intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Việt Nam-Angiêri

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:15

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Việt Nam-Angiêri” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Việt Nam-Angiêri

  1. PHÒNG GD & ĐT QUẬN THANH XUÂN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS VIỆT NAM - ANGIÊRI NĂM HỌC 2022 - 2023 Họ tên HS:………………………………… MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÝ LỚP 6 Lớp:……………………………………….. Thời gian làm bài: 60 phút ĐỀ 01 ( Đề gồm 04 trang) A-PHẦN LỊCH SỬ:(5,0 điểm) I. Trắc nghiệm (2 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong những câu sau (mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm) Câu 1. Lịch sử được hiểu là A. những chuyện cổ tích được kể truyền miệng. B. tất cả những gì đã xảy ra trong quá khứ. C. những bản ghi chép hay tranh, ảnh còn được lưu giữ lại. D. sự tưởng tượng của con người về quá khứ của mình, Câu 2. Phân môn Lịch sử mà chúng ta được học là A. môn học tìm hiểu lịch sử thay đổi của Trái Đất dưới sự tác động của con người. B. môn học tìm hiểu quá trình hình thành và phát triển của xã hội loài người từ khi con người xuất hiện cho đến ngày nay. C. môn học tìm hiểu tất cả những gì đã xảy ra trong quá khứ. D. môn học tìm hiểu những chuyện cổ tích do người xưa kể lại. Câu 3. Ý nào đưới đây không phản ánh đúng ý nghĩa của việc học lịch sử? A. Học lịch sử để biết được về cội nguồn của bản thân, gia đình, dòng họ và dân tộc. B. Học lịch sử để biết được quá trình tiến hoá của muôn loài. C. Học lịch sử để biết được quá trình hình thành và phát triển của mỗi ngành, lĩnh vực. D. Học lịch sử để đúc kết được những bài học kinh nghiệm của quá khứ phục vụ cho hiện tại và xây dựng tương lai. Câu 4. Tư liệu hiện vật là A. di tích, đồ vật của người xưa còn được giữ lại trong lòng đất hay trên mặt đất. B. những lời mô tả về các hiện vật của người xưa được lưu truyền lại. C. đồ dùng mà thầy cô giáo em sử dụng để dạy học. D. bản ghi chép, nhật kí hành trình của các nhà thám hiểm trong quá khứ. Câu 5. Truyền thuyết “Sơn Tỉnh - Thủy Tinh” cho biết điều gì về lịch sử của đân tộc ta? A. Truyền thống chống giặc ngoại xâm. B. Truyền thống nhân đạo, trọng chính nghĩa. C. Nguồn gốc dân tộc Việt Nam. D. Truyền thống làm thuỷ lợi, chống thiên tai. Câu 6. Theo em, âm lịch là loại lịch dựa theo A. chu kì chuyển động của Mật Trăng quanh Mặt Trời. B. chu kì chuyến động của Mặt Trăng quanh Trái Đất. C. chu kì chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời. D. chu kì chuyển động của Mặt Trời quanh Trái Đất. Câu 7. So với loài Vượn người, về cấu tạo cơ thể, Người tối cổ tiến hoá hơn điểm nào? 1
  2. A. Trán thấp và bợt ra sau, u mày nối cao. B. Đã loại bỏ hết dấu tích vượn trên cơ thể. C. Thể tích sọ lớn hơn, đã hình thành trung tâm phát tiếng nói trong não. D. Cơ thể Người tối cổ lớn hơn Vượn người. Câu 8. Xã hội nguyên thuỷ đã trải qua những giai đoạn phát triển nào? A. Bầy người nguyên thuỷ, công xã thị tộc, bộ lạc. B. Bầy người nguyên thuỷ, Người tinh khôn. C. Bấy người nguyên thuỷ, Người tối cổ. D. Bấy người nguyên thuỷ, công xã thị tộc. II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. So sánh về đời sống vật chất của Người tối cổ với Người tinh khôn? (2 điểm) Câu 2. Em hãy tính khoảng thời gian theo thế kỉ, theo năm của sự kiện so với năm 2022? (1 điểm) - Năm 179 (TCN) Triệu Đà xâm lược Âu Lạc - Năm 40, khởi nghĩa Hai Bà Trưng? …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… 2
