intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tân Triều

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:14

3
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tân Triều" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tân Triều

  1. TRƯỜNG THCS TÂN TRIỀU ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ I Năm học 2023 – 2024 Môn: Lịch sử 9 (Thời gian: 45 phút) ĐỀ SỐ 1 (Đề thi gồm 03 trang – Học sinh làm bài trực tiếp vào cuối đề) Họ và tên: …………………………………………..Lớp: …………. PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Em hãy ghi lại chữ cái đứng trước đáp án đúng dưới đây: Câu 1: Ý nào phản ánh đúng nhất về tình hình của Liên Xô sau chiến tranh thế giới thứ hai: A. là nước thắng trận, uy tín của Liên Xô ngày càng được nâng cao trên trường quốc tế, sánh ngang tầm với Mĩ B. tuy là nước thắng trận nhưng Liên Xô phải chịu tổn thất nặng nề, chiến tranh đã làm cho nền kinh tế Liên Xô phát triển chậm 10 năm C. là nước bại trận, chịu nhiều thiệt hại sau chiến tranh với 27 triệu người chết, hàng vạn nhà máy, xí nghiệp, đường sá bị phá huỷ hoàn toàn và phải chịu một khoản bồi thường chiến phí khổng lồ sau chiến tranh cho các nước thắng trận D. là nước thắng trận, thu được nhiều lời nhuận từ chiến tranh Câu 2: Liên Xô đã làm gì để khôi phục kinh tế và hàn gắn vết thương sau chiến tranh? A. Đề ra kế hoạch 5 năm lần thứ tư (1946-1950) B. Tăng cường tiềm lực quốc phòng tiếp tục đẩy mạnh quá trình xâm chiếm thuộc địạ C. Đẩy mạnh công nghiệp quốc phòng, ưu tiên phát triển công nghiệp nặng, thâm canh trong nông nghiệp D. Tiến hành cải cách đất nước toàn diện Câu 3: Ý nghĩa quan trọng nhất của việc Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử năm 1949 là gì? A. Tăng cường sức mạnh quân sự của các nước Xã hội chủ nghĩa B. Phá vỡ thế độc quyền vũ khí hạt nhân của Mĩ C. Khoa học- kĩ thuật của Liên Xô có bước phát triển nhanh chóng D. Liên Xô giữ thế độc quyền về bom nguyên tử Câu 4: Các nước dân chủ nhân dân Đông Âu được thành lập vào thời gian nào? A. Từ cuối năm 1944 đến năm 1946 B. Từ cuối năm 1946 đến năm 1949 C. Từ giữa năm 1946 đến năm 1949 D. Từ đầu năm 1947 đến năm 1949 Câu 5: Từ năm 1945 – 1949 là khoảng thời gian diễn ra sự kiện gì ở các nước Dân chủ nhân dân Đông Âu? A. Các nước Đông Âu đấu tranh dưới sự giúp đỡ của Liên Xô đánh bại phát xít Nhật B. Các nước dân chủ nhân dân Đông Âu được thành lập C. Hoàn thành những nhiệm vụ của cuộc cạch mạng dân chủ nhân dân D. Đạt được nhiều thành tựu trong công cuộc xây dựng Chủ nghĩa xã hội Câu 6: Hội đồng tương trợ kinh tế SEV ra đời vào thời gian nào? A. 8/ 1/ 1949 B. 8/ 1/ 1950 C. 8/ 1/ 1951 D. 8/ 1/ 1952 Câu 7: Tổ chức Hiệp ước Vac-xa-va ra đời vào thời gian nào? A. 5/ 1952 B. 5/ 1953 C. 5/ 1954 D. 5/ 1955 Câu 8. Đặc điểm giống nhau của các nước Á, Phi, Mĩ-Latinh trước năm 1945 đó là: A. hầu hết đều là thuộc địa của các nước tư bản phương Tây B. bị Phát xít Nhật chiếm đóng trong chiến tranh thế giới thứ hai C. phong trào đấu tranh dành độc lập diễn ra mạnh mẽ nhưng chưa có sự lãnh đạo của giai cấp tiên tiến 1
