intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Chu Trinh, Duy Xuyên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:12

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Chu Trinh, Duy Xuyên” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Chu Trinh, Duy Xuyên

  1. TRƯỜNG THCS Phan Châu Trinh KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I ĐỀ A. LỚP 7/……………… MÔN: LỊCH SỬ 7 Năm học: 2022- 2023 HỌ & TÊN……………………….. I / TRẮC NGHIỆM: (2đ) Khoanh tròn vào đầu câu mà em cho là đúng nhất. Mỗi ý đúng (0,25đ) Câu 1. Hai giai cấp cơ bản trong xã hội phong kiến châu Âu bao gồm A. địa chủ và nông dân. B. tư sản và vô sản. C. chủ nô và nô lệ. D. lãnh chúa phong kiến và nông nô. Câu 2.Các cuộc phát kiến địa lí đã để lại hệ quả tiêu cực nào cho loài người? A. Mở ra con đường mới. B. Thúc đẩy hàng hải quốc tế phát triển. C. Thúc đẩy nền sản xuất và thương nghiệp ở châu Âu phát triển. D. Làm nảy sinh nạn buôn bán nô lệ da đen, cướp bóc thuộc địa. Câu 3.Đất nước nào là quê hương của phong trào Văn hóa Phục hưng? A. I - ta - li - a. B. Pháp. C. Anh. D. Mĩ. Câu 4.Phong trào Cải cách tôn giáo có tác động như thế nào đến đạo Ki - tô? A. Làm sụp đổ hoàn toàn đạo Ki - tô. B. Dẫn tới sự phân hóa hai giáo phái Cựu giáo và Tân giáo. C. Làm củng cố nền thống trị của đạo Ki - tô đối với xã hội. D. Không có tác động đến đạo Ki - tô. Câu 5.Ở Trung Quốc, tôn giáo nào trở thành hệ tư tưởng chính thống của nhà nước thời phong kiến? A. Nho giáo. B. Đạo giáo. C. Phật giáo. D. Thiên chúa giáo. Câu 6.Từ thế kỉ VII đến thế kỉ XIX, Trung Quốc phát triển thịnh vượng nhất dưới triều đại nào? A. Tống. B. Đường. C. Minh. D. Thanh. Câu 7.Ấn Độ thuộc khu vực nào ở châu Á? A. Đông Nam Á. B. Đông Bắc Á. C. Tây Á. D. Nam Á. Câu 8.Sau khi thôn tính miền Bắc Ấn Độ, người Thổ Nhĩ Kì đã lập ra vương triều nào? A. Vương triều Gúp - ta. B. Vương triều Hồi giáo Đê - li. C. Vương triều Mô - gôn. D. Vương triều Hác -sa. I. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM): Câu 1. (1,5 điểm):Hãy giải thích vì sao xuất hiện phong trào cải cách tôn giáo? Câu 2.(1,5 điểm):
  2. a, Em hãy nhận xét về những thành tựu văn hóa của Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX. b, Hãy lựa chọn một thành tựu văn hóaTrung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX có ảnh hưởng đến Việt Nam trong giai đoạn này? BÀI LÀM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án TRƯỜNG THCS Phan Châu Trinh KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I ĐỀ B. LỚP 7/……………… MÔN: LỊCH SỬ 7 Năm học: 2022- 2023 HỌ & TÊN……………………….. I / TRẮC NGHIỆM: (2đ) Khoanh tròn vào đầu câu mà em cho là đúng nhất. Mỗi ý đúng (0,25đ) ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Câu 1. Ở Trung Quốc, tôn giáo nào trở thành hệ tư tưởng chính thống của nhà nước thời phong kiến? A. Đạo giáo. B. Nho giáo. C. Phật giáo. D. Thiên chúa giáo. Câu 2. Bốn phát minh lớn của Trung Quốc thời phong kiến là A. giấy, kỹ thuật in, la bàn và thuốc súng. A. giấy, kỹ thuật in, rèn sắt, và làm gốm. B. la bàn, thuốc súng, làm lịch và toán học. C. kỹ thuật in, giấy, nghề dệt và làm gốm. Câu 3. Hoạt động kinh tế chủ đạo của các quốc gia phong kiến Đông Nam Á là A. trồng trọt, chăn nuôi. B. công nghiệp - thủ công nghiệp. C. nông nghiệp - thủ công nghiệp.D. nông nghiệp kết hợp buôn bán đường biển. Câu 4. Các quốc gia phong kiến Đông Nam Á hình thành và phát triển vào thời gian nào? A. Từ thế kỉ X đến thế kỉ XV. B. Từ nửa sau thế kỉ XI đến nửa đầu thế kỉ XVII. C. Khoảng từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. D. Từ thế kỉ XI đến thế kỉ XVI. Câu 5. Giai đoạn phát triển nhất của vương quốc Cam- pu-chia A. thế kỉ V-X. B. thời kỳ Ăng co. C.thế kỉ XVI-XIX. D. thế kỉ XIX- XX.