  3. B-PHẦN ĐỊA LÍ:(5,0 điểm) I/ Trắc nghiệm: (2,0 điểm) Khoang tròn vào đáp án đúng nhất trong những câu sau: (Mỗi đáp án đúng được 0,25đ) Câu 1. Trong hệ Mặt Trời, Trái Đất nằm ở vị trí thứ mấy theo thứ tự xa dần Mặt Trời? A. Vị trí 3 B. Vị trí 6 C. Vị trí 5 D. Vị trí 4 0 Câu 2. Các đường kinh tuyến nằm bên phải kinh tuyến 0 được gọi là A. vĩ tuyến bắc. B. vĩ tuyến nam. C. kinh tuyến đông. D. kinh tuyến tây. Câu 3. Trái Đất có bán kính Xích Đạo bằng bao nhiêu ki-lô-mét? A. 6780 km. B. 6378 km. C. 3876 km. D. 6387 km. Câu 4. Trên bản đồ, kí hiệu của một cảng biển thuộc loại kí hiệu A. diện tích. B. hình học. C. điểm. D. đường. Câu 5. Đối với các bản đồ không vẽ đường kinh tuyến và vĩ tuyến, khi xác định phương hướng cần dựa vào A. kí hiệu trên bản đồ. B. mũi tên chỉ hướng Bắc trên bản đồ. C. màu sắc trên bản đồ. D. tỉ lệ bản đồ. Câu 6. Kinh tuyến gốc là đường kinh tuyến nào? A. 3600. B. 900. C. 1800. D. 00. Câu 7. Trái Đất chuyển động một vòng xung quanh trục hết thời gian bao lâu? A. 24 giờ. B. 1 năm. C. 365 ngày 6 giờ. D. 365 ngày. Câu 8. Nửa đường tròn nối từ cực Bắc xuống cực Nam trên bề mặt quả Địa Cầu là đường A. vĩ tuyến. B. chí tuyến. C. xích đạo. D. kinh tuyến. II/ Tự luận:( 3,0 điểm) Câu 1: Xác định tọa độ địa lí của điểm A, B trên hình vẽ: (0,5 điểm) Câu 2: a/ Trình bày hiện tượng ngày đêm luân phiên nhau trên Trái Đất? (2,0 điểm) b/ Giả sử, trận đấu bóng đá vòng loại World Cup 2022 khu vực châu Á được tổ chức tại Dubai (UAE – múi giờ số 4) vào hồi 18h00’ ngày 20/11/2022. Vậy ở Hà Nội (Việt Nam – múi giờ số 7) sẽ xem truyền hình trực tiếp trận đấu bóng đá vào lúc mấy giờ của ngày hôm đó? (0,5 điểm) 3
  4. ----------------------------HẾT--------------------------------- …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… 4
  5. PHÒNG GD & ĐT QUẬN THANH XUÂN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS VIỆT NAM - ANGIÊRI NĂM HỌC 2022 - 2023 Họ tên HS:………………………………… MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÝ LỚP 6 Lớp: Thời gian làm bài: 60 phút ………………………………………..ĐỀ ( Đề gồm 04 trang) 02 A.PHẦN LỊCH SỬ: (5,0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM. (2,0 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong những câu sau (mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm) Câu 1. Loài người là kết quả của quá trình tiến hoá từ A. Người tối cổ. B. Vượn. C. Vượn người. D. Người tinh khôn. Câu 2. Trong giai đoạn công xã thị tộc, người nguyên thuỷ đã biết A. ghè đẽo đá thô sơ để làm công cụ lao động. B. chế tác công cụ lao động bằng kim loại. C. chọn những hòn đá vừa tay cắm để làm công cụ. D. mài đá thành công cụ lao động sắc bén. Câu 3. Theo em, âm lịch là loại lịch dựa theo A. chu kì chuyển động của Mật Trăng quanh Mặt Trời. B. chu kì chuyến động của Mặt Trăng quanh Trái Đất. C. chu kì chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời. D. chu kì chuyển động của Mặt Trời quanh Trái Đất. Câu 4. Tư liệu hiện vật là A. di tích, đồ vật của người xưa còn được giữ lại trong lòng đất hay trên mặt đất. B. những lời mô tả về các hiện vật của người xưa được lưu truyền lại. C. đồ dùng mà thầy cô giáo em sử dụng để dạy học. D. bản ghi chép, nhật kí hành trình của các nhà thám hiểm trong quá khứ. Câu 5. Truyền thuyết “Sơn Tỉnh - Thủy Tinh” cho biết điều gì về lịch sử của đân tộc ta? A. Truyền thống chống giặc ngoại xâm. B. Truyền thống nhân đạo, trọng chính nghĩa. C. Nguồn gốc dân tộc Việt Nam. D. Truyền thống làm thuỷ lợi, chống thiên tai. Câu 6. Con người sáng tạo ra các cách tính thời gian phổ biến trên thế giới dựa trên cơ sở nào? A. Sự lên, xuống của thuỷ triểu. B. Các hiện tượng tự nhiên như mưa, gió, sấm, chớp,... C. Sự di chuyển của Mặt Trăng quanh Trái Đất và sự di chuyến của Trái Đất quanh Mặt Trời. 5