  2. D. phong trào đấu tranh diễn ra mạnh mẽ, các nước lần lượt tuyên bố độc lập Câu 9: Hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa đế quốc cơ bản sụp đổ vào thời gian nào? A. Từ năm 1945 đến giữa những năm 60 của thế kỷ XX B. Từ giữa những năm 60 đến đầu những năm 70 của thế kỷ XX C. Từ giữa những năm 60 đến giữa những năm 70 của thế kỷ XX D. Từ giữa những năm 70 đến giữa những năm 90 của thế kỷ XX Câu 10: Ba nước ở khu vực Châu Á giành độc lập sớm nhất là những nước nào? A. Lào, Mi- an- ma, Việt Nam B. Việt Nam, Phi- lip- pin, Cam- pu-chia C. Lào, Ma- lai- xi-a, Việt Nam D. Lào, In-đô-nê-xi-a, Việt Nam Câu 11: Cuối năm 70 chủ nghĩa thực dân chỉ còn tồn tại dưới hình thức nào? A. Chủ nghĩa khủng bố B. Chủ nghĩa thực dân kiểu cũ C. Chủ nghĩa thực dân kiểu mới D. Chủ nghĩa A-pac-thai Câu 12: Sau nhiều năm đấu tranh kiên cường bền bỉ, người da đen đã giành được quyền gì? A. Quyền tự do dân chủ B. Quyền bầu cử C. Quyền bình đẳng D. Quyền tự do ngôn luận Câu 13: Cộng hòa Nam Phi ra đời vào năm nào? A. 1994 B. 1961 C. 1963 D. 1990 Câu 14: Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời trong thời gian nào? A. Ngày 1 – 1 – 1949 B. Ngày 1 – 10 – 1949 C. Ngày 10 – 10 – 1949 D. Ngày 11 – 10 – 1949 Câu 15: Ý nào dưới đây không phải ý nghĩa lịch sử của sự ra đời nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa? A. Kết thúc ách nô dịch hơn 100 năm của đế quốc và hàng nghìn năm của chế độ phong kiến B. Đưa Trung Quốc bước vào kỉ nguyên độc lập, tự do C. Hệ thống XHCN được nối liền từ châu Âu sang châu Á D. Đưa Trung Quốc trở thành cường quốc kinh tế thế giới Câu 16: Trước Chiến tranh thế giới thứ hai nước Đông Nam Á nào không trở thành thuộc địa của thực dân phương Tây? A. Xiêm B. Sing- ga- po D. In- đô- nê- xi- a D. Phi- lip- pin Câu 17: Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) được thành lập vào thời gian nào? A. Ngày 6 – 8 – 1967 B. Ngày 8 – 8 – 1967 C. Ngày 6 – 8 – 1976 D. Ngày 8 – 8 – 1976 Câu 18: Việt Nam gia nhập ASEAN vào thời gian nào? A. Tháng 5 năm 1995 B. Tháng 6 năm 1995 C. Tháng 7 năm 1995 D. Tháng 8 năm 1995 Câu 19. Các quốc gia Đông Nam Á tham gia sáng lập ASEAN là: A. Thái Lan, Mi-an-ma, Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po, Phi-lip-pin B. Thái Lan, Bru-nây, Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po, Phi-lip-pin C. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po, Phi-lip-pin D. Thái Lan, Cam-pu-chia, Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po, Phi-lip-pin Câu 20: Phong trào đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân của nhân dân châu Phi nổ ra sớm nhất ở: A. Nam Phi B. Bắc Phi C. Trung Phi D. Đông Phi Câu 21: Năm 1960, có bao nhiêu nước châu Phi tuyên bố độc lập? A. 15 B. 16 C. 17 D. 18 Câu 22: Phong trào đấu tranh giành độc lập dân tộc ở Mĩ La-tinh bùng nổ mạnh mẽ trong thời gian nào? 2
  3. A. Những năm 60 của thế kỉ XX B. Những năm 70 của thế kỉ XX C. Những năm 80 của thế kỉ XX D. Những năm 60 đến những năm 80 của thế kỉ XX Câu 23: Chế độ độc tài quân sự Ba- ti-xta ở Cu-Ba thiết vào thời gian nào? A. 3/1952 B. 3/1953 C. 3/1954 D.4/1954 Câu 24: Sau khi lên nắm quyền lãnh đạo Đảng Cộng sản Liên Xô (3 – 1885), Goóc-ba- chốp đã thực hiện: A. tăng cường quan hệ với Mĩ B. đường lối cải tổ D. tiếp tục thực hiện những chính sách cũ D. hợp tác với các nước phương Tây Câu 25: Tháng 3-1985, ở Liên Xô đã diễn ra sự kiện gì quan trọng? A. Goóc-ba-chốp lên làm tổng thống Liên Xô B. Goóc-ba-chốp lên nắm quyền lãnh đạo Đảng cộng