intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi

Chia sẻ: Thẩm Quân Ninh | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:8

20
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt được kết quả cao trong kì thi sắp diễn ra, các em học sinh khối lớp 7 có thể tải về tài liệu "Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi" được chia sẻ dưới đây để ôn tập, hệ thống kiến thức môn học, nâng cao tư duy giải đề thi để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các em cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi

  1. TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI                 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I                TỔ XàHỘI                                    MÔN LỊCH SỬ 7­NĂM HỌC 20201­2022 VẬN  THÔN DỤNG TỔNG NHẬN  CHỦ  G  VẬN  VẬN  BIẾT ĐỀ HIỂU DỤNG  DỤNG  CAO TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ  ­Xác   ­ Lí  đề 1:  định  giải  Xã hội  thời  được  phong  gian   ra  giai  kiến  đời  cấp  châu  trong  trong  Âu xã   hội  xã hội  phong  phong  kiến   ở  kiến ở  châu  châu  Âu   và  Âu và  châu Á.  châu Á. Các  cuộc  phát  kiến  địa lí. Số câu 2c 1c 3c Số điểm 1đ 0,5đ 1,5đ Tỉ lệ 10% 5% 15% Chủ  ­   Biết  ­   Giải  đề 2:  được  thích  Xã hội  một   số  được  phong  thành  những  kiến  tựu văn  thành  phươn hóa,  tựu   về  g Đông khoa  văn  học­kĩ  hóa  thuật  của  của  Trung  Trung  Quốc  Quốc,  và   Ấn  Ấn Độ,  Độ các  nước  Đông 
  2. Nam Á Số câu 2c 1c 3c Số điểm 1đ 2đ 3đ Tỉ lệ 10% 20% 30% Chủ  ­ Xác  ­   Giải       đề 3: định  thích  Buổi  được  được  đầu  mốc  việc  độc  thời  làm  lập  gian về  của  thời  sự ra  Ngô  Ngô­ đời  Quyền Đinh­ của  Tiền  nhà  Lê Ngô­ Đinh­ Tiền  Lê. Số câu 2c 1c 3c Số điểm 1đ 0,5đ 1,5đ Tỉ lệ 10% 5% 15% Chủ  ­Biết  Nhận  ­  đề 4:  những  xét tác  Chứng  Nước  việc  dụng  minh  Đại  làm  của  nét độc  Việt  của  Luật  đáo  thời Lý nhà Lý pháp, ý  trong  nghĩa  cách  của  đánh  chính  giặc  sách  của   Lý  “ngụ  Thườn binh ư  g Kiệt nông” Số câu 2c 1c 1c 4c Số điểm 1đ 2đ 1đ 4đ Tỉ lệ 10% 20% 10% 40% TSố câu 8c 2c 1c 1c 1c 13c TSốđiể 4đ 1đ 2đ 2đ 1đ 10đ m Tỉ lệ 40% 10% 20% 20% 10% 100%
  3.    PHÒNG GD&ĐT NÚI THÀNH        ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2021­ 2022 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI                      MÔN: LỊCH SỬ ­ LỚP 7 Thời gian: 45 phút không kể giao đề I­TRẮC NGHIỆM: (5đ) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng và ghi vào giấy làm   bài. 1­ Xã hội phong kiến châu Âu hình thành vào thời gian nào? A. Thế kỉ III TCN. B. Thế kỉ I TCN. C. Thế kỉ III. D. Thế  kỉ V. 2­ Đoàn thám hiểm nào đã lần đầu tiên đi vòng quanh Trái Đất? A. Đi­a­xơ. B.Va­x cô­dơ Ga­ma.     C. Cô­lôm­bô.       D. Ph.Ma­gien­lan. 3­ Tác giả của bộ tiểu thuyết Tây Du Kí là: A. Tư Mã Thiên. B. Ngô Thừa Ân.     C. La Quán Trung.     D. Bạch Cư Dị. 4­ Hai giai cấp cơ bản trong xã hội phong kiến phương Đông là: A.chủ nô và nô lệ.     B.địa chủ và nông dân lĩnh canh. C.tư sản và vô sản. D.lãnh chúa và nông nô. 5­ Thời kì phát triển thịnh vượng các quốc gia phong kiến Đông Nam Á vào khoảng: A. nửa sau thế kỉ X đến thế kỉ XVIII. B.   đầu   thế   kỉ   XI   đến   thế   kỉ  XVIII. C. nửa sau thế kỉ X đến thế kỉ XVII.         D. đầu thế kỉ XII đến thế kỉ XVI. 6­ Chiến thắng Bạch Đằng năm 938 của Ngô Quyền có ý nghĩa như thế nào? A. Mở đầu thời kì độc lập tự chủ của đất nước. B. Đánh dấu nước ta bước vào thời kì tự chủ. C. Nước ta tuy tự chủ nhưng vẫn còn lệ thuộc vào phong kiến phương Bắc. D. Mở ra thời kì tranh chấp giữa các thế lực phong kiến. 7­ Đinh Bộ Lĩnh đã hoàn thành công cuộc thống nhất đất nước vào năm nào? A. Năm 967. B. Năm 968. C. Năm 969. D. Năm 970. 8­ Công lao của Lê Hoàn đối với đất nước là: A. Đánh tan quân Nam Hán giành độc lập dân tộc. B. Dẹp loạn 12 sứ quân thống nhất đất nước. C. Đánh bại âm mưu xâm lược của nhà Tống, giữ vững nền độc lập dân tộc. D. Ổn định tình hình đất nước sau chiến tranh. 9­ Nhà Lý đổi tên nước thành: A. Đại Việt. B. Đại Cồ Việt. C. Đại Nam. D.  Việt Nam 10­ Lý Thường Kiệt làm gì để chuẩn bị đánh quân xâm lược Tống? A.  Xây dựng phòng tuyến ở biên giới phía Bắc. B. Xây dựng phòng tuyến ở sông Bạch Đằng.
