra và giải thích. b. (1đ). Cho hỗn hợp X chứa sắt (Fe) và zinc oxide (ZnO) vào dung dịch acid cholohidric (HCl) lấy dư, thấy có khí không màu Y thoát ra. Em hãy cho biết tên khí Y. Viết phương trình phản ứng minh họa. Câu 24. Một đoạn DNA có trình tự nucleotide trên hai mạch như sau: Mạch 1: -A-A-G-C-T-C-G-C-G-A-T-A-G-C-C-A- Mạch 2: -T-T-C-G-A-G-C-G-C-T-A-T-C-G-G-T- a. (1đ) Xác định trình tự nucleotide của hai DNA con được tổng hợp từ đoạn DNA trên. b. (0,5đ)Tổng số liên kết hydrogen trong DNA trên là bao nhiêu? Bài làm:
  13. ĐỀ B Phần I: Trắc nghiệm (5.0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Biểu thức tính thế năng của vật là A. B. C. D. Câu 2. Cơ năng là: A. Tổng động năng và nhiệt năng. B. Tổng nhiệt năng và thế năng. C. Tổng động năng và thế năng. D. Tổng động năng, thế năng và nhiệt năng. Câu 3. Công suất thể hiện: A. Độ lớn của lực tác dụng. B. Độ lớn của công. C. Khả năng thực hiện công. D. Tốc độ thực hiện công Câu 4: Trong các trường hợp sau đây trường hợp nào có công cơ học? A. Có lực tác dụng vào vật làm cho vật chuyển dời theo phương của lực tác dụng. B. Có lực tác dụng vào vật làm cho vật chuyển dời theo phương vuông góc với phương của lực tác dụng. C. Có lực tác dụng vào vật. D. Có lực tác dụng vào vật nhưng vật không chuyển động. Câu 5: Cho các kim loại sau: Zn, Na, K, Fe, Al. Sắp xếp kim loại theo chiều tính hoạt động tăng dần? A. Zn, Na, K, Fe, Al. B. Na, K, Fe, Al. Zn C. K, Na, Al, Zn, Fe. D. Fe, Zn, Al, Na, K. Câu 6: Lưới tản nhiệt trong thí nghiệm khoa học tự nhiên dùng để làm gì? A. Đo nhiệt độ. B. Tăng nhiệt độ. C. Phân tán nhiệt. D. Giữ nhiệt. Câu 7: Phần đầu tiên của bài báo cáo một vấn đề khoa hoa học là A. tiêu đề. B. giới thiệu. C. tóm tắt. D. phương pháp. Câu 8: Khi làm thí nghiệm điện từ, muốn xác định có dòng điện cảm ứng sinh ra hay không, người ta dùng thiết bị nào? A. Nhiệt kế. B. Điện kế. C. Ampe kế. D. Vôn kế.
  14. Câu 9: Đồng hồ đo điện đa năng đo được đại lượng nào sau đây? A. Nhiệt lượng tỏa ra. B. Năng lượng hao phí. C. Công suất. D. Cường độ dòng điện. Câu 10: Kim loại nào sau đây không phản ứng với nước ở điều kiện thường? A. Zn B. Ca C. K D. Ba Câu 11: Kim loại phản ứng với dung dịch HCl là A. Ag. B. Mg. C. Au. D. Cu. Câu 12: Kim loại cơ bản trong hợp kim Đuy- ra (Duralumin) là A. Kẽm. B. Đồng. C. Nhôm. D. Sắt Câu 13: Dùng đồng kim loại làm cột thu lôi vì đồng có A. dẫn điện tốt. B. tính dẻo. C. tính cứng. D. ánh kim. Câu 14: Lưu huỳnh được sử dụng để sản xuất A. pin mặt trời. B. ruột bút chì. C. mặt nạ phòng độc D. Acid sulfuric Câu 15: Trong các chất sau, chất nào được ứng dụng để xử lí nước sinh hoạt trong các nhà máy nước? A. Chlorine. B. Lưu huỳnh. C. Mồ hóng. D. Than đá. Câu 16: Cặp chất nào xảy ra phản ứng: A. Zn và HCl B. Cu và Fe(NO3)2 C. Zn và MgSO4 D. Fe và Al2(SO4)3 Câu 17: Theo Mendel, mỗi tính trạng của cơ thể sinh vật do A. một nhân tố di truyền quy định B. hai nhân tố di truyền khác cặp quy định. C. hai cặp nhân tố di truyền quy định. D. một cặp nhân tố di truyền quy định. Câu 18. Tính trạng là những đặc điểm A. hình thái, cấu tạo, sinh lí của một cơ thể. B. sinh hóa, sinh sản của một cơ thể. C. sinh lí, sinh hóa của một cơ thể. D. về hình thái của cơ thể. Câu 19: Để kiểm tra độ thuần chủng của cơ thể đem lai, người ta đã sử dụng A. phép lai thuận nghịch. B. phép lai khác dòng. C. phép lai xa. D. phép lai phân tích.
