intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH-THCS Đoàn Kết

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:14

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH-THCS Đoàn Kết’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH-THCS Đoàn Kết

  1. TRƯỜNG TH – THCS ĐOÀN KẾT TỔ XÃ HỘI MA TRẬN KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 Môn Lịch sử và Địa Lý Lớp 6 A/ PHÂN MÔN LỊCH SỬ Mức độ nhận thức Tổng Vâ ̣n du ̣ng % điểm Nhâ ̣n Thông hiể u Vâ ̣n du ̣ng Chương/ Nội dung/đơn vi ̣ cao TT biế t chủ đề ́ kiế n thưc TNK TN TNKQ TL TNKQ TL TL Q KQ 1 Tại sao Nội dung 1: Lịch sử 2,5% 1TN cần học là gì? lịch sử Nội dung 2: Dựa vào 10% đâu để biết và dựng 1TN lại lịch sử? Nội dung 3: Thời 2,5% 1TN gian trong lịch sử 2 Thời Nội dung 1: Nguồn 7,5% 1TN 1TN nguyên gốc loài người thủy Nội dung 2: Xã hội 1/2 3TN nguyên thuỷ TL 17,5% Nội dung 3: Sự chuyển biến từ xã hội nguyên thuỷ 1/2 sang xã hội có giai 2TN TL cấp và sự chuyển biến, phân hóa của 10% xã hội nguyên thuỷ 10 5 50% Tỉ lệ 20% 15% % % B/PHÂN MÔN ĐỊA LÝ Mức độ nhận thức Nhâ ̣n Vâ ̣n Tổng Chương/ Nội dung/đơn vi kiế n ̣ Thông Vâ ̣n TT biế t du ̣ng %, chủ đề ́ thưc hiể u du ̣ng (TNKQ cao điểm (TL) (TL) ) (TL) 1 BẢN ĐỒ: – Hệ thống kinh vĩ tuyến. PHƯƠNG Toạ độ địa lí của một địa TIỆN THỂ điểm trên bản đồ 8TN 1TL 30%= HIỆN BỀ – Các yếu tố cơ bản của 3,0đ MẶT TRÁI bản đồ
  2. ĐẤT – Các loại bản đồ thông dụng – Lược đồ trí nhớ 2 TRÁI ĐẤT – – Vị trí của Trái Đất HÀNH TINH trong hệ Mặt Trời CỦA HỆ – Hình dạng, kích thước MẶT TRỜI Trái Đất 1TN 1TL 20%=2, – Chuyển động của Trái 0đ Đất và hệ quả địa lí Số câu 8TN 1TN 1TL 1TL 11 câu Tỉ lệ 20,0% 15,0% 10,0% 5,0% 50% Xã Đoàn Kết, ngày 28 tháng 10 năm 2023 DUYỆT CỦA BGH DUYỆT CỦA TCM GIÁO VIÊN RA ĐỀ Trần Thị Kim Mươi Hoàng Thị Hà Phượng Phạm Thị Phương
  3. TRƯỜNG TH – THCS ĐOÀN KẾT TỔ XÃ HỘI ̉ ̉ BANG ĐẶC TA KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ I năm học 2023-2024 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ Lớp 6 A/ PHÂN MÔN LỊCH SỬ Số câu hỏ i theo mưc độ nhâ ̣n Tổng ́ thưć điểm Chương/ Nội dung/Đơn Vận TT Mưc độ đánh giá ́ Thôn Vận Chủ đề ̣ ́ vi kiế n thưc Nhận dụn g hiể u dụn biế t g g cao Phân môn Lịch sử 1 Tại sao Nội dung 1: Nhân ̣ biế t 2,5% cần học Lịch sử là gì? - Nêu được những tư liệu nào để 1TN lịch sử? hiểu biết và dựng lại Lịch sử. - Nêu được khái niệm môn Lịch sử Nội dung 2: Thông hiểu Dựa vào đâu – Phân biệt được các nguồn sử để biết và liệu cơ bản, ý nghĩa và giá trị của 1TN 10% dựng lại lịch các nguồn sử liệu (tư liệu sử? gốc, truyền miệng, hiện vật, chữ viết,…). Nội dung 3: Nhân ̣ biế t Thời gian – Nêu được một số khái niệm trong lịch sử thời gian trong lịch sử: thập kỉ, 1TN 2,5% thế kỉ, thiên niên kỉ, trước Công nguyên, sau Công nguyên, âm lịch, dương lịch,… 2 Thời Nội dung 1: Nhân ̣ biế t nguyên Nguồn gốc – Kể được tên những địa điểm 1TN thủy loài người tìm thấy dấu tích của người tối 2,5% cổ trên đất nước Việt Nam. Thông hiểu – Giới thiệu được sơ lược quá 5% trình tiến hoá từ vượn người 1TN thành người trên Trái Đất. Nội dung 2: Nhận biết: Cuộc sống của người 17,5% Xã hội tối cổ và người tinh khôn 3TN nguyên thuỷ Vận dụng: Vai trò của lao động