sản và tiến hành cải tổ C. Các nước cộng hòa tuyên bố ly khai khỏi Liên bang Xô Viết D. Đảng Cộng sản Liên Xô bị đình chỉ hoạt động Câu 26: Nguyên nhân nào là cơ bản nhất khiến cho chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô và Đông Âu sụp đổ? A. Sự chống phá của các thế lực thù địch trong và ngoài nước B. Chậm đưa ra đường lối sửa chữa những sai lầm C. Nhà nước Liên Xô nhận thấy chủ nghĩa xã hội không tiến bộ nên muốn thay đổi chế độ D. Xây dựng mô hình chủ nghĩa xã hội có nhiều hạn chế Câu 27: Công cuộc cải tổ của M. Goóc-ba-chốp bắt đầu từ năm nào? A. 1985 B. 1986 C. 1987 D. 1988 Câu 28: Nguyên nhân nào mang tính chất giáo điều đưa đến sự sụp đổ của CNXH ở Liên Xô và Đông Âu? A. Xây dựng một mô hình về CNXH không phù hợp với sự biến đổi của thế giới và thực tế khách quan B. Sự tha hóa về phẩm chất chính trị và đạo đức của nhiều người lãnh đạo C. Rời bỏ những nguyên lý đúng đắn của chủ nghĩa Mác-Lênin D. Sự chống phá của các thế lực thù địch với CNXH PHẦN II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1 (1 điểm): Trình bày sự ra đời của nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa? Ý nghĩa của sự ra đời đối với Trung Quốc và thế giới? Câu 2 (2 điểm): Trình bày khái quát tình hình các nước Châu Á sau chiến tranh thế giới thứ hai? BÀI LÀM PHẦN A. TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án PHẦN B. TỰ LUẬN ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... 3
  4. ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... 4
  5. TRƯỜNG THCS TÂN TRIỀU HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM Năm học 2023 – 2024 ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ I Môn: Lịch sử 9 (Thời gian: 45 phút) Đề số 01 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0.25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án B A B A C A D A A D D B B B Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án D A B C C B C D B B B D A A PHẦN II: TỰ LUẬN (3 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 1 - Sự ra đời: ngày 1/10/1949 nước Công hòa nhân dân Trung Hoa ra 0,25 1 điểm đời - Ý nghĩa: + Kết thúc ách nô dịch hơn 100 năm của đế quốc và hàng nghìn năm 0,75 của chế độ phong kiến. + Đưa Trung Hoa bước vào kỉ nguyên độc lập tự do + Hệ thống xã hội chủ nghĩa được nối liền từ châu Âu sang châu Á. Câu 2 - Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, cao trào giải phóng dân tộc 2 điểm lan rộng khắp châu Á. 0,25 - Cuối những năm 50, phần lớn các quốc gia châu Á giành được độc 0,25 lập. - Nửa sau thế kỉ XX, nhiều quốc gia châu Á nhất là khu vực Đông 0,25 Nam Á và Tây Á bị thực dân phương Tây xâm lược. - Sau Chiến tranh lạnh, một số nước châu Á diễn ra những cuộc xung 0,25 đột tranh chấp biên giới, lãnh thổ hoặc các phong trào li khai, khủng bố. - Một số nước châu Á đạt được sự tăng trưởng nhanh chóng về kinh 0,5 tế như Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Xin-ga-po,... thế kỉ XXI được dự đoán sẽ là thế kỉ của châu Á. - Ấn Độ đạt được nhiều thành tựu trong phát triển kinh tế xã hội, đặc 0,5 biệt trong lĩnh vực công nghệ phần mềm, công nghệ hạt nhân và công nghệ vũ trụ. 5
  6. GIÁO VIÊN BỘ MÔN TỔ TRƯỞNG DUYỆT BGH DUYỆT Nguyễn Thị Hà Triệu Thu An Hứa Minh Huệ 6