  3. Câu 6. Công trình kiến trúcnào của Lào được công nhận là di sản văn hóa của thế giới? A. Thạt Luổng. B. Ăng-co-vát. C. Chùa Vàng. D. Chùa Một cột. Câu 7.Các cuộc phát kiến địa lí đã để lại hệ quả tiêu cực nào cho loài người? A. Mở ra con đường mới. B. Thúc đẩy hàng hải quốc tế phát triển. C. Thúc đẩy nền sản xuất và thương nghiệp ở châu Âu phát triển. D. Làm nảy sinh nạn buôn bán nô lệ da đen, cướp bóc thuộc địa. Câu 8.Đất nước nào là quê hương của phong trào Văn hóa Phục hưng? A. I - ta - li - a. B. Pháp. C. Anh. D. Mĩ. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM): Câu 1. (1,5 điểm):Hãy giải thích vì sao xuất hiện phong trào cải cách tôn giáo? Câu 2.(1,5 điểm): a, Em hãy nhận xét về những thành tựu văn hóa của Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX. b, Hãy lựa chọn một thành tựu văn hóa Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX có ảnh hưởng đến Việt Nam trong giai đoạn này? BÀI LÀM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………
  4. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ………………………… ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .....................................................................................................................................
  5. ..................................................................................................................................... ............................................................................................ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2 điểm): Mỗi câu trả lời đúng HS được 0,25 điểm. Đề A Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D D A B A B D B I. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM): Câu Nội dung Điểm - Phong trào cải cách tôn giáo xuất hiện do những nguyên nhân sau: 0,5 Câu 1. + Thiên Chúa giáo là chỗ dựa vững chắc nhất của chế (1,5 điểm) độ phong kiến, chi phối toàn bộ đời sống tinh thần của xã hội châu Âu. + Đến đầu thế kỉ XVI, Giáo hội Thiên Chúa giáo ngày 0,5 càng có xu hướng cản trở sự phát triển văn hóa-khoa học và cản trợ sự phát triển của giai cấp tư sản. => Vì vậy, giai cấp tư sản đòi thay đổi và cải cách tổ 0,5 chức, giáo lí của Giáo hội Thiên Chúa giáo. a. Nhận xét về những thành tựu văn hóa của Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX: (1,0 điểm) - Những thành tựu văn hóa Trung Quốc đã đạt đượcrất 0,25 toàn diện và rực rỡ trên cơ sở kế thừa những di sản văn Câu 2. hóa từ các thế kỉ trước trong tất cả các lĩnh vực từ tư (1,5 điểm) tưởng - tôn giáo, sử học cho đến văn thơ, kiến trúc điêu khắc. - HS lấy được 2 dẫn chứng về thành tựu văn hóa tiêu biểu của TQ: 0,5 + Nho giáo trở thành hệ tư tưởng chính thống của chế độ phong kiến Trung Quốc. + Văn học đa dạng, phong phú với nhiều thể loại, như: thơ thời Đường, kịch thời Nguyên, tiểu thuyết chương hồi thời Minh - Thanh… - Tất cả những thành tựu đó không chỉ có ý nghĩa với 0,25 Trung Quốc mà còn có ý nghĩa rất lớn tới nhân loại. b. HS lựa chọn một thành tựu văn hóaTrung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX có ảnh hưởng đến Việt Nam trong giai đoạn này: HS liên hệ lấy 1 ví dụ ở một số lĩnh vực: (tôn giáo, chữ viết, lịch, văn học, kiến trúc,…. ) 0,5