  4. trong cuộc sống của người 1/2 nguyên thủy TL Nội dung 3: Nhận biết: Những chuyển biến 2TN 10% Sự chuyển của xã hội Nguyên thủy biến từ xã hội nguyên thuỷ Vận dụng:Vai trò của sự xuất sang xã hội hiện kim loại trong cuộc sống 1/2 có giai cấp và của xã hội nguyên thủy TL sự chuyển biến, phân hóa của xã hội nguyên thuỷ Số câu 8TN 2TN 1/2 1/2 11 TL TL câu Tỉ lệ 20% 15% 10 50% 5% % B/PHÂN MÔN ĐỊA LÝ Số câu hỏ i theo mưc đô ̣ nhâ ̣n ́ Nội ́ thưc Tổng Chương/ Vận số câu/ TT dung/Đơn vi ̣ Mưc đô ̣ đánh giá ́ Chủ đề Nhận Thông Vận dụn Tỉ lệ % ́ kiế n thưc biế t hiể u dụng g cao 1 – Hệ thống Xác định được trên kinh vĩ bản đồ và trên quả tuyến. Toạ Địa Cầu: kinh tuyến độ địa lí của gốc, xích đạo, các 8TN một địa điểm bán cầu. trên bản đồ – Đọc được các kí – Các yếu tố hiệu bản đồ và chú cơ bản của giải bản đồ hành BẢN ĐỒ: bản đồ chính, bản đồ địa PHƯƠNG – Các loại hình. 9 TIỆN THỂ bản đồ thông Thông hiểu câu=30 HIỆN BỀ dụng – Đọc và xác định % MẶT TRÁI – Lược đồ trí được vị trí của đối ĐẤT nhớ tượng địa lí trên bản đồ. 1TL Vận dụng - Ghi được tọa độ địa lí của một địa điểm trên bản đồ. – Xác định được hướng trên bản đồ và
  5. tính khoảng cách thực tế giữa hai địa điểm trên bản đồ theo tỉ lệ bản đồ. – Biết tìm đường đi trên bản đồ. – Vẽ được lược đồ trí nhớ thể hiện các đối tượng địa lí thân quen đối với cá nhân học sinh. 2 – Vị trí của Nhận biết Trái Đất – Xác định được vị trong hệ Mặt trí của Trái Đất trong Trời hệ Mặt Trời. – Hình dạng, – Mô tả được hình kích thước dạng, kích thước Trái Trái Đất Đất. – Chuyển – Mô tả được chuyển động của động của Trái Đất: Trái Đất và quanh trục và quanh hệ quả địa lí Mặt Trời. Thông hiểu TRÁI ĐẤT – Nhận biết được giờ – HÀNH địa phương, giờ khu TINH CỦA vực (múi giờ). HỆ MẶT – Trình bày được TRỜI hiện tượng ngày đêm luân phiên nhau – Trình bày được hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa. Vận dụng – Mô tả được sự lệch 1TN 2 hướng chuyển động câu=20 của vật thể theo chiều % kinh tuyến. – So sánh được giờ của hai địa điểm trên 1TL Trái Đất. Số câu/ loại câu 8 câu 1 1 câu 1 câu TN câu 11 câu TN TL TL Tỉ lê ̣ % 20% 15% 10% 5% (5đ)= 50%
