intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:10

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức

  1. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN HIỆP ĐỨC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT NĂM HỌC 2022- 2023 MÔN: LỊCH SỬ - LỚP 6 1. Phạm vi kiến thức: Từ bài 1: “Vì sao phải học Lịch sử” đến bài 5 “Xã hội nguyên thuỷ” 2. Hình thức kiểm tra: Kết hợp TNKQ (20%) và TL (30%) 3. Thời gian làm bài : 30 phút 4. Thiết lập ma trận đề kiểm tra: TT Mức độ nhận Tổng % điểm Nội dung/đơn vị thức Chương/ chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL) Phân môn Lịch Sử 2 Lịch Sử và cuộc 2TN* 1TL* 0,5 sống 2TN 5% Dựa vào đâu để 1TL 1 Vì sao phải học 1 biết và phục 1TL* 1 Lịch Sử dựng Lịch Sử 10% 2 Thời gian trong 1TN* 1TL* 0,75 Lịch Sử 1TN 1TL 7,5% 3 Nguồn gốc loài ½ TL 1,5 2TN 1TL* ½ TL người 15% Xã hội nguyên 2 thuỷ 4 Xã hội nguyên 3TN 1TL* 1,25 thuỷ 2TN* 1TL 12,5% Số câu 8 câu TNKQ 2 câu TL 1,5 câu TL 12 câu Điểm 2 điểm 1,5 điểm 1 điểm 5 điểm Tỉ lệ 20% 15% 10% 50% PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
  2. TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MÔN: LỊCH SỬ - LỚP 6 – THỜI GIAN LÀM BÀI 30 phút Nội Số câu hỏi Chương/ dung/Đ Mức độ theo mức độ TT ơn vị đánh nhận thức Chủ đề kiến giá Nhận biết Thông hiểu thức dụng Vận Vận dụng cao Phân môn Lịch Sử 1 Tại sao phải học Nhận biết Lịch Sử – Nêu được khái niệm lịch sử _ Nêu được khái niệm môn Lịch sử Lịch Sử và cuộc Thông hiểu – Giải thích 2 sống được lịch sử là những gì đã diễn ra trong quá khứ – Giải thích được sự cần thiết phải học môn Lịch sử. Dựa vào đâu để Thông hiểu 1 biết và phục – Phân biệt được dựng lại Lịch Sử các nguồn sử liệu cơ bản, ý nghĩa và giá trị của các nguồn sử liệu (tư liệu gốc, truyền miệng, hiện vật, chữ viết,…). - Trình bày được ý nghĩa và giá trị
  3. của các nguồn sử liệu Nhận biết – Nêu được một số khái niệm thời gian trong lịch sử: thập kỉ, thế kỉ, thiên niên kỉ, trước Công nguyên, sau Công nguyên, âm lịch, Thời gian trong dương lịch,… 1 1 Lịch Sử Vận dụng - Tính được thời gian trong lịch sử (thập kỉ, thế kỉ, thiên niên kỉ, trước Công nguyên, sau Công nguyên, âm lịch, dương lịch,…). Nguồn gốc loài Nhận biết 2 0,5 0,5 người – Kể được tên được những địa điểm tìm thấy dấu tích của người tối cổ trên đất nước Việt Nam. Thông hiểu 2 Xã hội nguyên – Giới thiệu thuỷ được sơ lược quá trình tiến hoá từ vượn người thành người trên Trái Đất. Vận dụng
  4. – Xác định được những dấu tích của người tối cổ ở Đông Nam Á Nhận biết – Trình bày được những nét chính về đời sống của người thời nguyên thuỷ (vật chất, tinh thần, tổ chức xã hội,...) trên Trái đất – Nêu được đôi nét về đời sống của người nguyên thuỷ trên đất nước Việt Xã hội nguyên Nam 3 1 thuỷ Thông hiểu – Mô tả được sơ lược các giai đoạn tiến triển của xã hội người nguyên thuỷ. – Giải thích được vai trò của lao động đối với quá trình phát triển của người nguyên thuỷ cũng như của con người và xã hội loài người 8 câu 2 câu 1,5 câu 0,5 câu Số câu/ loại câu (TNKQ) (TL) (TL) (TL)
  5. Tỉ lệ % 20 % 15% 10% 5% PHÒNG GD&ĐT KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC 2022-2023 HIỆP ĐỨC TRƯỜNG MÔN: LỊCH SỬ - LỚP 6 TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT Thời gian: 30 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh: Điểm Điểm Nhận xét và chữ ký Chữ ký của bằng số bằng chữ của giám khảo giám thị …………………………………. Lớp: ………… I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Chọn phương án trả lời đúng và ghi vào phần bài làm tương ứng (từ câu 1đến câu 15). Câu 1. Lịch Sử được hiểu như thế nào? A. Là những bản ghi chép được lưu giữ lại. B. Là tất cả những gì đã xảy ra trong quá khứ. C. Là sự tưởng tượng của con người về quá khứ. D. Là những chuyện cổ tích được truyền miệng từ đời này sang đời khác. Câu 2. Khoa học Lịch sử là một ngành nghiên cứu về A. các thiên văn trong vũ vũ trụ. B. sinh vật, động vật trên trái đất. C. quá trình hình thành và phát triển của trái đất. D. quá trình hình thành và phát triển của loài người.
  6. Câu 3. Theo em, âm lịch là loại lịch được tính dựa theo A. chu kì chuyển động của Mặt Trời quanh Trái Đất. B. chu kì chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời. C. chu kì chuyển động của Mặt Trăng quanh Trái Đất. D. chu kì chuyển động của Mặt Trăng quanh Mặt Trời. Câu 4. Ở Việt Nam, các nhà khảo cổ học đã tìm thấy răng của Người tối cổ ở đâu? A. An Khê. B. Núi Đọ. C. Xuân Lộc. D. Thẩm Khuyên, Thẩm Hai. Câu 5. Loài người có nguồn gốc từ đâu? A. Vượn người. B. Người tối cổ. C. Người tinh khôn. D. Người hiện đại. Câu 6. Phương thức sinh sống chủ yếu của Người tối cổ là A. săn bắt, hái lượm. B. săn bắt. C. trồng trọt, chăn nuôi. D. hái lượm. Câu 7. Tổ chức xã hội đầu tiên của Người tinh khôn là gì? A. Thị tộc. B. Bộ lạc. C. Công xã. D. Bầy người nguyên thủy. Câu 8. Người tối cổ cư trú chủ yếu ở đâu? A. Hang động, mái đá. B. Khu vực đồng bằng. C. Gần cửa sông, cửa biển. D.Trong các khu rừng rậm. II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 9. (1 điểm) Tư liệu gốc có ý nghĩa như thế nào trong việc tìm hiểu và phục dựng lai lịch sử? Câu 10. (0,5 điểm) Theo em, việc người nguyên thuỷ biết trồng trọt, chăn nuôi có ý nghĩa gì? Câu 11. (0,5 điểm) Nhà nước Âu Lạc được thành lập năm 208TCN. Em hãy tính, năm 208TCN cách ngày nay bao nhiêu năm? Câu 12. (1 điểm) Em hãy trả lời các câu hỏi sau: a) Quá trình tiến hoá con người diễn ra qua bao nhiêu giai đoạn (0,5 điểm) b) Người tối cổ và Người tinh khôn có điểm gì khác nhau về hình dáng con người bên ngoài (0,5 điểm) Bài Làm I. Phần trắc nghiệm
  7. Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án II. Phần tự luận ……………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………..
  8. …………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………..
  9. …………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………..………………… PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM - KIỂM TRA GIỮA KỲ I TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MÔN: LỊCH SỬ- LỚP 6_NĂM HỌC 2022-2023 I. Phần trắc nghiệm (2đ) * Chọn đúng mỗi câu ghi 0,25 đ, đúng 4 câu tính 1 điểm cụ thể là: Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
  10. Đáp án B D C D A A A A II. Phần tự luận (5đ) Câu Nội dung yêu cầu Điểm - Tư liệu gốc có ý nghĩa: + Là một trong những tư liệu giúp phục dựng lịch sử. 0,25 Câu 09 + Có giá trị lịch sử xác thực vì đây là loại tư liệu liên quan trực tiếp đến sự kiện, 0,25 (1đ) phản ánh sự kiện một cách đáng tin cậy. + Cung cấp những thông tin khá cụ thể và trung thực về đời sống vật chất, tinh 0,25 thần của người xưa. + Là nguồn tư liệu đáng tin cậy nhất khi tìm hiểu lịch sử. 0,25 - Việc người nguyên thuỷ biết trồng trọt và chăn nuôi có ý nghĩa: Câu 10 Con người đã bước đầu chủ động được lương thực không còn phụ thuộc vào việc 0,5 (0,5 đ) săn bắt, hái lượm. Để từ đó đời sống vật chất ngày càng được nâng cao. - Năm 208TCN cách năm 2022: 0,25 Câu 11 2022 + 208 = 2230 (năm) (0,5đ) => Như vậy, năm 208 TCN cách ngày nay (2022) là 2230 năm. 0,25 - Quá trình tiến hoá: Diễn ra qua 3 giai đoạn 0,5 Vượn người Người tối cổ Người tinh khôn Câu 12 - Người tối cổ: Đi bằng hai chân nhưng lưng còn gù, đầu nhỏ, trán thấp và bợt ra 0,25 (1đ) sau, hàm nhô về phía trước,… Đồng thời trên cơ thể còn bao phủ mọt lớp lông. - Người tinh khôn: Có dáng đi thẳng, thể tích hộp sọ lớn hơn, trán cao, hàm không 0,25 nhô về phía trước như Người tối cổ,… Lớp lông thì mỏng hoặc không còn.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2