  6. + Về tôn giáo: ảnh hưởng sâu sắc tới Việt Nam là phật giáo, hệ tư tưởng nho giáo, đạo giáo. + Về văn học: Văn hóa Trung Quốc cũng có ảnh hưởng rất lớn tới nền văn học của Việt Nam thời trung đại, đặc biệt thơ Đường, tiểu thuyết… + Về kiến trúc, điêu khắc: Việt Nam có những công trình nổi tiếng với vẻ đẹp độc đáo ảnh hưởng kiến trúc Trung Quốc như Văn Miếu - Quốc Tử Giám, hoàng thành Thăng Long, thành nhà Hồ……. * Lưu ý: Chỉ cần HS lấy được 1 ví dụ là GV có thể cho điểm. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2 điểm): Mỗi câu trả lời đúng HS được 0,25 điểm. Đề B Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B A A C B A D A I. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM): Câu Nội dung Điểm - Phong trào cải cách tôn giáo xuất hiện do những nguyên nhân sau: 0,5 Câu 1. + Thiên Chúa giáo là chỗ dựa vững chắc nhất của chế (1,5 điểm) độ phong kiến, chi phối toàn bộ đời sống tinh thần của xã hội châu Âu. + Đến đầu thế kỉ XVI, Giáo hội Thiên Chúa giáo ngày 0,5 càng có xu hướng cản trở sự phát triển văn hóa-khoa học và cản trợ sự phát triển của giai cấp tư sản. . => Vì vậy, giai cấp tư sản đòi thay đổi và cải cách tổ 0,5 chức, giáo lí của Giáo hội Thiên Chúa giáo. Tôn giáo: Đạo Bà La Môn, đạo Phật, Hin-du giáo Chữ viết: Chữ Phạn. 1,0 Văn học: Văn học Ấn Độ hết sức phong phú, đa dạng. Câu 2. Kiến trúc điêu khắc: Chịu ảnh hưởng sâu sắc của ba tôn (1,5 điểm) giáo lớn: Phật giáo, Hin-du giáo, Hồi giáo.
  7. Văn học: Văn học Ấn Độ hết sức phong phú, đa dạng. NỘI DUNG Thể hiện… 0,5 MA TRẬN LỊCH SỬ 7 Mức độ Tổng kiểm tra, % điểm Chương/ Nội dung/ đánh giá chủ đề đơn vị Thông Vận dụng Nhận biết Vận dụng kiếnthức hiểu cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL) TN TL TN TL TN TL T Phân môn Lịch sử TRUNG Trung QUỐC VÀ Quốc từ ẤN ĐỘ thế kỉ VII 2TN THỜI đến giữa TRUNG thế kỉ XIX ĐẠI Các vương quốc phong kiến ĐÔNG Đông Nam NAM Á Á từ nửa 2TN TỪ NỬA sau thế kỉ SAU THẾ X đến nửa KỈ X ĐẾN đầu thế kỉ NỬA XVI. ĐẦU THẾ Vương 1TN KỈ XVI quốc Lào Vương quốc Cam- 1TN pu -chia VIỆT Đất nước 1TN NAM buổi đầu THỜI độc lập NGÔ - (939-968)
  8. Đại Cồ Việt thời ĐINH VÀ Đinh - 1TN 1/2TL 1/2TL TIỀN LÊ Tiền Lê (968-1009) 1/2T Số câu 8TN 1/2TL L Tỉ lệ 20% 15% 10% BẢNG ĐẶC TẢ MÔN LỊCH SỬ 7 TT Chương/ Nội dung/Đơn Mức độ kiểm Số câu hỏi theo Chủ đề vị kiến thức tra, đánh giá Nhận biết Thông hiểu Phân môn Lịch sử 1 TRUNG QUỐC Nhận biết VÀ ẤN ĐỘ - Nêu được 2TN THỜI TRUNG những nét chính ĐẠI về sự thịnh vượng của Trung Quốc Trung Quốc từ dưới thời Đường thế kỉ VII đến Thông hiểu giữa thế kỉ XIX - Mô tả được sự phát triển kinh tế thời Minh - Thanh - Giới thiệu được những thành tựu chủ yếu của văn hoá Trung Quốc từ