  6. TRƯỜNG TH – THCS ĐOÀN KẾT KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ I TỔ XÃ HỘI NĂM HỌC 2023 - 2024 Họ và tên......................................... Môn : Lịch sử và Địa lý Lớp 6 Lớp.................................................. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề gồm 03 trang) MÃ ĐỀ 01 A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ( 5.0 điểm) I.Trắc nghiệm (3.5 điểm). Khoanh tròn chữ cái(A,B,C,hoặc D) trước đáp án trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau(Từ câu 1 đến câu 8 ) Câu 1. Dựa vào đâu để biết và dựng lại Lịch sử? A. Tư liệu truyền miệng, tư liệu hiện vật. B. Tư liệu truyền miệng và tư liệu chữ viết. C. Tư liệu chữ viết, tư liệu hiện vật D. Tư liệu: truyền miệng, chữ viết , hiện vật và tư liệu gốc. Câu 2.Chu kì quay của Mặt Trăng xung quanh Trái Đất để tính thời gian và làm ra lịch và cách tính này được gọi là: A. lịch công giáo B. dương Lịch C. âm Lịch D. công lịch Câu 3. Trên lãnh thổ Việt Nam, răng của Người tối cổ được phát hiện ở A.Núi Đọ (Thanh Hóa) B. Xuân Lộc (Đồng Nai) C. Thẩm Khuyên, Thẩm Hai (Lạng Sơn) D. An Khê (Gia Lai) Câu 4. Tổ chức xã hội đầu tiên của xã hội loài người là A. công xã B. bầy người nguyên thủy C. thị tộc và bộ lạc D. cộng đồng Câu 5. Phương thức lao động của người tinh khôn là A. săn bắn, hái lượm, trồng trọt và chăn nuôi B. săn bắn và hái lượm. C. hái lượm và trồng trọt. D. săn bắn và chăn nuôi. Câu 6. Vào 3500 năm TCN, người nguyên thủy đã biết tới A. sắt. B. đồng thau. C. đồng đỏ. D. kim cương. Câu 7. Cư dân Bắc Bộ Việt Nam biết tới đồ đồng từ khi nào? A. 2000 năm trước B. 3000 năm trước C. 4000 năm trước D. 1000 năm trước Câu 8. Cư dân nền văn hóa nào ở Việt Nam đã bước đầu biết làm nông nghiệp? A. Cư dân văn hóa Hòa Bình B. Cư dân Núi Đọ (Thanh Hóa) C. Cư dân văn hóa Bắc Sơn (Lạng Sơn) D. Cư dân văn hóa Quỳnh Văn (Nghệ An) Mã đề 01 – Trang 1/3
  7. Câu 9 : Nối tên tư liệu lịch sử ở (cột A) với nội dung ở (cột B) cho đúng. (1.0 đ): Cột A (Tư liệu Nối Cột B (Nội dung tư liệu) lịch sử) 1. Tư liệu hiện vật 1-> a. là Những bản ghi, tài liệu chép tay hay sách được in, khắc chữ. 2. Tư liệu chữ viết 2-> b. là những di tích, đồ vật…của người xưa còn lưu giữ lại trong lòng đất hay trên mặt đất. 3.Tư liệu truyền 3-> c. là tư liệu cung cấp những thông tin đầu tiên và trực tiếp về sự miệng kiện hoặc thời kì lịch sử nào đó, là nguồn tư liệu đáng tin cậy nhất khi tìm hiểu lịch sử. 4.Tư liệu gốc 4-> d. Những câu chuyện dân gian(thần thoại,cổ tích..) được kể từ đời này qua đời khác Câu 10: Tìm các cụm từ thích hợp đã cho sẵn điền vào chỗ trống(...) để hoàn thành nội dung sau.(0.5 điểm). Cụm từ cho sẵn: 4 triệu năm; 6 triệu năm; 15 vạn năm - Người tối cổ xuất hiện cách ngày nay khoảng…………………………… năm - Người tinh khôn xuất hiện cách ngày nay khoảng ………………………. năm II. Tự Luận (1.5 điểm). Câu 1 (1,5điểm): a/ Theo em, lao động có vai trò như thế nào trong việc làm thay đổi con người và cuộc sống của nguời nguyên thuỷ? (1.0 điểm) b/ Nhận xét vai trò của kim loại đối với sự chuyển biến và phân hóa từ xã hội nguyên thuỷ sang xã hội có giai cấp.