  15. Câu 20: Các đơn phân cấu tạo nên phân tử DNA là A. A, T, G, U. B. A, T, G, C. C. A, U, G, C. D. A, T, U, G. Phần II: Tự luận (5.0 điểm) Câu 21: (1,0 điểm) Chiếu một tia sáng từ không khí đến mặt nước với góc tới i = 55 0. Biết chiết suất của nước với không khí là 1,325. Tính góc khúc xạ r? Câu 22: (0,5 điểm) Người và xe có khối lượng tổng cộng 70 kg đi lên một con dốc cao 5 m, dài 40 m. Biết lực ma sát với mặt đường là 65 N. Tính công xe sinh ra khi vượt hết dốc. Câu 23: a. (1đ). Cho một mẩu Sodium (Na) vào dung dịch CuSO4. Em hãy cho biết hiện tượng xảy ra và giải thích. b. (1đ). Cho hỗn hợp X chứa Mg và iron (II) oxide (FeO) vào dung dịch acid cholohidric (HCl) lấy dư, thấy có khí không màu Y thoát ra. Em hãy cho biết tên khí Y. Viết phương trình phản ứng minh họa. Câu 24. Một đoạn DNA có trình tự nucleotide trên hai mạch như sau: Mạch 1: -G-G-C-T-C-G-C-G-A-T-A-G-C-C-A-C- Mạch 2: -C-C-G-A-G-C-G-C-T-A-T-C-G-G-T-G- a. (1đ) Xác định trình tự nucleotide của hai DNA con được tổng hợp từ đoạn DNA trên. b. (0,5đ)Tổng số liên kết hydrogen trong DNA trên là bao nhiêu? HƯỚNG DẪN CHẤM + BIỂU ĐIỂM MÔN KHTN 9 GIỮA HỌC KÌ I Năm học 2024-2025 Đề A Phần I: Trắc nghiệm (5.0 điểm): Mỗi câu đúng được 0.25 điểm Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A B A D C B B C C C Câu hỏi 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án D D B A D B B C C D Phần II: Tự luận (5.0 điểm)
  16. Câu Đáp án Biểu điểm 21 Từ biểu thức (1.0đ) n21 = 0,25 Suy ra sinr = 0.5 Vậy tia khúc xạ đi vào trong nước với góc khúc xạ r = 40,80. 0,25 22 Công sinh ra khi người và xe đi hết con dốc dài 40 m bằng (0.5đ) công trọng lực thực hiện để người và xe chuyển động từ độ cao 6 m xuống chân dốc, ta có Ai = AP = P.s = 10.m.s = 10.65.6 = 3900J 0,2 Công của lực ma sát sinh ra khi người và xe đi hết con dốc dài 40 m là Ams = Fms.s = 60.40 = 2400J 0,2 Suy ra công xe sinh ra khi vượt hết dốc là Atp = Ai + Atp = 3900 + 2400 = 6300J 0.1 23 a. (1đ). 0.5 (2.0 đ) 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 NaOH + CuSO4 → Cu(OH)2 + Na2SO4 Hiện tượng: có khí không màu thoát ra, xuất hiện kết tủa màu 0.5 xanh
  17. b. (1đ). 1.0 Khí Y là H2. Phương trình phản ứng: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 ZnO + 2HCl → ZnCl2 + H2O a. Trình tự các nucleotid của hai DNA con được tổng hợp : DNA1 : Mạch 1: -A-A-G-C-T-C-G-C-G-A-T-A-G-C-C-A- Mạch mới: -T-T-C-G-A-G-C-G-C-T-A-T-C-G-G-T- 0.5đ DNA2 : 24 Mạch 2: -T-T-C-G-A-G-C-G-C-T-A-T-C-G-G-T- 0,5đ (1.5đ) Mạch mới: -A-A-G-C-T-C-G-C-G-A-T-A-G-C-C-A- b. Phân tử DNA đã cho có 7 cặp nucleotide loại T - A, 9 cặp 0.25đ nucleotide loại G - C. Áp dụng công thức : Số liên kết hydrogen là : 2A + 3G = 2x7 +3x9 = 14+27= 41 0,25đ ĐỀ B: Phần I: Trắc nghiệm (5.0 điểm): Mỗi câu đúng được 0.25 điểm Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D C D A D C A B D A
  18. Câu hỏi 16 17 18 19 20 11 12 13 14 15 Đáp án B C A D A A D A D B Phần II: Tự luận (5.0 điểm) Câu Đáp án Biểu điểm 0,25 21 Từ biểu thức 0,25 (1.0đ) n21 = Suy ra sinr = Vậy tia khúc xạ đi vào trong nước với góc khúc xạ r = 38,20. 0,25 22 Công sinh ra khi người và xe đi hết con dốc dài 40 m bằng (0.5đ) công trọng lực thực hiện để người và xe chuyển động từ độ cao 5 m xuống chân dốc, ta có Ai = AP = P.s = 10.m.s = 10.70.6 = 4200J 0,2 Công của lực ma sát sinh ra khi người và xe đi hết con
  19. dốc dài 40 m là Ams = Fms.s = 65.40 = 2600J 0,2 Suy ra công xe sinh ra khi vượt hết dốc là Atp = Ai + Atp = 4200 + 2600 = 6800J 0.1 a. 0.5 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 NaOH + CuSO4 → Cu(OH)2 + Na2SO4 Hiện tượng: có khí không màu thoát ra, xuất hiện kết tủa màu 0.5 23 xanh (2.5 đ) b. (1đ). 1.0 Khí Y là H2. Phương trình phản ứng: Mg + 2HCl → MgCl2 + H2 FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O 24 a. Chỉ từ bốn loại nucleotide tạo ra được sự đa dạng của (1.5đ) phân tử DNA vì: DNA được cấu trúc theo nguyên tắc đa 1.0 phân, từ bốn loại nucleotide liên kết theo chiều dọc và sắp xếp theo nhiều cách khác nhau đã tạo ra vô số phân tử DNA khác nhau về số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp các nucleotide. a. Trình tự nucleotide của hai DNA con được tổng hợp từ đoạn DNA trên: DNA1 : 0.5đ Mạch 1: -G-G-C-T-C-G-C-G-A-T-A-G-C-C-A-C- Mạch mới: -C-C-G-A-G-C-G-C-T-A-T-C-G-G-T-G- DNA2: Mạch 2: -C-C-G-A-G-C-G-C-T-A-T-C-G-G-T-G- 0,5đ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2