![](images/graphics/blank.gif)
Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Bánh
lượt xem 3
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Bánh" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Bánh
- PHÒNG GD&ĐT MỎ CÀY BẮC TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN BÁNH MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN : LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ- LỚP 6 Năm học 2022-2023 CHỦ ĐỀ NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG TỔNG TN TL TN TL TN TL 1 .Tại sao Biết Biết Giải phải học được quy được thích lịch sử định thời khái được gian và niệm lịch sự cần cách tính sử, tư thiết âm lịch, liệu lịch phải tư liệu sử học lịch sử môn lịch sử Số câu: 3 1/2 1/2 4 Số điểm: 0,75 1 1 2,75 Tỉ lệ: 7,5% 10% 10% 20,75% 2.Thời kì Biết Biết nguyên được tổ được quá thủy chức xã trình tiến hội của hóa của người loài tinh khôn người Số câu: 1 1 1 Số điểm: 0,25 1 1,25 Tỉ lệ: 2,5% 10% 10,25% 3.Bản đồ- -Cách thể Hiểu Hiểu -Tính Phương hiện tọa được tỉ được khoảng tiện thể độ địa lí lệ bản cách cách hiện bề mặt -Kinh đồ xác thực tế Trái đất tuyến và định dựa vĩ tuyến phươn vào tỉ -Kí hiệu g lệ số Bản đồ hướng -Tính trên khoảng bản đồ cách thực tế dựa vào tỉ lệ số Số câu: 4 1 1 6 Số điểm: 1 2 2 5 Tỉ lệ: 10% 20% 20% 50% 4.Trái đất Hình -Hệ hành tinh dạng và quả
- của hệ Mặt kích chuyển trời thước động của Trái quanh đất Mặt Hệ quả Trời của của chuyển TĐ động tự quay quanh trục của TĐ Số câu: 4 1 4 Số điểm: 1 0,25 1 Tỉ lệ: 10% 2,5 10% Tổng số câu 12 1/2 +1 1+1/2 1 16 Tổng số 3 2 3 2 10 điểm Tỉ lệ % 30% 20% 30% 20% 100%
- PHÒNG GD&ĐT MỎ CÀY BẮC TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN BÁNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 6 Năm học: 2022-2023 Thời gian: 60 phút ( không kể phát đề) MÃ ĐỀ 1: A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Lịch sử là gì? A. những gì đã diễn ra trong quá khứ. B. những gì đã diễn ra hiện tại. C. những gì đã diễn ra . D. bài học của cuộc sống. Câu 2:Tư liệu hiện vật là: A. di tích, đồ vật của người xưa còn được giữ lại trong lòng đất hay trên mặt đất B. những lời mô tả về các hiện vật của người xưa được lưu truyền lại C. đồ dùng mà thấy cô giáo em sử dụng để dạy học D. bản ghi chép, nhật ký hành trình của các nhà thám hiểm trong quá khứ Câu 3: Người xưa dựa vào đâu để làm ra âm lịch? A. Sự di chuyển của Mặt Trăng quanh Trái Đất B. Sự chuyển động lên xuống của thủy triều C. Sự di chuyển của Trái Đất quanh Mặt Trời. D. Sự di chuyển của Mặt Trời quanh Trái Đất Câu 4: Công xã thị tộc là A. một nhóm người không cùng huyết thống, sống cạnh nhau. B. một nhóm người có quan hệ huyết thống, sinh sống cùng nhau C. một nhóm người không cùng huyết thống, sống cách xa nhau. D. một nhóm người sống chung với nhau. Câu 5:. Kinh tuyến gốc và vĩ tuyến gốc có điểm chung là cùng mang số độ bằng A. 0o B. 30o C. 90o D. 180o Câu 6 :Tọa độ địa lí của một điểm là A. kinh độ tại một điểm. B. vĩ độ tại một điểm. C. kinh độ và vĩ độ tại một điểm. D. vĩ độ tại đường vĩ tuyến gốc Câu 7: Bản đồ có tỉ lệ lớn thì đối tượng biểu hiện A. nhiều đối tượng địa lí hơn. B. ít đối tượng địa lí hơn. C. đối tượng địa lí to hơn. D. đối tượng địa lí nhỏ hơn. Câu 8 :. Đâu không phải là hệ quả của sự vận động tự quay quanh trục của Trái Đất? A. Ngày đêm luân phiên B. Giờ trên Trái Đất C. Mùa trên Trái Đất D. Sự lệch hướng chuyển động của vật thể Câu 9:. Trái đất có dạng: A. Hình cầu B. Hình tròn C.Hình vuông D. Hình elíp Câu 10: Theo quy ước quốc tế, bề mặt Trái Đất được chia thành: A. 12 khu vực giờ B. 20 khu vực giờ C. 24 khu vực giờ D. 36 khu vực giờ Câu 11:. Nếu xếp theo thứ tự khoảng cách xa dần Mặt Trời ta sẽ có A. Thuỷ Tinh, Kim Tinh, Trái Đất, Hoả Tinh. B. Kim Tinh, Trái Đất, Thuỷ Tinh, Hoả Tinh. C. Kim Tinh, Thuỷ Tinh, Hoả Tinh, Trái Đất. D. Kim Tinh, Thuỷ Tinh, Trái Đất, Hoả Tinh. Câu 12: Vào ngày 22/12 ở Nam Bán Cầu có thời gian ban đêm diễn ra thế nào? A. Dài nhất. B. Bằng ban ngày. C. Ngắn nhất. D. Khó xác định. Hết phần trắc nghiệm
- B. PHẦN TỰ LUẬN :( 7điểm- 45 phút) Câu 1. (2 điểm) Khoảng cách trên bản đồ từ UBND xã An Thạnh đến Trường THCS Nguyễn Văn Bánh là 8cm bản đồ có tỉ lệ 1: 100000 Hãy tính khoảng cách thực tế từ UBND xã An Thạnh đến trường THCS là bao nhiêu km ? Câu 2: (2 điểm) Hãy nêu cách xác định phương hướng trên bản đồ ? Câu 3: ( 2điểm) Lịch sử là gì? Có ý kiến cho rằng: “Lịch sử là những gì đã sảy ra, nó là những chuyện đã qua nên không cần phải học” Theo em ý kiến đó đúng hay sai? Tại sao? Câu 4: (1điểm) Qúa trình tiến hóa của loài người trãi qua mấy giai đoạn? Thời gian của mỗi giai đoạn? HẾT
- PHÒNG GD&ĐT MỎ CÀY BẮC TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN BÁNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 6 Năm học: 2022-2023 Thời gian: 60 phút ( không kể phát đề) MÃ ĐỀ 2: A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm – 15 phút) Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Người xưa dựa vào đâu để làm ra âm lịch? A. Sự di chuyển của Mặt Trăng quanh Trái Đất B. Sự chuyển động lên xuống của thủy triều C. Sự di chuyển của Trái Đất quanh Mặt Trời. D. Sự di chuyển của Mặt Trời quanh Trái Đất Câu 2: Công xã thị tộc là A. một nhóm người không cùng huyết thống, sống cạnh nhau. B. một nhóm người có quan hệ huyết thống, sinh sống cùng nhau C. một nhóm người không cùng huyết thống, sống cách xa nhau. D. một nhóm người sống chung với nhau. Câu 3: Lịch sử là gì? A. những gì đã diễn ra trong quá khứ. B. những gì đã diễn ra hiện tại. C. những gì đã diễn ra . D. bài học của cuộc sống. Câu 4:Tư liệu hiện vật là: A. di tích, đồ vật của người xưa còn được giữ lại trong lòng đất hay trên mặt đất B. những lời mô tả về các hiện vật của người xưa được lưu truyền lại C. đồ dùng mà thấy cô giáo em sử dụng để dạy học D. bản ghi chép, nhật ký hành trình của các nhà thám hiểm trong quá khứ Câu 5:. Kinh tuyến gốc và vĩ tuyến gốc có điểm chung là cùng mang số độ bằng A. 0o B. 30o C. 90o D. 180o Câu 6 :Tọa độ địa lí của một điểm là A. kinh độ tại một điểm. B. vĩ độ tại một điểm. C. kinh độ và vĩ độ tại một điểm. D. vĩ độ tại đường vĩ tuyến gốc Câu 7: Bản đồ có tỉ lệ lớn thì đối tượng biểu hiện A. nhiều đối tượng địa lí hơn. B. ít đối tượng địa lí hơn. C. đối tượng địa lí to hơn. D. đối tượng địa lí nhỏ hơn. Câu 8: Theo quy ước quốc tế, bề mặt Trái Đất được chia thành: A. 12 khu vực giờ B. 20 khu vực giờ C. 24 khu vực giờ D. 36 khu vực giờ Câu 9:. Nếu xếp theo thứ tự khoảng cách xa dần Mặt Trời ta sẽ có A. Thuỷ Tinh, Kim Tinh, Trái Đất, Hoả Tinh. B. Kim Tinh, Trái Đất, Thuỷ Tinh, Hoả Tinh. C. Kim Tinh, Thuỷ Tinh, Hoả Tinh, Trái Đất. D. Kim Tinh, Thuỷ Tinh, Trái Đất, Hoả Tinh. Câu 10: Vào ngày 22/12 ở Nam Bán Cầu có thời gian ban đêm diễn ra thế nào? A. Dài nhất. B. Bằng ban ngày. C. Ngắn nhất. D. Khó xác định. Câu 11 :. Đâu không phải là hệ quả của sự vận động tự quay quanh trục của Trái Đất? A. Ngày đêm luân phiên B. Giờ trên Trái Đất C. Mùa trên Trái Đất D. Sự lệch hướng chuyển động của vật thể Câu 12:. Trái đất có dạng: A. Hình cầu B. Hình tròn C.Hình vuông D. Hình elíp Hết phần trắc nghiệm
- B. PHẦN TỰ LUẬN :( 7điểm - 45 phút) Câu 1. (2 điểm) Khoảng cách trên bản đồ từ UBND xã An Thạnh đến Trường THCS Nguyễn Văn Bánh là 8cm bản đồ có tỉ lệ 1: 100000 Hãy tính khoảng cách thực tế từ UBND xã An Thạnh đến trường THCS là bao nhiêu km ? Câu 2: (2 điểm) Hãy nêu cách xác định phương hướng trên bản đồ ? Câu 3: ( 2điểm) Lịch sử là gì? Có ý kiến cho rằng: “Lịch sử là những gì đã sảy ra, nó là những chuyện đã qua nên không cần phải học” Theo em ý kiến đó đúng hay sai? Tại sao? Câu 4: (1điểm) Qúa trình tiến hóa của loài người trãi qua mấy giai đoạn? Thời gian của mỗi giai đoạn? HẾT
- PHÒNG GD&ĐT MỎ CÀY BẮC TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN BÁNH HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ -LỚP 6 Năm học: 2022-2023 * MÃ ĐỀ 1: A.TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm) - Trong các câu từ 1-> 12 mỗi câu đúng được 0,25 điểm. CÂU 1 2 3 4 5 6 ĐÁP ÁN A A A B A C CÂU 7 8 9 10 11 12 ĐÁP ÁN A C A C A C B. TỰ LUẬN: ( 7 điểm) Câu Nội dung Điểm 1 -Khoảng cách thực tế từ UBND xã An Thạnh đến Trường 0.25đ (2đ) THCS Nguyễn văn Bánh là : 8cm x100000cm = 800000cm = 8 km 1.5đ (Nếu HS không đổi ra km trừ 0,25đ) 0.25đ 2 Cách xác định phương hướng trên bản đồ (2 đ) -Dựa vào đường kinh tuyến và vĩ tuyến để xác định 0.5đ phương hướng +Kinh tuyến đầu trên là hướng Bắc ,đầu dưới là hướng 0.5đ Nam +Vĩ tuyến đầu bên phải là hướng Đông ,đầu bên trái là 0.5đ hướng Tây +Chú ý: Nếu trên bản đồ , lược đồ không có đường kinh tuyến và vĩ tuyến ta dựa vào mũi tên chỉ hướng Bắc và xác 0.5đ định các hương còn lại 3 - Lịch sử là tất cả nhũng gì đã xãy ra trong quá khứ, 1 (2 đ) baogồm toàn bọ hoạt động của con người và xã hội loài người từ khi xuất hiện đến nay - Ý kiến trên là sai - Vì: - Học lịch để biết được cội nguồn của tổ tiên, quê 0,5 hương, đất nước, hiểu được ông cha ta đã phải lao động, sáng tạo, đấu tranh như thế nào để có được đất nước như ngày nay. 0,5 - Học lịch sử để đúc kết những bài học kinh nghiêm của quá khứ nhằm phục vụ cho hiện tại và tương lai. 4 Quá trình tiến hóa của loài người trải qua 3 giai đoạn : 0,25 (1đ) Vượn người (Cách ngày nay 6 triệu năm) Người tối cổ (Cách ngày nay 4 triệu năm) 0,25 Người tinh khôn (Cách ngày nay 15 vạn năm) 0,25 0,25
- PHÒNG GD&ĐT MỎ CÀY BẮC TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN BÁNH HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ -LỚP 6 Năm học: 2022-2023 * MÃ ĐỀ 2: A.TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm) - Trong các câu từ 1-> 12 mỗi câu đúng được 0,25 điểm. CÂU 1 2 3 4 5 6 ĐÁP ÁN A B A A A C CÂU 7 8 9 10 11 12 ĐÁP ÁN A C A C C A B. TỰ LUẬN: ( 7 điểm) Câu Nội dung Điểm 1 -Khoảng cách thực tế từ UBND xã An Thạnh đến Trường 0.25đ (2đ) THCS Nguyễn văn Bánh là : 8cm x100000cm = 800000cm = 8 km 1.5đ (Nếu HS không đổi ra km trừ 0,25đ) 0.25đ 2 Cách xác định phương hướng trên bản đồ (2 đ) -Dựa vào đường kinh tuyến và vĩ tuyến để xác định 0.5đ phương hướng +Kinh tuyến đầu trên là hướng Bắc ,đầu dưới là hướng 0.5đ Nam +Vĩ tuyến đầu bên phải là hướng Đông ,đầu bên trái là 0.5đ hướng Tây +Chú ý: Nếu trên bản đồ , lược đồ không có đường kinh tuyến và vĩ tuyến ta dựa vào mũi tên chỉ hướng Bắc và xác 0.5đ định các hương còn lại 3 - Lịch sử là tất cả nhũng gì đã xãy ra trong quá khứ, 1 (2 đ) baogồm toàn bọ hoạt động của con người và xã hội loài người từ khi xuất hiện đến nay - Ý kiến trên là sai - Vì: - Học lịch để biết được cội nguồn của tổ tiên, quê 0,5 hương, đất nước, hiểu được ông cha ta đã phải lao động, sáng tạo, đấu tranh như thế nào để có được đất nước như ngày nay. 0,5 - Học lịch sử để đúc kết những bài học kinh nghiêm của quá khứ nhằm phục vụ cho hiện tại và tương lai. 4 Quá trình tiến hóa của loài người trải qua 3 giai đoạn : 0,25 (1đ) Vượn người (Cách ngày nay 6 triệu năm) 0,25 Người tối cổ (Cách ngày nay 4 triệu năm) 0,25 Người tinh khôn (Cách ngày nay 15 vạn năm) 0,25 HẾT
![](images/graphics/blank.gif)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
224 |
13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p |
280 |
9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
193 |
8
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
42 |
7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
219 |
7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
247 |
6
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p |
31 |
6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
189 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p |
187 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p |
183 |
5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
65 p |
41 |
5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
32 |
3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p |
36 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p |
19 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p |
188 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p |
172 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p |
191 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học THPT năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam
5 p |
18 |
3
![](images/icons/closefanbox.gif)
![](images/icons/closefanbox.gif)
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)