(0.5điểm) B/ PHÂN MÔN ĐỊA LÝ( 5.0 điểm) I. Trắc nghiệm. (3,5 điểm) Khoanh tròn chữ cái(A,B,C,hoặc D) trước đáp án trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau(Từ câu 1 đến câu 8 ) Câu 1. Theo quy ước đầu phía dưới của kinh tuyến gốc chỉ hướng nào sau đây? A. Tây. B. Đông. C. Bắc. D. Nam. Câu 2. Muốn xác định phương hướng trên bản đồ cần phải dựa vào A. Các đường kinh, vĩ tuyến. B. Bảng chú giải. C. Mép bên trái tờ bản đồ. D. Tỉ lệ bản đồ. Câu 3. Theo quy ước đầu bên phải của vĩ tuyến chỉ hướng nào sau đây? A. Tây. B. Đông. C. Bắc. D. Nam. Câu 4. Có bản đồ không thể hiện các đường kinh tuyến và vĩ tuyến thì chúng ta dựa vào hướng nào sau đây? A. Hướng Nam. B. Hướng Đông. C. Hướng Bắc. D. Hướng Tây. Câu 5. Một phương tiện đặc biệt để mô tả hiểu biết cá nhân về một khu vực gọi là A. Sơ đồ trí nhớ. B. Lược đồ trí nhớ. C. Bản đồ trí nhớ. D. Bản đồ không gian. Câu 6. Lược đồ trí nhớ tồn tại ở trong A. Các mạng xã hội. B. Sách điện tử, USB. C. Sách, vở trên lớp. D. Trí não con người. Mã đề 01 – Trang 2/3
  8. Câu 7. Có những loại lược đồ trí nhớ cơ bản nào sao đây? A. Đường đi và khu vực. B. Khu vực và quốc gia. C. Không gian và thời gian. D. Thời gian và đường đi. Câu 8. Trong học tập, lược đồ trí nhớ không có vai trò nào sau đây? A. Giúp học địa lí thú vị hơn nhiều. B. Hỗ trợ nắm vững các kiến thức địa lí. C. Hạn chế không gian vùng đất sống. D. Vận dụng vào đời sống đa dạng hơn. Câu 9. Hãy ghép các ý ở cột A với cột B sao cho đúng: (1,5 điểm) A B Ghép 1.Thời gian Trái Đất chuyển động một vòng quanh trục a. 365 ngày 6 giờ. 1..... 2.Thời gian Trái Đất chuyển động một vòng quanh Mặt b.24 giờ. 2..... Trời 3.Nguyên nhân có hiện tượng ngày và đêm c. từ tây sang đông. 3..... 4. Trái Đất chuyển động quanh trục theo hướng d. mùa lạnh. 4..... 5.Nửa cầu ngả về phía mặt Trời đ. do Trái Đất có dạng hình 5..... cầu. 6.Nửa cầu không ngả về phía Mặt Trời e. mùa nóng. 6..... II. Tự luận. (1,5 điểm) Câu 10. (1,0 điểm) Hai địa điểm có khoảng cách trên bản đồ là 5cm. Bản đồ có tỉ lệ 1: 500 000. Khoảng cách giữa hai địa điểm đó ngoài thực tế là bao nhiêu? Câu 11. (0,5 điểm) Một trận bóng đá giải Ngoại hạng Anh diễn ra vào lúc 15 giờ theo giờ Luân Đôn, vậy người hâm mộ bóng đá ở Việt Nam có thể xem trực tiếp qua truyền hình vào mấy giờ ở Việt Nam? (Nước Anh khu vực giờ số 0, Việt Nam khu vực giờ số 7) ......Hết...... Mã đề 01 – Trang 3/3