  7. TRƯỜNG THCS TÂN TRIỀU MA TRẬN Năm học 2023 – 2024 ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ I Môn: Lịch sử 9 (Thời gian: 45phút) Đề 02 CHỦ Nhận Thông Vận Cộng ĐỀ biết hiểu dụng TN TL TN TL TN TL Liên Xô và các nước Đông Âu sau chiến tranh thế giới thứ hai Số câu 7 câu 4 câu 2 câu 13 câu Số điểm 1,75đ 1đ 0,5đ 3,25đ Tỉ lệ 17,5% 10% 5% 32,5% Các nước Á, Phi, Mĩ La- tinh từ năm 1945 đến nay Số câu 8 câu 1 câu 7 câu 1 câu 17 câu Số điểm 2, đ 2đ 1,75đ 1 điểm 6,75đ Tỉ lệ 20% 20% 17,5% 10% 67,5% 7
  8. Tổng 57,5% 37,5% 5% 100% TRƯỜNG THCS TÂN TRIỀU ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ I Năm học 2023 – 2024 Môn: Lịch sử 9 (Thời gian: 45 phút) Đề số 02 PHẦN A. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Em hãy ghi lại chữ cái đứng trước đáp án đúng dưới đây: Câu 1: Ý nào dưới đây không phải ý nghĩa lịch sử của sự ra đời nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa? A. Kết thúc ách nô dịch hơn 100 năm của đế quốc và hàng nghìn năm của chế độ phong kiến. B. Đưa Trung Quốc bước vào kỉ nguyên độc lập, tự do. C. Hệ thống XHCN được nối liền từ châu Âu sang châu Á. D. Đưa Trung Quốc trở thành cường quốc kinh tế thế giới. Câu 2: Trước Chiến tranh thế giới thứ hai nước Đông Nam Á nào không trở thành thuộc địa của thực dân phương Tây? A. Xiêm B. Sing- ga- po D. In- đô- nê- xi- a D. Phi- lip- pin Câu 3: Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) được thành lập vào thời gian nào? 8
  9. A. Ngày 6 – 8 – 1967. B. Ngày 8 – 8 – 1967. C. Ngày 6 – 8 – 1976. D. Ngày 8 – 8 – 1976. Câu 4: Việt Nam gia nhập ASEAN vào thời gian nào? A. Tháng 5 năm 1995 B. Tháng 6 năm 1995 C. Tháng 7 năm 1995 D. Tháng 8 năm 1995 Câu 5: Các quốc gia Đông Nam Á tham gia sáng lập ASEAN là: A. Thái Lan, Mi-an-ma, Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po, Phi-lip-pin. B. Thái Lan, Bru-nây, Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po, Phi-lip-pin. C. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po, Phi-lip-pin. D. Thái Lan, Cam-pu-chia, Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po, Phi-lip-pin. Câu 6: Phong trào đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân của nhân dân châu Phi nổ ra sớm nhất ở: A. Nam Phi. B. Bắc Phi. C. Trung Phi. D. Đông Phi. Câu 7: Năm 1960, có bao nhiêu nước châu Phi tuyên bố độc lập? A. 15 B. 16 C. 17 D. 18 Câu 8: Phong trào đấu tranh giành độc lập dân tộc ở Mĩ La-tinh bùng nổ mạnh mẽ trong thời gian nào? A. Những năm 60 của thế kỉ XX. B. Những năm 70 của thế kỉ XX. C. Những năm 80 của thế kỉ XX. D. Những năm 60 đến những năm 80 của thế kỉ XX. Câu 9: Chế độ độc tài quân sự Ba- ti-xta ở Cu-Ba thiết vào thời gian nào? A. 3/1952 B. 3/1953 C. 3/1954 D.4/1954 Câu 10: Sau khi lên nắm quyền lãnh đạo Đảng Cộng sản Liên Xô (3 – 1885), Goóc-ba-chốp đã thực hiện: A. tăng cường quan hệ với Mĩ. B. đường lối cải tổ. D. tiếp tục thực hiện những chính sách cũ. D. hợp tác với các nước phương Tây. Câu 11: Tháng 3-1985, ở Liên Xô đã diễn ra sự kiện gì quan trọng? A. Goóc-ba-chốp lên làm tổng thống Liên Xô B. Goóc-ba-chốp lên nắm quyền lãnh đạo Đảng cộng sản và tiến hành cải tổ C. Các nước cộng hòa tuyên bố ly khai khỏi Liên bang Xô Viết D. Đảng Cộng sản Liên Xô bị đình chỉ hoạt động Câu 12: Nguyên nhân nào là cơ bản nhất khiến cho chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô và Đông Âu sụp đổ? A. Sự chống phá của các thế lực thù địch trong và ngoài nước. B. Chậm đưa ra đường lối sửa chữa những sai lầm. C. Nhà nước Liên Xô nhận thấy chủ nghĩa xã hội không tiến bộ nên muốn thay đổi chế độ. D. Xây dựng mô hình chủ nghĩa xã hội có nhiều hạn chế. Câu 13: Công cuộc cải tổ của M. Goóc-ba-chốp bắt đầu từ năm nào? A. 1985 B. 1986 C. 1987 D. 1988 Câu 14: Nguyên nhân nào mang tính chất giáo điều đưa đến sự sụp đổ của CNXH ở Liên Xô và Đông Âu? 9
