intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH-THCS Phan Đình Phùng, Châu Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH-THCS Phan Đình Phùng, Châu Đức” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH-THCS Phan Đình Phùng, Châu Đức

  1. UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I-NĂM HỌC 2022-2023 Trường TH- THCS Phan Đình Phùng Môn:lỊCH Sử - Địa lí 6 Thời gian:60 phút. Điểm Nhận xét của Giáo viên Chữ ký Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . giám thị Lớp : . . . . . . . . I.TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn chữ cái đầu câu mà em cho là đúng nhất (3 đ) Câu 1: Công cụ lao động chủ yếu của người nguyên thủy được làm bằng nguyên liệu nào? A. Đá. B.Sắt. C. Đồng. D. Gỗ. Câu 2: Tổ tiên của loài người là: A. Khỉ. B. Tinh tinh C. Đười ươi. D. Vượn cổ. Câu 3: Công lịch quy ước: A.Một thập kỷ 100 năm. Một thế kỷ 10 năm. Một thiên niên kỷ có 1000 năm B. Một thập kỷ 10 năm. Một thế kỷ 100 năm. Một thiên niên kỷ có 1000 năm C. Một thập kỷ 1000 năm. Một thế kỷ 100 năm. Một thiên niên kỷ có 10 năm D. Một thập kỷ 1 năm. Một thế kỷ 10 năm. Một thiên niên kỷ có 1000 năm Câu 4: Nguyên nhân chính dẫn đến xã hội nguyên thủy tan rã là: A. do xuất hiện công cụ lao động bằng kim loại. B. do không còn làm chung. C. do không còn ăn chung, ở chung. D. do xuất hiện kẻ giàu, người nghèo. 0 Câu 5: Nếu cách 1 ở tâm thì trên bề mặt của quả Địa Cầu sẽ có bao nhiêu kinh tuyến? A. 361. B. 180. C. 360. D. 181. Câu 6: Theo quy ước đầu phía dưới của kinh tuyến gốc chỉ hướng nào sau đây? A. Tây .B. Đông. C. Bắc. D.Nam II.TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1: Nối cột A và B cho hợp lý (1đ) A B 1.Ai Cập a. Sông Ti-gơ-rơ và sông Ơ- phơ- rát b. Sông Nin 2. Lưỡng Hà c. Vườn treo Babilon d. kim tự tháp Câu 2:Nêu đặc điểm về điều kiện tự nhiên của Lưỡng Hà cổ đại? (2đ) Câu 3: Em có nhận xét gì về vai trò của kim loại đối với sự chuyển biến và phân hóa từ xã hội nguyên thủy sang xã hội có giai cấp? (1đ) Câu 4. Thế nào là kinh độ, vĩ độ của một điểm? (1 đ) Câu 5: Kí hiệu bản đồ là gì? Nêu ý nghĩa của bảng chú giải. ( 2 đ) Bài làm
  2. UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC Trường TH- THCS Phan Đình Phùng ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I-NĂM HỌC 2022-2023 MÔN:Lịch sử - Địa lí 6 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A D B A C D II. TỰ LUẬN (7điểm) Nội dung Điể m Câu 1: 1 nối b,d, 2 nối a,c 1đ Câu 2: - Là vùng đất rộng lớn nằm trên lưu vực hai con sông Ơ-phrát và Ti- grơ. 2đ - Nguồn nước dồi dào. - Sản xuất nông nghiệp phát triển. - Nhiều tài nguyên thủy sản . - Thuận lợi cho việc giao thương với vùng xung quanh phát triển. Ngoài đường thủy họ còn dùng Lạc Đà đi trên bộ. Câu 3: Nhờ có công cụ kim loại, con người có thể khai phá thêm đất hoang, tăng 1đ năng suất lao động, sản phẩm làm ra ngày càng nhiều, không chỉ đủ ăn mà còn dư thừa, dẫn tới xuất hiện người giàu, người nghèo. Xã hội nguyên thủy tan rã, xã hội có giai cấp ra đời. Câu 4:- Kinh độ của một điểm là số độ chỉ khoảng cách từ kinh tuyến đi qua điểm 0.5 đó tới kinh tuyến gốc. - Vĩ độ của một điểm là số độ chỉ khoảng cách từ vĩ tuyến đi qua địa điểm đó đến vĩ tuyến gốc. 0.5 Câu 5: - Kí hiệu bản đồ là phương tiện dùng để thể hiện toàn bộ hay một phần của 1 các sự vật và hiện tượng địa lí. - Ý nghĩa + Giúp người đọc phân biệt được sự khác nhau của các thông tin thể hiện trên bản đồ. + Các kí hiệu được giải thích rõ ràng trong chú giải của bản đồ. 0.5 0.5
  3. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔM LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 6 Nhận Thông Vận Vận dụng sáng tạo Chủ biết hiểu dụng đề /Mức độ nhận TN TN TN TN thức TL TL TL TL HS hiểu Bài 2 : được Thời cách tính gian thời gian trong trong lịch lịch sử sử Số câu: 1 Số 0.5 điểm: 5% Tỉ lệ:% Bài 3: HS biết được Nguồn tổ tiên và công gốc cụ lao động loài đầu tiên của người loài người. Số câu: 2 Số 1 điểm: Tỉ lệ: 10% Bài 5: HS hiểu HS nhận xét Sự được được vai trò của chuyển nguyên việc sử sụng biến từ nhân xã công cụ lao xã hội hội động bằng kim nguyên nguyên loại. thủy thủy tan sang xã rã hội có giai cấp. Số câu: 1/2 1/2 Số 0.5 1 điểm: 5% 10% Tỉ lệ: Bài HS biết được HS 6,7: Ai tên các con nêu Cập và sông và công được Lưỡng trình kiến trúc điều
  4. Hà cổ tiêu biểu gắn kiện đại với nhà nước tự Ai Cập , nhiên Lưỡng Hà cổ của đại Lưỡn g Hà cổ đại Số câu: 1 1 Số 1 2 điểm: 10% 20% Tỉ lệ: Hệ Hiểu HS hiểu thống thế nào được có kinh, vĩ là kinh mấy tuyến độ, vĩ đường và Tọa độ kinh độ địa lí tuyến Số câu: 1 1 Số 1 0.5 điểm: 10% 5% Tỉ lệ: Kí hiệu Hiểu Xác định Ý và chú được được nghĩ giải trên kí hiểu phương a một số bản đồ hướng bảng bản đồ là gì chú thông giải dụng Số 0.5 1 0.5 câu: 1 0.5 1 Số 10% 5% 10% điểm: Tỉ lệ: Tổng số 3 1 2 1.5 2 ½ 1 câu : 11 2 2 1 2 1 1 1 Tổng điểm:10 20% 20% 10% 20% 10% 10% 10% Tỉ lệ:100 Giáo Viên Bộ Môn.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2