  9. TRƯỜNG TH – THCS ĐOÀN KẾT KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ I TỔ XÃ HỘI NĂM HỌC 2023 - 2024 Họ và tên......................................... Môn : Lịch sử và Địa lý Lớp 6 Lớp.................................................. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề gồm 03 trang) MÃ ĐỀ 02 A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ( 5.0 điểm) I.Trắc nghiệm (3.5 điểm). Khoanh tròn chữ cái(A,B,C,hoặc D) trước đáp án trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau(Từ câu 1 đến câu 8 ) Câu 1. Phương thức lao động của người tinh khôn là A. săn bắn, hái lượm, trồng trọt và chăn nuôi. B. săn bắn và hái lượm. C. hái lượm và trồng trọt. D. săn bắn và chăn nuôi. Câu 2. Vào 3500 năm TCN, người nguyên thủy đã biết tới A. sắt. B. đồng thau. C. đồng đỏ. D. kim cương. Câu 3. Cư dân Bắc Bộ Việt Nam biết tới đồ đồng từ khi nào? A. 2000 năm trước B. 3000 năm trước C. 4000 năm trước D. 1000 năm trước Câu 4. Cư dân nền văn hóa nào ở Việt Nam đã bước đầu biết làm nông nghiệp? A. Cư dân văn hóa Hòa Bình B. Cư dân Núi Đọ (Thanh Hóa) C. Cư dân văn hóa Bắc Sơn (Lạng Sơn) D. Cư dân văn hóa Quỳnh Văn (Nghệ An) Câu 5. Dựa vào đâu để biết và dựng lại Lịch sử? A. tư liệu truyền miệng, tư liệu hiện vật. B. tư liệu truyền miệng và tư liệu chữ viết. C. tư liệu chữ viết, tư liệu hiện vật D. tư liệu: truyền miệng, chữ viết , hiện vật và tư liệu gốc. Câu 6.Chu kì quay của Mặt Trăng xung quanh Trái Đất để tính thời gian và làm ra lịch, cách tính này được gọi là: A. lịch công giáo B. dương Lịch C. âm Lịch D. công lịch Câu 7. Trên lãnh thổ Việt Nam, răng của Người tối cổ được phát hiện ở A.Núi Đọ (Thanh Hóa) B. Xuân Lộc (Đồng Nai) C. Thẩm Khuyên, Thẩm Hai (Lạng Sơn) D. An Khê (Gia Lai) Câu 8. Tổ chức xã hội đầu tiên của xã hội loài người là A. công xã B. bầy người nguyên thủy C. thị tộc và bộ lạc D. cộng đồng Mã đề 02 – Trang 1/3
  10. Câu 9 : Nối tên tư liệu lịch sử ở (cột A) với nội dung ở (cột B) cho đúng. (1.0 đ): Cột A (Tư liệu lịch sử) Nối Cột B (Nội dung tư liệu) 1. Tư liệu hiện vật 1-> a. là Những bản ghi, tài liệu chép tay hay sách được in, khắc chữ. 2. Tư liệu chữ viết 2-> b. là những di tích, đồ vật…của người xưa còn lưu giữ lại trong lòng đất hay trên mặt đất. 3.Tư liệu truyền miệng 3-> c. là tư liệu cung cấp những thông tin đầu tiên và trực tiếp về sự kiện hoặc thời kì lịch sử nào đó. Đây là nguồn tư liệu đáng tin cậy nhất khi tìm hiểu lịch sử. 4.Tư liệu gốc 4-> d. Những câu chuyện dân gian(thần thoại,cổ tích..) được kể từ đời này qua đời khác Câu 10: Tìm các cụm từ thích hợp đã cho sẵn điền vào chỗ trống(...) để hoàn thành nội dung sau.(0.5 điểm). Cụm từ cho sẵn: 4 triệu năm; 6 triệu năm; 15 vạn năm a/ Người tối cổ xuất hiện cách ngày nay khoảng…………………………… năm b/ Người tinh khôn xuất hiện cách ngày nay khoảng ………………………. năm II.Tự luận (1.5 điểm). Câu 1 (1,5điểm): a/ Theo em, lao động có vai trò như thế nào trong việc làm thay đổi con người và cuộc sống của người nguyên thuỷ? (1.0 điểm) b/ Nhận xét vai trò của kim loại đối với sự chuyển biến và phân hóa từ xã hội nguyên thuỷ sang xã hội có giai cấp.