  10. A. Xây dựng một mô hình về CNXH không phù hợp với sự biến đổi của thế giới và thực tế khách quan. B. Sự tha hóa về phẩm chất chính trị và đạo đức của nhiều người lãnh đạo. C. Rời bỏ những nguyên lý đúng đắn của chủ nghĩa Mác-Lênin. D. Sự chống phá của các thế lực thù địch với CNXH. Câu 15: Ý nào phản ánh đúng nhất về tình hình của Liên Xô sau chiến tranh thế giới thứ hai: A. Là nước thắng trận, uy tín của Liên Xô ngày càng được nâng cao trên trường quốc tế, sánh ngang tầm với Mĩ B. Tuy là nước thắng trận nhưng Liên Xô phải chịu tổn thất nặng nề, chiến tranh đã làm cho nền kinh tế Liên Xô phát triển chậm 10 năm C. Là nước bại trận, chịu nhiều thiệt hại sau chiến tranh với 27 triệu người chết, hàng vạn nhà máy, xí nghiệp, đường sá bị phá huỷ hoàn toàn và phải chịu một khoản bồi thường chiến phí khổng lồ sau chiến tranh cho các nước thắng trận D. Là nước thắng trận, thu được nhiều lời nhuận từ chiến tranh, Câu 16: Liên Xô đã làm gì để khôi phục kinh tế và hàn gắn vết thương sau chiến tranh? A. Đề ra kế hoạch 5 năm lần thứ tư (1946-1950) B. Tăng cường tiềm lực quốc phòng tiếp tục đẩy mạnh quá trình xâm chiếm thuộc địạ. C. Đẩy mạnh công nghiệp quốc phòng, ưu tiên phát triển công nghiệp nặng, thâm canh trong nông nghiệp. D. Tiến hành cải cách đất nước toàn diện Câu 17: Ý nghĩa quan trọng nhất của việc Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử năm 1949 là gì? A. Tăng cường sức mạnh quân sự của các nước Xã hội chủ nghĩa B. Phá vỡ thế độc quyền vũ khí hạt nhân của Mĩ. C. Khoa học- kĩ thuật của Liên Xô có bước phát triển nhanh chóng. D. Liên Xô giữ thế độc quyền về bom nguyên tử. Câu 18: Các nước dân chủ nhân dân Đông Âu được thành lập vào thời gian nào? A. Từ cuối năm 1944 đến năm 1946 B. Từ cuối năm 1946 đến năm 1949 C. Từ giữa năm 1946 đến năm 1949 D. Từ đầu năm 1947 đến năm 1949 Câu 19: Từ năm 1945 – 1949 là khoảng thời gian diễn ra sự kiện gì ở các nước Dân chủ nhân dân Đông Âu? A. Các nước Đông Âu đấu tranh dưới sự giúp đỡ của Liên Xô đánh bại phát xít Nhật. B. Các nước dân chủ nhân dân Đông Âu được thành lậpg C. Hoàn thành những nhiệm vụ của cuộc cạch mạng dân chủ nhân dân. D. Đạt được nhiều thành tựu trong công cuộc xây dựng Chủ Nghĩa Xã hội Câu 20: Hội đồng tương trợ kinh tế SEV ra đời vào thời gian nào? A. 8- 1- 1949 B. 8-1-1950 C. 8-1-1951 D. 8-1-1952 Câu 21: Tổ chức Hiệp ước Vac-xa-va ra đời vào thời gian nào? A. 5/ 1952 B. 5/ 1953 C. 5/1954 D. 5/1955 10