  4. C. Xây dựng phòng tuyến trên sông Như Nguyệt. D. Xây dựng phòng tuyến ở kinh thành. II­ TỰ LUẬN: (5đ) Câu 1: Nêu thành tựu văn hóa của Trung Quốc thời Phong kiến? (2đ) Câu 2: Nhà Lý ban hành bộ  luật gì? Giải thích sự  cần thiết và tác dụng của bộ  luật thời Lý? (2đ) Câu 3: Nhận xét nghệ thuật đánh giặc độc đáo của Lý Thường Kiệt. (1đ) ­­­Hết­­­
  5.     PHÒNG GD&ĐT NÚI THÀNH       ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2021­ 2022 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI                      MÔN: LỊCH SỬ ­ LỚP 7                     Thời gian: 45 phút không kể giao đề I­TRẮC NGHIỆM: (5đ) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng và ghi vào giấy làm  bài. 1­ Xã hội phong kiến châu Á hình thành vào thời gian nào? A. Thế kỉ III TCN. B. Thế kỉ I TCN. C. Thế kỉ III. D. Thế kỉ V. 2­ Châu Mĩ đã được phát hiện bởi cuộc phát kiến của: A. Đi­a­xơ. B.Va­xcô­dơ Ga­ma. C. Cô­lôm­bô.      D. Ph.Ma­gien­lan. 3­ Dưới thời nhà Tống, người Trung Quốc đã có phát minh quan trọng là: A. biết làm lịch. B. nghề in, la bàn, thuốc súng. C. sáng tạo ra chữ viết. D. tính được số pi. 4­ Hai giai cấp cơ bản trong xã hội phong kiến phương Tây là: A.chủ nô và nô lệ.     B.địa chủ và nông dân lĩnh canh. C.tư sản và vô sản. D.lãnh chúa và nông nô. 5­Thời kì phát triển thịnh vượng các quốc gia phong kiến Đông Nam Á vào khoảng: A. nửa sau thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVIII. B. đầu thế kỉ XI đến thế kỉ XVIII. C. nửa sau thế kỉ X đến thế kỉ XVII.         D. đầu thế kỉ XII đến thế kỉ XVI. 6­ Lê Hoàn chỉ huy cuộc kháng chiến chống Tống thắng lợi ở đâu ? A. Sông Như Nguyệt.                             B. Chi Lăng – Xương giang.      C. Sông Bạch Đằng.                           D. Rạch Gầm Xoài Mút. 7. Việc Ngô Quyền bỏ chức Tiết độ sứ thể hiện điều gì? A. Quyền độc lập tự chủ, khẳng định chủ quyền dân tộc. B. Nước ta không còn phụ thuộc vào phong kiến phương Bắc. C. Thể hiện sức mạnh của dân tộc ta. D. Thể hiện uy quyền của Ngô Quyền. 8­ Đinh Bộ Lĩnh chọn địa điểm nào làm kinh đô? A. Cổ Loa­Hà Nội. B. Bố Hải Khẩu­Thái Bình. C. Hoa Lư­Ninh Bình. D. Bạch Hạc­Việt Trì. 9­ Nhà Lý có kế  sách gì để  giành thế  chủ  động trước cuộc xâm lược của nhà  Tống? A. Đánh bại các cuộc nổi dậy của các tù trưởng miền núi.        B. Tuyển thêm  quân sĩ. C. Tăng cường luyện tập. D. Tấn công trước để tự vệ. 10. Nhà Tống tiến hành cuộc chiến tranh xâm lược Đại Việt là để: A. Đại Việt trở thành nước lệ thuộc.       B. trả thù Đại Việt. C. giải quyết những khó khăn trong nước. D. làm bàn đạp tấn công Chăm­pa.