  6. D. Quan sát sự chuyển động của các vì sao. Câu 7. Tổ chức xã hội của Người tinh khôn là A. sống thành từng báy, khoảng vài chục người trong các hang động, mái đá. B. sống quần tụ trong các thị tộc gồm 2, 3 thế hệ. C. sống thành từng gia đình riêng lẻ, gồm vợ, chồng và con cái. D. sống thành từng bầy riêng lẻ, lang thang trong rừng rậm. Câu 8. Phân môn Lịch sử mà chúng ta được học là A. môn học tìm hiểu lịch sử thay đổi của Trái Đất dưới sự tác động của con người. B. môn học tìm hiểu quá trình hình thành và phát triển của xã hội loài người từ khi con người xuất hiện cho đến ngày nay. C. môn học tìm hiểu tất cả những gì đã xảy ra trong quá khứ. D. môn học tìm hiểu những chuyện cổ tích do người xưa kể lại. II. TỰ LUẬN ( 3,0 điểm) Câu 1. So sánh về đời sống tinh thần của Người tối cổ với Người tinh khôn? (2,0 điểm) Câu 2. Câu 2. Em hãy tính khoảng thời gian theo thế kỉ, theo năm của sự kiện so với năm 2022? (1,0 điểm) - Năm 111 (TCN), nhà Hán chiếm Âu Lạc - Năm 248, khởi nghĩa Bà Triệu? ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. 6
  7. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. B. PHẦN ĐỊA LÍ:(5,0 điểm) I/ Trắc nghiệm: (2,0 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong những câu sau: (Mỗi đáp án đúng được 0,25đ) Câu 1. Trong hệ Mặt Trời có tất cả bao nhiêu hành tinh? A. 6 hành tinh. B. 7 hành tinh. C. 9 hành tinh. D. 8 hành tinh. Câu 2. Trái Đất có dạng A. hình tròn. B. hình cầu. C. hình elip. D. hình vuông. Câu 3. Những vòng tròn bao quanh quả Địa Cầu và vuông góc với các kinh tuyến là đường A. xích đạo. B. chí tuyến. C. vĩ tuyến. D. kinh tuyến. Câu 4. Đối diện với kinh tuyến gốc (00) là kinh tuyến nào? A. 1800. B. 900. C. 600. D. 300. Câu 5. Đối với các bản đồ không vẽ đường kinh tuyến và vĩ tuyến, khi xác định phương hướng cần dựa vào A. tỉ lệ bản đồ. B. mũi tên chỉ hướng Bắc trên bản đồ. C. kí hiệu trên bản đồ. D. màu sắc trên bản đồ. Câu 6. Để thể hiện ranh giới giữa các tỉnh, các quốc gia trên bản đồ hành chính, người ta dùng loại kí hiệu nào? A. Kí hiệu điểm. B. Kí hiệu đường. C. Kí hiệu hình học. D. Kí hiệu diện tích. Câu 7. Các đường vĩ tuyến nằm bên dưới vĩ tuyến 00 được gọi là A. vĩ tuyến nam. B. vĩ tuyến bắc. C. kinh tuyến tây. D. kinh tuyến đông. Câu 8. Trái Đất chuyển động một vòng xung quanh Mặt Trời hết thời gian bao lâu? A. 24 giờ. B. 1 năm. C. 365 ngày. D. 365 ngày 6 giờ. II/ Tự luận: (3,0 điểm) Câu 1: Xác định tọa độ địa lí của điểm P, H trên hình vẽ: (0,5 điểm) 7
  8. Câu 2: a/ Trình bày hiện tượng ngày - đêm dài ngắn theo mùa? (2,0 điểm) b/ Giả sử, trận đấu bóng đá vòng loại World Cup 2022 khu vực châu Á được tổ chức tại Doha (Qatar – múi giờ số 3) vào hồi 17h00’ ngày 20/11/2022. Vậy ở Hà Nội (Việt Nam – múi giờ số 7) sẽ xem truyền hình trực tiếp trận đấu bóng đá vào lúc mấy giờ của ngày hôm đó? (0,5 điểm) ----------------------------HẾT--------------------------------- ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. 8
