Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc
lượt xem 3
download
Cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc
- TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2023-2024 TỔ: SỬ-ĐỊA –ANH-CD MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 6 KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 6 PHÂN MÔN LỊCH SỬ Số câu Tổng hỏi theo % điểm Nội mức độ dung/Đơ nhận Chương/ thức n vị kiến TT Chủ đề Nhận Thông Vận Vận thức biết hiểu dụng dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 TẠI 1. Lịch 1 TN 1 TL 17,5% SAO sử là gì? CẦN HỌC 2. Dựa 2TN* 1 TL* LỊCH vào đâu SỬ? để biết và dựng lại lịch sử? 3. Thời 2 TN 1TL* 1TL 10% gian trong
- lịch sử 1. 1TN 1 TL 1 TL* 12,5% Nguồn THỜI gốc loài NGUYÊ người 2 N 2. Xã 4 TN 1 TL* 1 TL* 10% THUỶ hội nguyên thuỷ 8 TN 1 TL 1 TL 1 TL 5.0 Tổng Tỉ lệ 20% 15% 5% 50% PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Mức độ Tổng nhận % điểm Nội thức Chương/ dung/đơ TT Nhận Thông Vận Vận chủ đề n vị kiến biết hiểu dụng dụng cao thức (TNKQ) (TL) (TL) (TL) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Chủ đề Nội dung 3TN BẢN 1: Hệ ĐỒ: thống PHƯƠN kinh vĩ G TIỆN tuyến. THỂ Toạ độ 0.75 đ HIỆN địa lí của BỀ MẶT một địa TRÁI điểm trên ĐẤT ( 6 bản đồ
- tiết) Nội dung 2đ 2: Các yếu tố cơ bản 3TN 1TL 1,25 đ của bản đồ 2 Chủ đề TRÁI Nội dung ĐẤT – 1: Hình HÀNH dạng, TINH kích 1TL CỦA HỆ thước 1,5 đ MẶT Trái Đất TRỜI ( 6 tiết) Nội dung 2đ 2: Chuyển động của 1đ Trái Đất 1 TL và hệ quả địa lí 3 Chủ đề Nội dung 2TN CẤU 1: Cấu TẠO tạo của 0,5 đ CỦA Trái Đất TRÁI ĐẤT. VỎ TRÁI
- ĐẤT ( 2 tiết) 0,5 đ Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 5đ Tổng số câu 16 câu 2 câu 22 câu Tổng hợp chung Tỉ lệ 40% 10% 100% BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 6 PHÂN MÔN LỊCH SỬ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mức độ của yêu TT Nội dung kiến thức Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao cầu cần đạt 1 TẠI SAO CẦN 1. Lịch sử là gì? Nhận biết 1TN HỌC LỊCH SỬ? – Nêu được khái niệm lịch sử _ Nêu được khái niệm môn Lịch sử Thông hiểu 1TL – Giải thích được lịch sử là những gì đã diễn ra trong quá khứ – Giải thích được sự cần thiết phải học môn Lịch sử. 2. Dựa vào đâu để Thông hiểu 2TN* 1TL* biết và dựng lại – Phân biệt được lịch sử? các nguồn sử liệu cơ bản, ý nghĩa và giá trị của các
- nguồn sử liệu (tư liệu gốc, truyền miệng, hiện vật, chữ viết,…). - Trình bày được ý nghĩa và giá trị của các nguồn sử liệu 3. Thời gian trong Nhận biết 2TN lịch sử – Nêu được một số khái niệm thời gian trong lịch sử: thập kỉ, thế kỉ, thiên niên kỉ, trước Công 1TL* 1TLL nguyên, sau Công nguyên, âm lịch, dương lịch,… Vận dụng - Tính được thời gian trong lịch sử (thập kỉ, thế kỉ, thiên niên kỉ, trước Công nguyên, sau Công nguyên, âm lịch, dương lịch, …). 2 THỜI NGUYÊN 1. Nguồn gốc loài Nhận biết 1TN THUỶ người – Kể được tên được những địa điểm tìm thấy dấu tích của người tối cổ trên đất nước 1TL Việt Nam. Thông hiểu
- – Giới thiệu được 1 TL* sơ lược quá trình tiến hoá từ vượn 1TL người thành người trên Trái Đất. Vận dụng – Xác định được những dấu tích của người tối cổ ở Đông Nam Á 2. Xã hội nguyên Nhận biết 4TN thuỷ – Trình bày được những nét chính về đời sống của người thời nguyên thuỷ (vật chất, tinh thần, tổ chức xã hội,...) trên Trái đất – Nêu được đôi nét về đời sống của người nguyên thuỷ 1TL* trên đất nước Việt Nam Thông hiểu – Mô tả được sơ lược các giai đoạn tiến triển của xã hội người nguyên thuỷ. – Giải thích được vai trò của lao động đối với quá trình phát triển của người nguyên thuỷ