(0.5điểm) B/PHÂN MÔN ĐỊA LÝ ( 5.0 điểm) I. Trắc nghiệm. (3,5 điểm) Khoanh tròn chữ cái(A,B,C,hoặc D) trước đáp án trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau(Từ câu 1 đến câu 8 ) Câu 1. Một phương tiện đặc biệt để mô tả hiểu biết cá nhân về một khu vực gọi là A. Sơ đồ trí nhớ. B. Lược đồ trí nhớ. C. Bản đồ trí nhớ. D. Bản đồ không gian. Câu 2. Lược đồ trí nhớ tồn tại ở trong A. Các mạng xã hội. B. Sách điện tử, USB. C. Sách, vở trên lớp. D. Trí não con người. Câu 3. Có những loại lược đồ trí nhớ cơ bản nào sao đây? A. Đường đi và khu vực. B. Khu vực và quốc gia. C. Không gian và thời gian. D. Thời gian và đường đi. Câu 4. Trong học tập, lược đồ trí nhớ không có vai trò nào sau đây? A. Giúp học địa lí thú vị hơn nhiều. B. Hỗ trợ nắm vững các kiến thức địa lí. C. Hạn chế không gian vùng đất sống. D. Vận dụng vào đời sống đa dạng hơn. Câu 5. Theo quy ước đầu phía dưới của kinh tuyến gốc chỉ hướng nào sau đây? A. Tây. B. Đông. C. Bắc. D. Nam. Mã đề 02 – Trang 2/3
  11. Câu 6. Muốn xác định phương hướng trên bản đồ cần phải dựa vào A. Các đường kinh, vĩ tuyến. B. Bảng chú giải. .C. Mép bên trái tờ bản đồ. D.Tỉ lệ bản đồ. Câu 7. Theo quy ước đầu bên phải của vĩ tuyến chỉ hướng nào sau đây? A. Tây. B. Đông. C. Bắc. D. Nam. Câu 8. Có bản đồ không thể hiện các đường kinh tuyến và vĩ tuyến thì chúng ta dựa vào hướng nào sau đây? A. Hướng Nam. B. Hướng Đông. C. Hướng Bắc. D. Hướng Tây. Câu 9. Hãy ghép các ý ở cột A với cột B sao cho đúng: (1,5 điểm) A B Ghép 1. Nửa cầu không ngả về phía Mặt Trời a. từ tây sang đông. 1..... 2. Thời gian Trái Đất chuyển động một vòng quanh Mặt b.24 giờ 2..... Trời 3.Nửa cầu ngả về phía mặt Trời c. 365 ngày 6 giờ 3..... 4. Trái Đất chuyển động quanh trục theo hướng d. mùa lạnh 4..... 5. Nguyên nhân có hiện tượng ngày và đêm đ. do Trái Đất có dạng hình 5..... cầu 6. Thời gian Trái Đất chuyển động một vòng quanh trục e. mùa nóng 6..... II. Tự luận (1,5 điểm) Câu 10. (1,0 điểm) Hai địa điểm có khoảng cách trên bản đồ là 5cm. Bản đồ có tỉ lệ 1: 500 000. Khoảng cách giữa hai địa điểm đó ngoài thực tế là bao nhiêu? Câu 11. (0,5 điểm) Một trận bóng đá giải Ngoại hạng Anh diễn ra vào lúc 15 giờ theo giờ Luân Đôn, vậy người hâm mộ bóng đá ở Việt Nam có thể xem trực tiếp qua truyền hình vào mấy giờ ở Việt Nam? (Nước Anh khu vực giờ số 0, Việt Nam khu vực giờ số 7) ......Hết...... Mã đề 02 – Trang 3/3
