intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:10

10
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I LỚP 6 (PHÂN MÔN LỊCH SỬ) Mức độ Tổng Nội nhận thức % điểm Chương/ch dung/đơn vị Vận dụng TT ủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng kiến thức cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL) Bài 1. Lịch 2,5 đ 2 sử và cuộc 1* sống. Vì sao phải Bài 2. Dựa học lịch sử vào đâu để 1* (3t) biết và phục dựng lịch sử Bài 3. Thời 3 gian trong 1 1* lịch sử Bài 4. 2,5 đ Nguồn gốc 1* 1 Xã hội 1* loài người nguyên thủy (4t) Bài 5: Xã 1 hội nguyên 1* thủy Tổng 8 câu TN 1 câu TL 1 câu TL Tỉ lệ % 20 15 5 Lưu ý: - Tỉ lệ điểm của chủ đề A + chủ đề B + ....+ cộng chủ đề n = 50% tổng điểm (tương đương 5,0 điểm). - Nội dung kiểm tra cuối kì bao gồm nội dung học toàn học kì, những nội dung kiểm tra giữa kì được tính không quá 10% số điểm và chỉ kiểm tra ở mức độ nhận biết.
  2. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ (PHÂN MÔN ĐỊA LÍ) Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Mức độ TT dung/Đơn vị Thông hiểu Vận dụng Chủ đề đánh giá Nhận biết Vận dụng kiến thức cao 1 Vì sao phải Bài 1. Lịch Nhận biết học lịch sử sử và cuộc – Nêu được (3t) sống. khái niệm lịch sử _ Nêu được khái niệm môn Lịch sử Thông hiểu – Giải thích 2 được lịch sử 1* là những gì đã diễn ra trong quá khứ – Giải thích được sự cần thiết phải học môn Lịch sử. Bài 2. Dựa Thông hiểu 1* vào đâu để – Phân biệt biết và phục được các dựng lịch sử nguồn sử liệu cơ bản, ý nghĩa và giá trị của các nguồn sử liệu (tư liệu
  3. gốc, truyền miệng, hiện vật, chữ viết, …). - Trình bày được ý nghĩa và giá trị của các nguồn sử liệu Bài 3. Thời Nhận biết 3 1 gian trong – Nêu được 1* lịch sử một số khái niệm thời gian trong lịch sử: thập kỉ, thế kỉ, thiên niên kỉ, trước Công nguyên, sau Công nguyên, âm lịch, dương lịch,… Vận dụng - Tính được thời gian trong lịch sử (thập kỉ, thế kỉ, thiên niên kỉ, trước Công nguyên, sau Công nguyên, âm
  4. lịch, dương lịch,…). 3 Xã hội Bài 4. Nhận biết nguyên thủy Nguồn gốc – Kể được (4t) loài người tên được những địa điểm tìm thấy dấu tích của người tối cổ trên đất nước Việt Nam. Thông hiểu – Giới thiệu được sơ lược 1* 1 quá trình 1* tiến hoá từ vượn người thành người trên Trái Đất. Vận dụng – Xác định được những dấu tích của người tối cổ ở Đông Nam Á Bài 5: Xã Nhận biết 1 hội nguyên – Trình bày 1* thủy được những nét chính về đời sống của người thời
  5. nguyên thuỷ (vật chất, tinh thần, tổ chức xã hội,...) trên Trái đất – Nêu được đôi nét về đời sống của người nguyên thuỷ trên đất nước Việt Nam Thông hiểu – Mô tả được sơ lược các giai đoạn tiến triển của xã hội người nguyên thuỷ. – Giải thích được vai trò của lao động đối với quá trình phát triển của người nguyên thuỷ cũng như của con người và xã hội loài người
  6. Tổng 1 câu TL 1 câu TL Tỉ lệ % 15 5 Lưu ý: - Với câu hỏi mức độ nhận biết thì mỗi câu hỏi cần được ra ở một chỉ báo của mức độ mô tả cần kiểm tra, đánh giá tương ứng (1 gạch đầu dòng thuộc mức độ đó). - Các câu hỏi ở mức độ nhận biết nên kiểm tra bằng dạng câu hỏi TNKQ; các mức độ khác kiểm tra bằng dạng câu hỏi tự luận. - Với nhiều nội dung ở cùng 01 mức độ nhận thức, lựa chọn nội dung kiểm tra bằng cách chọn dấu * nghĩa chọn cho trường hợp (hoặc). - Nội dung kiểm tra cuối kì bao gồm nội dung học toàn học kì, những nội dung kiểm tra giữa kì được tính không quá 10% số điểm và chỉ kiểm tra ở mức độ nhận biết.