  9. thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX (Nho giáo, khoa học kĩ thuật, sử học, kiến trúc...) Vận dụng - Nhận xét được những thành tựu chủ yếu của văn hoá Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX (Nho giáo, sử học, kiến trúc...) Vận dụng cao - Liên hệ được một số thành tựu chủ yếu của văn hoá Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX (Nho giáo, sử học, kiến trúc...) có ảnh hưởng đến hiện nay 2 ĐÔNG NAM Á Các vương quốc Nhận biết TỪ NỬA SAU phong kiến - Nêu được quá 2TN THẾ KỈ X ĐẾN Đông Nam Á từ trình hình thành, NỬA ĐẦU THẾ nửa sau thế kỉ X phát triển của KỈ XVI đến nửa đầu thế các quốc gia kỉ XVI. Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVIThông hiểu - Mô tả được những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. Vận dụng - Nhận xét được
  10. những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. Vận dụng cao - Liên hệ được một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của của Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI có ảnh hưởng đến hiện nay. Vương quốc *Nhận biết Lào - Nêu được một 1TN số nét tiêu biểu về văn hoá của Vương quốc Lào.(*) - Nêu được sự phát triển của Vương quốc Lào thời Lan Xang. *Thông hiểu - Mô tả được quá trình hình thành và phát triển của Vương quốc Lào. *Vận dụng - Đánh giá được sự phát triển của Vương quốc Lào thời Lan Xang. *Vận dụng cao - Liên hệ, tìm hiểu giới thiệu công trình Thạt Luổng.*
  11. Nhận biết -Nêu được một số nét tiêu biểu về văn hoá của Vương quốc 1TN Campuchia. - Nêu được sự phát triển của Vương quốc Campuchia thời Angkor.* Vương quốc Thông hiểu Cam- pu -chia - Mô tả được quá trình hình thành và phát triển của Vương quốc Campuchia. Vận dụng cao Liên hệ giới thiệu thành tựu văn hóa Cam pu chia thời Ăng co. (*) Nhận biết: - Nêu được những nét chính về tổ chức chính quyền, đời sống 1TN xã hội và văn hoá dưới thời Ngô Thông hiểu: Đất nước buổi VIỆT NAM -Trình bày được đầu độc lập THỜI NGÔ - công cuộc thống (939-968) ĐINH - TIỀN nhất đất nước LÊ của Đinh Bộ Lĩnh và sự thành lập nhà Đinh. -Vận dụng:Nhận xét tổ chức bộ máy chính quyền thời Ngô Đại Cồ Việt thời Nhận biết: Đinh - Tiền Lê Nhận biết được 1TN
  12. đời sống xã hội, văn hoá thời Đinh – Tiền Lê. Thông hiểu: - Mô tả được 1/2TL cuộc kháng chiến chống Tống của Lê Hoàn năm 981. - Trình bày được (968-1009) những nét chính về tổ chức chính quyền thời Đinh – Tiền Lê Vận dụng: Nhận xét tổ chức bộ máy chính quyền thời Đinh- Tiền Lê và so sánh với bộ máy chính quyền thời Ngô * Số câu/loại câu 8TN 1/2TL 1/2TL Tỉ lệ % 20 15 10 Tổng hợp 40% 30% 20% chung (LS và ĐL)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2