  12. TRƯỜNG TH – THCS ĐOÀN KẾT TỔ XÃ HỘI HƯƠNG DẪ N CHÂM ĐỀ KIÊM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I ́ ́ ̉ NĂM HỌC 2023-2024 Môn Lịch sử và Địa Lý lớp 6 1. Hướng dẫn chung: a. Phần trắc nghiệm : Chấm như đáp án. b. Phần tự luận: Không nhất thiết yêu cầu HS trả lời theo câu từ trong đáp án. Nếu HS nêu được ý khác mà nội dung phù hợp, đảm bảo với yêu cầu đề bài thì vẫn có thể cho điểm tùy theo mức độ chính xác. c. Điểm của bài kiểm tra. - Bài thi thang điểm là 10,0 điểm. - Bài kiểm tra có phần điểm lẻ được tính từ 0,25 điểm. 2. Đáp án-biểu điểm chấm chi tiết: A/ PHÂN MÔN LỊCH SỬ( 5.0 điểm) 1.Trắ c nghiêm: (3,5 điể m) ̣ Hãy lựa chọn ý trả lời đúng cho các câu hỏi sau(2.0điểm)(Mỗi ý trả lời đúng đạt 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Mã 1 D C C B A C C A Mã 2 A C C A D C C B Câu 9 : Nối tên tư liệu lịch sử ở (cột A) với nội dung ở (cột B) cho đúng. (1.0 đ): Thứ tự nối: 1-> b; 2-> a; 3-> d ; 4-> c Câu 10: Tìm các cụm từ thích hợp đã cho sẵn điền vào chỗ trống(...) để hoàn thành nội dung sau.(0.5 điểm). a/ Người tối cổ xuất hiện cách ngày nay khoảng 4 triệu năm b/ Người tinh khôn xuất hiện cách ngày nay khoảng 15 vạn năm 2. Tự luận (1,5 điểm) Câu Nội dung trả lời Điểm Câu 1 a/ Theo em, lao động có vai trò như thế nào trong việc làm thay đổi (1,5 đ) con người và cuộc sống của người nguyên thủy? -Trong quá trình lao động, tìm kiếm thức ăn, đôi bàn tay của người 0,5 đ nguyên thủy dần trở nên khéo léo, cơ thể cũng dần biến đổi để trở thành Người hiện đại. - Nhờ có lao động, con người đã từng bước tự cải biến, hoàn thiện mình và làm cho đời sống ngày càng phong phú hơn. 0,5 đ b/ Nhận xét vai trò của kim loại đối với sự chuyển biến và phân hóa từ xã hội nguyên thuỷ sang xã hội có giai cấp. -Tăng năng suất lao động, cuộc sống con người ổn định hơn… Tạo ra sản phẩm thừa thường xuyên. Xã hội phân hóa giàu - nghèo => 0,5 đ phân chia giai cấp B/ PHÂN MÔN ĐỊA LÝ( 5.0 điểm) 1. HƯỚNG DẪN CHUNG
  13. - Trắc nghiệm: + Câu 1 đến câu 9 đúng với đáp án mới cho điểm. - Tự luận: + Câu 10. Đúng đáp án mới cho điểm + Câu 11. Đúng đáp án mới cho điểm - Điểm toàn bài là tổng điểm của từng câu. Làm tròn số thập phân thứ nhất. (Ví dụ: Nếu điểm số là 0,25 thì làm tròn thành 0,3 hoặc 0,75 làm tròn thành 0,8 ) 2. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM I.Trắc nghiệm. (3,5 điểm) Câu 1 đến câu 8. (2,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đề A D A B C B D A C Đề B B D A C D A B C (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm) Câu 9. (1,5 điểm) Đề A 1-b 2-a 3-d 4-c 5-e 6-d Đề B 1- e 2-c 3-d 4-a 5-đ 6-b (Ghép mỗi ý đúng được 0,25 điểm) II.Tự luận. (1,5 điểm) CÂU NỘI DUNG ĐIỂM Câu 10 - 1cm trên bản đồ tương ứng với 500.000cm ngoài thực tế 0,5 1,0 đ - 5cm trên bản đồ: 5 * 500.000 = 2.500.000cm = 25km 0,5 - Chênh lệch múi giờ ở Anh và Việt Nam là 7 múi giờ. 0,25 - Khi ở Anh là 15h, thì giờ ở Việt Nam là: 15 + 7 = 22h (Việt Nam 0,25 Câu 11 nằm ở phía Đông so với Anh). 0,5 đ  Người Việt Nam có thể xem trực tiếp trận bóng đá đó vào lúc 22 giờ ở Việt Nam.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2