  6. II­ TỰ LUẬN: (5đ) Câu 1: Nêu thành tựu văn hóa Ấn Độ thời phong kiến? (2đ)  Câu 2: Giải thích chính sách “ngụ  binh  ư  nông”. Tác dụng của chính sách “ngụ  binh ư nông”? (2đ) Câu 3: Nhận xét nghệ thuật đánh giặc độc đáo của Lý Thường Kiệt. (1đ) ­­­Hết­­­ ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I Môn: Lịch sử 7 – Năm học: 2021­2022 MàĐỀ A I­TRẮC NGHIỆM: (5đ) Chọn đúng mỗi câu được 0,5 đ  Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Ý  D D B B A A B C A C đúng II­ T   Ự LUẬN :   (5đ) NỘI DUNG TRẢ LỜI ĐIỂM Câu 1: Những thành tựu về văn hóa của Trung Quốc thời phong kiến?  (2đ) 0,5đ ­ Tư tưởng: Nho giáo. ­ Văn học: Xuất hiện nhiều nhà thơ, nhiều tác phẩm tiểu thuyết có giá trị  0,5đ như  Tam quốc diễn nghĩa của La Quán Trung, Tây du kí của Ngô Thừa  0,5đ Ân… 0,5đ ­ Sử học: Bộ sử kí của Tu Mã Thiên. ­ Nghệ thuật kiến trúc nhiều công trình độc đáo như Cố cung…. ­ Khoa học kĩ thuật: Phát minh ra thuốc súng, nghề in, la bàn… 0,25đ Câu 2: Nhà Lý ban hành bộ  luật gì? Giải thích sự  cần thiết và tác  0,25đ dụng của bộ luật thời Lý? (2đ) 1đ ­ Nhà lý ban hành bộ luật Hình thư ­ Sự cần thiết: Dùng để quản lí nhà nước ­ Tác dụng: 0,25đ + Giúp cho quan xử kiện công bằng 0,25đ + Tác dụng: Giúp cho dân biết và thực hiện không vi phạm pháp  luật 0,5đ Câu 3: Nhận xét nghệ thuật đánh giặc độc đáo của Lý Thường Kiệt. (1đ) ­ Chủ động mở cuộc tấn công trước vào đất Tống, tiêu diệt các căn cứ  0,5đ tập kết quân, phá hủy các kho tàng của giặc rồi rút về nước. ­ Kết thúc chiến tranh bằng cách giảng hòa: khi quân Tống lâm vào thế  nguy khốn thì ông không mở cuộc tấn công mà chọn cách giảng hòa.
  7. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I Môn: Lịch sử 7 – Năm học: 2020­2021 MàĐỀ B I­TRẮC NGHIỆM: (5đ) Chọn đúng mỗi câu được 0,5đ  Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Ý  A C B D A C B C D C đúng II­ T   Ự LUẬN :   (5đ) NỘI DUNG TRẢ LỜI ĐIỂM Câu 1: (2đ) HS phân tích được các ý sau: ­ Chữ viết: Chữ Phạn là chữ viết riêng  0,25đ ­ Tôn giáo: Phổ biến là đạo Hin đu và đạo Bà la môn 0,5đ ­ Văn học: Nền văn học Hin­đu với nhiều  thể  loại như  giáo lí, sử  thi,  0,5đ kịch, thơ  ca… phát triển. Nổi tiếng là hai bộ  sử  thi: Ma­ha­bha­ra­ta và  Ra­ma ya­na.. 0,25đ ­ Kiến trúc: Chịu ảnh hưởng sâu sắc của tôn giáo 0,25đ      + Kiến trúc Hin đu với những đền thờ hình tháp nhọn nhiều tầng  0,25đ      + Kiến trúc Phật giáo với những ngôi chùa xây bằng đá Câu 2: Giải thích chính sách “ngụ binh ư nông”. Tác dụng của chính  sách “ngụ binh ư nông”? (2đ) 1đ ­ Chính sách ngụ binh ư nông: (Gửi binh lính ở nhà nông) cho quân sĩ   luân phiên về quê làm ruộng và thanh niên đăng kí tên vào sổ nhưng  vẫn ở nhà sản xuất, khi cần triều đình sẽ điều động. ­ Tác dụng: Đảm bảo số  lượng quân lính trong quân đội, vừa đảm   1đ bảo lực lượng để sản xuất.
  8. Câu 3: Nhận xét nghệ thuật đánh giặc độc đáo của Lý Thường Kiệt. (1đ) ­ Chủ động mở cuộc tấn công trước vào đất Tống, tiêu diệt các căn cứ  0,5đ tập kết quân, phá hủy các kho tàng của giặc rồi rút về nước. ­ Kết thúc chiến tranh bằng cách giảng hòa: khi quân Tống lâm vào thế  0,5đ nguy khốn thì ông không mở cuộc tấn công mà chọn cách giảng hòa.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2