  11. Câu 22: Đặc điểm giống nhau của các nước Á, Phi, Mĩ-Latinh trước năm 1945 đó là: A. Hầu hết đều là thuộc địa của các nước tư bản phương Tây. B. Bị Phát xít Nhật chiếm đóng trong chiến tranh thế giới thứ hai. C. Phong trào đấu tranh dành độc lập diễn ra mạnh mẽ nhưng chưa có sự lãnh đạo của giai cấp tiên tiến. D. Phong trào đấu tranh diễn ra mạnh mẽ, các nước lần lượt tuyên bố độc lập. Câu 23. Hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa đế quốc cơ bản sụp đổ vào thời gian nào? A. Từ năm 1945 đến giữa những năm 60 của thế kỷ XX. B. Từ giữa những năm 60 đến đầu những năm 70 của thế kỷ XX. C. Từ giữa những năm 60 đến giữa những năm 70 của thế kỷ XX. D. Từ giữa những năm 70 đến giữa những năm 90 của thế kỷ XX. Câu 24: Ba nước ở khu vực Châu Á giành độc lập sớm nhất là những nước nào? A. Lào, Mi- an- ma. Việt Nam B. Việt Nam, Phi- lip- pin, Cam- pu-chia. C. Lào, Ma- lai- xi-a, Việt Nam D. Lào, In-đô-nê-xi-a. Việt Nam. Câu 25: Cuối năm 70 chủ nghĩa thực dân chỉ còn tồn tại dưới hình thức nào? A. Chủ nghĩa khủng bố B. Chủ nghĩa thực dân kiểu cũ C. Chủ nghĩa thực dân kiểu mới D. Chủ nghĩa A-pac-thai Câu 26: Sau nhiều năm đấu tranh kiên cường bền bỉ, người da đen đã giành được quyền gì? A. Quyền tự do dân chủ B. Quyền bầu cử C. Quyền bình đẳng D. Quyền tự do ngôn luận Câu 27. Cộng hòa Nam Phi ra đời vào năm nào? A. 1994 B. 1961. C. 1963. D. 1990 Câu 28: Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời trong thời gian nào? A. Ngày 1 – 1 – 1949. B. Ngày 1 – 10 – 1949. C. Ngày 10 – 10 – 1949. D. Ngày 11 – 10 – 1949. PHẦN B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1 (1 điểm): Hãy cho biết mục tiêu và nguyên tắc hoạt động của ASEAN? Câu 2 (2 điểm): Trình bày khái quát tình hình các nước Châu Á sau chiến tranh thế giới thứ hai? -----------Hết----------- 11
  12. TRƯỜNG THCS TÂN TRIỀU HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM Năm học 2023 – 2024 ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ I Môn: Lịch sử 9 (Thời gian: 45 phút) Đề số 02 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0.25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án D A B C C B C D B B B D A A Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án B A B A C A D A A D D B B B PHẦN II: TỰ LUẬN (3 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 1 - Mục tiêu:Phát triển kinh tế và văn hóa thông qua những nổ lực hợp 0,25 1 điểm tác chung giữa các nước thành viên, trên tinh thần duy trì hoà bình và ổn định khu vực. - Nguyên tắc hoạt động: 0,75 + Tôn trọng chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ. 12
  13. + Không can thiệp vào công việc nội bộ của nhau, giải quyết tranh chấp bằng biện pháp hòa bình. + Hợp tác có kết quả… Câu 2 - Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, cao trào giải phóng dân tộc 2 điểm lan rộng khắp châu Á. 0,25 - Cuối những năm 50, phần lớn các quốc gia châu Á giành được độc 0,25 lập. - Nửa sau thế kỉ XX, nhiều quốc gia châu Á nhất là khu vực Đông 0,25 Nam Á và Tây Á bị thực dân phương Tây xâm lược. - Sau Chiến tranh lạnh, một số nước châu Á diễn ra những cuộc xung 0,25 đột tranh chấp biên giới, lãnh thổ hoặc các phong trào li khai, khủng bố. - Một số nước châu Á đạt được sự tăng trưởng nhanh chóng về kinh 0,5 tế như Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Xin-ga-po,... thế kỉ XXI được dự đoán sẽ là thế kỉ của châu Á. - Ấn Độ đạt được nhiều thành tựu trong phát triển kinh tế xã hội, đặc 0,5 biệt trong lĩnh vực công nghệ phần mềm, công nghệ hạt nhân và công nghệ vũ trụ. GIÁO VIÊN BỘ MÔN TỔ TRƯỞNG DUYỆT BGH DUYỆT Nguyễn Thị Hà Triệu Thu An Hứa Minh Huệ 13
  14. 14
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0