- cũng như của con người và xã hội loài người Tổng 8TN 1TL 1 TL 1 TL Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% Điểm 2 điểm 1.5 điểm 1.0 điểm 0.5 điểm PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Chương/ Nội dung/Đơn Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề vị kiến thức giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Chủ đề -Hệ thống Nhận biết BẢN ĐỒ: kinh vĩ tuyến. -Xác định PHƯƠNG Toạ độ địa lí được trên bản 3TN TIỆN THỂ của một địa đồ và trên quả HIỆN BỀ điểm trên bản Địa Cầu: kinh 3TN MẶT TRÁI đồ tuyến gốc, ĐẤT -Các yếu tố xích đạo, các 2,25 đ cơ bản của bán cầu. bản đồ – Đọc được các kí hiệu bản đồ và chú giải bản đồ hành chính, bản đồ địa hình. Thông hiểu – Đọc và xác định được vị trí của đối tượng địa lí
- trên bản đồ. Vận dụng - Ghi được tọa độ địa lí của một địa 1TL điểm trên bản đồ. – Xác định được hướng trên bản đồ và tính khoảng cách thực tế giữa hai địa điểm trên bản đồ theo tỉ lệ bản đồ. – Biết tìm đường đi trên bản đồ. – Vẽ được lược đồ trí nhớ thể hiện các đối tượng địa lí thân quen đối với cá nhân học sinh. Vận dụng cao Tìm tỉ lệ bản đồ dựa vào khoảng cách thực tế và
- khoảng cách trên bản đồ. 2 Chủ đề TRÁI - Hình dạng, Nhận biết ĐẤT – kích thước – Xác định HÀNH TINH Trái Đất được vị trí CỦA HỆ - Chuyển của Trái Đất MẶT TRỜI động của Trái trong hệ Mặt Đất và hệ quả Trời. địa lí – Mô tả được hình dạng, kích thước Trái Đất. – Mô tả được chuyển động 1TL* của Trái Đất: 1TL* quanh trục và quanh Mặt Trời. Thông hiểu – Nhận biết được giờ địa phương, giờ khu vực (múi 1 TL giờ). – Trình bày được hiện tượng ngày đêm luân phiên nhau – Trình bày được hiện tượng ngày
- đêm dài ngắn theo mùa. Vận dụng – Mô tả được sự lệch hướng chuyển động của vật thể theo chiều kinh tuyến. – So sánh được giờ của hai địa điểm trên Trái Đất. 3 Chủ đề - Cấu tạo của Nhận biết CẤU TẠO Trái Đất -Trình bày CỦA TRÁI -Các mảng được cấu tạo 2TN ĐẤT. VỎ kiến tạo của Trái Đất TRÁI ĐẤT -Quá trình nội gồm ba lớp. sinh và ngoại sinh. Hiện Thông hiểu tượng tạo núi – Phân biệt được quá trình nội sinh và ngoại sinh: Khái niệm, nguyên nhân, biểu hiện, kết quả. – Trình bày được tác động đồng thời của
- quá trình nội sinh và ngoại sinh trong hiện tượng tạo núi. Vận dụng – Xác định được trên lược đồ các mảng kiến tạo lớn, đới tiếp giáp của hai mảng xô vào nhau. Vận dụng cao – Tìm kiếm được thông tin về các thảm hoạ thiên nhiên do động đất và núi lửa gây ra. 8 câu Tổng số câu 1 câu TL TNKQ Tỉ lệ % 20% 5% Tỉ lệ chung 40% 10%
- Họ và tên HS: _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ MP TT KIỂM TRA GIỮA KỲ I (2023-2024) Lớp Trường THCS Kim Đồng MÔN: LS& ĐL6 Thời gian làm bài: 60 phút Điểm Giám thị Giám khảo 1 Giám khảo 2 MP TT A. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) ĐỀ 1 Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất I.PHÂN MÔN LỊCH SỬ Câu 1: Phân môn Lịch sử mà chúng ta được học là môn học tìm hiểu về A. tất cả những gì đã xảy ra trong quá khứ. B. những chuyện cổ tích do người xưa kể lại. C. sự biến đổi của khí hậu qua thời gian. D. quá trình hình thành và phát triển của xã hội loài người.
