intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:1

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I BẮC NINH NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Lịch sử và Địa lí 6 (Đề có 01 trang) Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề) Lưu ý: Học sinh làm bài mỗi phân môn trên giấy riêng. I. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (4,0 điểm) 1. Trắc nghiệm (1,0 điểm) Câu 1.Lịch sử được hiểu là tất cả những gì A.đã xảy ra trong quá khứ. B. sẽ xảy ra trong tương lai. C. đang diễn ra ở hiện tại. D. đã và đang diễn ra trong hiện tại và tương lai. Câu 2.Loài người là kết quả của quá trình tiến hóa từ A. Vượn. B.Vượn người. C. Người tối cổ. D. Người tinh khôn. 2. Tự luận (3,0 điểm) Câu 3. (3,0 điểm)Em hãy nêu quá trình con người phát hiện ra kim loại. II. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (6,0 điểm) 1. Phần trắc nghiệm (2,0 điểm) Câu 1. Trong hệ Mặt Trời, theo thứ tự xa dần Mặt Trời thì Trái Đất nằm ở vị trí thứ A. nhất. B. hai. C.ba. D. tư. Câu 2. Các hành tinh trong hệ Mặt Trời có quỹ đạo chuyển động từ A. tây sang đông. B. đông sang tây. C. bắc đến nam. D. nam đến bắc. Câu 3. Theo quy ước đầu bên phải của vĩ tuyến chỉ hướng nào sau đây? A.Tây. B. Đông. C. Bắc. D. Nam. Câu 4. Theo quy ước đầu phía trên của kinh tuyến chỉ hướng nào sau đây? A.Tây. B. Đông. C. Bắc. D. Nam. Câu 5. Một bản đồ được gọi là hoàn chỉnh, đầy đủ nếu A.có đủ kí hiệu về thông tin, tỉ lệ bản đồ, bảng chú giải. B.có màu sắc và kí hiệu. C.có bảng chú giải. D.có tỉ lệ bản đồ và kí hiệu bản đồ. Câu 6. Tọa độ địa lí của một điểm là A.kinh độ của điểm đó. B. vĩ độ của điểm đó. C. kinh độ và vĩ độ của điểm đó. D. vĩ độ của đường vĩ tuyến gốc. Câu 7. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời theo một quỹ đạo có hình A.tròn. B. vuông. C. chữ nhật. D. elip gần tròn. Câu 8. Đâu là hệ quả chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời? A. Hiện tượng ngày đêm luân phiên. B. Mùa trên Trái Đất. C. Giờ trên Trái Đất. D. Sự lệch hướng của các vật chuyển động. 2. Phần tự luận (4,0 điểm) Câu 9. (1,5 điểm) a. Em hãy nêu khái niệm bản đồ. b. Nếu tỉ lệ bản đồ là 1:200000 thì 5cm trên bản đồ sẽ ứng với bao nhiêu km trên thực địa? Câu 10. (2,5 điểm) a. Trình bày hiện tượng ngày, đêm luân phiên trên Trái Đất. b. An sống ở Hà Nội (Việt Nam) thuộc múi giờ số 7, bạn của An sống ở thành phố Bắc Kinh (Trung Quốc) thuộc múi giờ số 8. Vào lúc 11 giờ 30 phút trưa, sau khi đi học về An định gọi điện cho bạn để nói chuyện. Bố khuyên An không nên gọi vào giờ này. Theo em, tại sao bố lại khuyên An như vậy? --------- Hết ---------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2