  9. ………………………………………………………………………………………………. 9
  10. PHÒNG GD & ĐT QUẬN THANH XUÂN KHUNG MA TRẬN TRƯỜNG THCS VIỆT NAM - ANGIÊRI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ LỚP 6 PHẦN ĐỊA LÍ Mức độ Tổng nhận điểm Nội thức Chươn dung/đ g/ ơn vị Nhận Vận Thông Vận biết dụng chủ đề kiến hiểu dụng TT (TNK cao thức (TL) (TL) Q) (TL) TN TN TN TL TL TNKQ TL TL KQ KQ KQ Hệ Bản thống đồ kinh vĩ 1 phươn tuyến. g tiện Toạ thể độ địa hiện lí của 3TN 1TL bề mặt một Trái địa Đất điểm (7 tiết) trên 2.75 bản đồ. Các yếu tố cơ bản 2TN của bản đồ. Vị trí 4.25 của Trái Trái Đất – Đất 1TN 2 hành trong tinh hệ Mặt của hệ Trời. Mặt Hình 2 TN 10
  11. Trời dạng, (6 tiết) kích thước Trái Đất. Chuyể n động của Trái 2 TN* 1 TL* Đất và hệ quả địa lí. Điểm phần địa lí 2.5 điểm 2.0 điểm 1.5 điểm 1.0 điểm 7. 0 Tỉ lệ phần địa lí 25% 20% 15% 10% PHẦN LỊCH SỬ Khái niệm Lịch 1 sử- 2TN khoa học Lịch Lịch sử sử và cuộc Tư liệu sống lịch sử- 1.0 Cách tính 2TN thời gian trong lịch sử 2 Xã hội Nguồn nguyê gốc n thủy loài 1TN người Xã hội 2,0 nguyên 1 TN 1TL 1TL thủy Điểm phần lịch sử 1.5 điểm 1.0 điểm 0.5 điểm 3.0 Tỉ lệ phần lịch sử 15% 10 % 5% điể Tổng điểm 4.0 điểm 3.0 điểm 2.0 điểm 1.0 điểm 10 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% điể 11
  12. BGH duyệt TỔ CM Nhóm trưởng 12
  13. PHÒNG GD & ĐT B QUẬN THANH ĐỀ KIỂM XUÂN NĂM TRƯỜNG THCS MÔN LỊC VIỆT NAM - ANGIÊRI PHẦN ĐỊA L Nội dung/Đơn vị kiến TT Chương/ thức Chủ đề Mức độ đánh giá 1 Bản đồ phương tiện Hệ thống kinh vĩ Nhận biết thể hiện bề mặt Trái tuyến. Toạ độ địa lí của - Nêu được khái Đất một địa điểm trên bản niệm của kinh vĩ (7 tiết) đồ. tuyến. - Xác định được đặc điểm của các đường kinh vĩ tuyến. Vận dụng Ghi được tọa độ địa lí của một địa điểm trên bản đồ. Các yếu tố cơ bản Nhận biết của bản đồ. - Phân biệt được các loại kí hiệu bản đồ. - Nêu các cách xác định phương hướng trên bản đồ. 2 Trái Đất – hành tinh Vị trí của Trái Đất Nhận biết của hệ Mặt Trời trong hệ Mặt Trời. - Xác định được vị trí (6 tiết) của Trái Đất trong hệ Mặt Trời. Hình dạng, kích thước Nhận biết Trái Đất. - Mô tả được hình dạng, kích thước Trái Đất. Chuyển động của Trái Nhận biết 2TN* Đất và hệ quả địa lí. - Mô tả được chuyển động của Trái Đất: quanh trục và quanh Mặt Trời. Thông hiểu - Trình bày được hiện tượng ngày đêm luân phiên nhau. - Trình bày được hiện 13
  14. tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa. Vận dụng - So sánh được giờ của hai địa điểm trên Trái Đất. Số câu/ loại câu 10 câu TNKQ 1 câu TL Tỉ lệ % 25 20 PHẦN LỊCH S Nhận biết – Trình bày được khái niệm lịch sử và khoa Khái niệm Lịch sử- học lịch sử. khoa học Lịch sử 2TN -Phân tích vai trò của Lịch sử với cuộc sống. Nhận biết – Trình bày được các 1 nguồn tư liệu giúp khôi Lịch sử và cuộc sống phục lịch sử. Thông hiểu Tư liệu lịch sử- Cách – Nêu được ý nghĩa tính thời gian trong lịch các nguồn tư liệu lịch sử sử. 2TN Vận dụng - Tính được khoảng cách thời gian từ quá khứ đến hiện tại. Nhận biết – Nêu được các giai đoạn tiến hóa của loài người. Nguồn gốc loài người Vận dụng. – Liên hệ vai trò của 1TN lao động đối với quá Xã hội nguyên thủy trình tiến hóa loài 2 người. Nhận biết – Trình bày được đời Xã hội nguyên thủy sống vật chất và tinh 1TN thần của người nguyên thủy. Số câu/ loại câu 6câu TNKQ 1 câu TL Tỉ lệ % 15 10 Tổng hợp chung 40% 30% 14
  15. BGH duyệt TỔ CM Nhóm trưởng 15
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2