- Câu 2: Theo Công lịch, 1000 năm được gọi là A. thế kỉ. B. thập kỉ. C. kỉ nguyên. D. thiên niên kỉ. Câu 3: Ngày lễ nào ở Việt Nam được tổ chức theo âm lịch? A. Giải phóng miền Nam. B. Nhà giáo Việt Nam. C. Giỗ Tổ Hùng vương. D. Quốc khánh. Câu 4: Tại di chỉ Núi Đọ (Thanh Hóa, Việt Nam), các nhà khảo cổ học đã tìm thấy dấu tích nào của Người tối cổ? A. Công cụ và vũ khí bằng sắt. B. Răng hóa thạch. C. Bộ xương hóa thạch. D. Công cụ lao động bằng đá. Câu 5: Bầy người nguyên thủy là hình thức tổ chức xã hội của A. vượn người. B. Người tối cổ. C. Người tinh khôn. D. Người hiện đại. Câu 6: Nhóm người gồm 2-3 thế hệ già trẻ có chung dòng máu sống chung với nhau gọi là. A. bầy người nguyên thủy. B. bộ lạc. C. nhà nước. D. thị tộc. Câu 7: Xã hội nguyên thủy trải qua những giai đoạn nào? A. Bầy người nguyên thủy và bộ lạc. B. Bầy người nguyên thủy và công xã thị tộc. C. Thị tộc mẫu hệ và bầy người nguyên thủy. D. Công xã thị tộc và bộ lạc. Câu 8:Trong đời sống tinh thần, Người tinh khôn đã có tục A. thờ thần – vua. B. chôn cất người chết. C. xây dựng nhà cửa. D. lập đền thờ các vị vua. II.PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Câu 9: Những vòng tròn trên quả Địa Cầu vuông góc với các kinh tuyến là những đường A. kinh tuyến. B. kinh tuyến gốc. C. vĩ tuyến. D. vĩ tuyến gốc. Câu 10: Vĩ tuyến gốc chính là A. vĩ độ. B. Xích đạo . C. kinh độ. D. kinh tuyến gốc. Câu 11: Theo quy ước đầu bên trái của vĩ tuyến chỉ hướng nào sau đây? A. Bắc. B. Nam. C. Đông. D. Tây. Câu 12: Kí hiệu bản đồ có mấy loại? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 13:Thông thường trên bản đồ, để thể hiện các đối tượng như nhà máy, cảng biển ... người ta dùng loại kí hiệu nào? A. Điểm. B. Diện tích. C. Đường. D. Hình học. Câu 14:Tỉ lệ bản đồ 1: 600.000có nghĩa 1 cm trên bản đồ bằng ... km trên thực địa A. 0,6. B. 6 C. 60. D. 600. Câu 15: Trái Đất được cấu tạo bởi mấy lớp?
- A.1. B.2. C.3. D.4. Câu 16:Nhiệt độ của vỏ Trái Đất là bao nhiêu ? A. Tối đa 10000 C. B. 1.5000C. C. 3.7000C. D.5.0000C. B. TỰ LUẬN (6 điểm) I.PHÂN MÔN LỊCH SỬ Câu 1: (1,5 điểm) Nhà chính trị nổi tiếng của La Mã cổ đại Xi-xe-rông đã nói: "Lịch sử là thầy dạy của cuộc sống". Em có đồng ý với nhận xét đó không? Vì sao? Câu 2: (1,0 điểm) Em hãy cho biết những dấu tích để chứng minh “ Đông Nam Á là một trong những chiếc nôi của loài người ”. Câu 3: (0,5 điểm)Cho biết các sự kiện dưới đây xảy ra cách ngày nay (năm 2023) bao nhiêu năm?( thực hiện phép tính) - Năm 179 TCN, Triệu Đà xâm chiếm Âu Lạc. - Khởi nghĩa Hai Bà Trưng năm 40. II.PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Câu 4: ( 1,5 điểm) Trình bày hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa trên Trái Đất. Câu 5: (1,0 điểm) Một trận bóng đá trong khuôn khổ giải Ngoại hạng Anh giữa câu lạc bộ Li-vơ-pun và câu lạc bộ Man-chét-tơ U-nai-tít diễn ra vào lúc 15 giờ theo giờ Luân Đôn, vậy người hâm mộ bóng đá ở Việt Nam có thể xem trực tiếp qua truyền hình vào lúc mấy giờ? Câu 6: (0,5 điểm) Khoảng cách từ Hà Nội đến thành phố Vinh ( Nghệ An) là 300 km. Trên bản đồ Việt Nam, khoảng cách giữa hai thành phố đó đo được 5cm. Vậy bản đồ có tỉ lệ bao nhiêu? BÀI LÀM: ..................................................................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................ ..................................................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................ ..................................................................................................................................................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................................................................................................................................................