  7. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN TRÃI Năm học:2022-2023 M Họ và tên:…………………................. Thời gi Lớp 6 Điểm Lời Phê A. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất. (Mỗi câu đúng 0,25 điểm) Câu 1. Phân môn Lịch Sử mà chúng ta được học là môn học tìm hiểu về A. tất cả những gì đã xảy ra trong quá khứ. B. những chuyện cổ tích do người xưa kể lại. C. sự biến đổi của khí hậu qua thời gian. D. quá trình hình thành và phát triển của xã hội loài người. Câu 2. Ý nào sau đây không thuộc về lịch sử? A. Các cuộc chiến tranh thế giới. B. Sự hình thành các nền văn minh. C. Các lời tiên tri, dự báo tương lai. D. Hoạt động của một vương triều. Câu 3. Theo em, âm lịch là loại lịch dựa theo chu kì chuyển động của A. Mặt Trời quanh Trái Đất. B. Trái Đất quanh Mặt Trời. C. Mặt Trăng quanh Trái Đất. D. Mặt Trăng quanh Mặt Trời. Câu 4. Dương lịch là loại lịch dựa theo chu kì chuyển động của A. Trái Đất quanh Mặt Trời. B. Mặt Trăng quanh Trái Đất. C. Trái Đất quanh trục của nó. D. Mặt Trời quanh Trái Đất. Câu 5. Theo Công lịch, 1000 năm được gọi là một
  8. A. thế kỉ. B. thập kỉ. C. kỉ nguyên. D. thiên niên kỉ Câu 6. Năm 2021 thuộc thế kỉ thứ bao nhiêu? A. XIX. B. XX. C. XXI. D. XXII. Câu 7. Hình thức tổ chức xã hội của Người tối cổ là A. bầy người nguyên thủy. B. công xã thị tộc. C. nhà nước. D. làng, bản. Câu 8. Nội dung nào sau đây không đúng khi nói về đời sống tinh thần của Người nguyên thủy? A. Làm đồ trang sức bằng đá, đất nung. B. Vẽ tranh trên vách đá. C. Chôn cất người chế cùng với đồ tùy táng. D. Tín ngưỡng thờ thần – vua. B. TỰ LUẬN ( 3,5 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) Giới thiệu sơ lược quá trình tiến hoá và các niên đại tương ứng với các giai đoạn tiến hóa từ Vượn người thành người trên Trái Đất. Câu 2: (1,0 điểm) Em hãy cho biết thời điểm năm 1010 và năm 40 (TCN) cách ngày nay (2022) bao nhiêu năm? Câu 3. (0,5 điểm) Chứng minh rằng dấu tích của người tối cổ được tìm thấy ở Đông Nam Á? BÀI LÀM:
  9. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I 2022-2023 LỊCH SỬ 6 A.Trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D C C A C C A D B. Tự luận Câu Nội dung Điểm 1 - Quá trình tiến hóa từ Vượn người thành người đã diễn ra cách đây hàng triệu ( 1,5 năm. điểm) + Cách ngày nay khoảng 5 - 6 triệu năm, đã có một loài Vượn người sinh sống. 0,5 điểm + Từ loài Vượn người, một nhánh đã phát triển lên thành Người tối cổ. Dạng người này xuất hiện khoảng 4 triệu năm trước. 0,5 điểm + Khoảng 15 vạn năm trước, Người tối cổ biến đổi thành Người tinh khôn. 0,5 điểm
  10. 2 Năm 1010 cách ngày nay: 2022 - 1010 = 1012 năm 0,5 điểm (1,0 điểm) Năm 40 (TCN) cách ngày nay: 2022 + 40 = 2062 năm 0,5 điểm 3 Ti lệ bản đồ: 1: 200.000 thì 5 cm trên bản đồ này sẽ ứng với khoảng cách thực 0,25 điểm (0,5 điểm) địa là: 5cm × 200.000 = 1.000.000 cm 0,25 điểm = 10 km.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0