- ............................................................................ ..................................................................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................ ..................................................................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................ ..................................................................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................
- ..................................................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ MÔN LS&ĐL.LỚP 6 GIỮ HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 A. Trắc nghiệm khách quan ( 4,0 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án D A C D B D B B C B D C B A A C B. Tự luận ( 6,0 điểm) I. Phần Lịch sử Câu Nội dung cần đạt Điểm 1 Em đồng ý với nhận xét của nhà chính trị nổi tiếng của La Mã cổ đại Xi-xe-rông đã nói: "Lịch sử là thầy dạy của cuộc sống". 0,25đ vì: 0,5đ Lịch sử cho ta biết về quá khứ của một dân tộc, nền văn hóa và truyền thống của một dân tộc, chủ quyền của đất nước. Qua đó nhắc nhở ta 0,5đ hãy nhớ về quá khứ của dân tộc mình, phát huy truyền thống văn hóa 0,25đ tốt đẹp của dân tộc và hơn hết nhắc nhở ta đấu tranh bảo vệ đất nước. Lịch sử còn để đúc kết những bài học kinh nghiệm về sự thành công và thất bại của quá khứ để phục vụ hiện tại và xây dựng cuộc sống mới trong tương lai. Chính vì vậy lịch sử xứng đáng được coi là thầy dạy của cuộc sống.
- 2 Những dấu tích để chứng minh “Đông Nam Á là một trong những chiếc nôi của loài người”. 0,25 - Di cốt của loài Vượn người sống cách ngày nay khoảng 5 triệu năm 0,25 đã được tìm thấy ở Mi-an-ma và In-đô-nê-xi-a. -Hoá thạch phát hiện trên đảo Gia-va - In-đô-nê-xi-a có niên đại 0,25 khoảng 2 triệu năm là dấu vết xưa nhất của Người tối cổ ở Đông Nam 0,25 Á. - Di côt, mảnh di cốt và những công cụ đá của Người tối cổ còn được tìm thấy ở Thái Lan, Phi-lip-pin, Ma-lai-xi-a. - Chiếc sọ Người tinh khôn tìm thấy ở hang Ni-a (Ma-lai-xi-a) có niên đại khoảng 4 vạn năm. 3 - Năm 179 TCN, Triệu Đà xâm chiếm Âu Lạc.:179+2023=2202 0,25 -Khởi nghĩa Hai Bà Trưng năm 40: 2023-40 =1983 0,25 II. Phần Địa Lí Câu Nội dung cần đạt Điểm
- 4 - Do đường phân chia sáng tối và trục TĐ không trùng nhau nên các 0,75 đ địa điểm ở nửa cầu Bắc và Nam có hiện tượng ngày, đêm dài ngắn 0,25 đ khác nhau theo vĩ độ 0,25 đ -Mùa hè có ngày dài đêm ngắn; mùa đông có ngày ngắn đêm dài. 0,25 đ - Càng về 2 cực, chênh lệch độ dài ngày đêm càng nhiều . - Các địa điểm nằm trên xích đạo quanh năm ngày và đêm dài bằng nhau 5 So sánh giờ giữa 2 khu vực giờ Anh và Việt Nam 0,25 đ Chênh lệch múi giờ ở Anh và Việt Nam là 7 múi giờ. 0,5 đ - Khi ở Anh là 16 h, thì giờ ở Việt Nam là: 15 + 7 = 22 h (Việt Nam 0,25 đ nằm ở phía Đông so với Anh). -> Người Việt Nam có thể xem trực tiếp trận bóng đá đó vào lúc 22 giờ (10 h đêm) ở Việt Nam 6 Tìm tỉ lệ bản đồ dựa vào khoảng cách bản đồ và khoảng cách thực tế 0,25 đ Trước hết cần đổi 300 km = 30.000. 000 cm rồi áp dụng công thức 0,25 đ tính được ti lệ của bản đồ đó là: 5 cm : 30.000 .000 cm = 1 : 6.000 .000
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 205 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 184 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 175 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn