intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Ngọc Giá, Điện Bàn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:14

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Ngọc Giá, Điện Bàn’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Ngọc Giá, Điện Bàn

  1. PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ ĐIỆN BÀN KHUNG MA TRẬN TRƯỜNG THCS LÊ NGỌC GIÁ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 6 Mức độ Tổng Nội nhận thức % điểm Chương/ dung/đơn vị Vận dụng TT chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng kiến thức cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL) Phân môn Lịch sử 1 Vì sao phải 1. Lịch sử và 0,5% 2 học lịch sử? cuộc sống 2* 2. Dựa vào 15% đâu để biết 1 và phục 1* dựng lịch sử? 3. Thời gian 1,25% 3 1 trong lịch sử 2 Xã hội 1. Nguồn 1,25% 1 nguyên gốc loài 2* 1 1* thủy người 2. Xã hội 2 0,5% 2* nguyên thủy 1* Tổng 8 1 1 1 1 Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% PHÂN MÔN ĐỊA LÍ 3 Bản đồ- Bài 1: Hệ ½* phương thống 3 tiện thể kinh, vĩ 25% hiện bề tuyến. Tọa 2,5 đ mặt Trái độ địa lí đất Bài 2: Bản (6t) đồ. Một số lưới kinh, vĩ tuyến. Phương hướng trên bản đồ Bài 3: Tỉ ½* lệ bản đồ. Tính khoảng
  2. cách thực tế dựa vào tỉ lệ bản đồ Bài 4: Kí hiệu và bảng chú giải bản 3 ½* đồ. Tìm đường đi trên bản đồ Bài 5: Lược đồ ½* trí nhớ Bài 6: Trái Đất trong 4 2* hệ Mặt Trời Bài 7: Chuyển động tự 25% quay 2,5 đ 2* 1* ½* quanh trục của Trái Trái Đất- Đất và hệ hành tinh quả của hệ Mặt Trời Bài 8: (6t) Chuyển 2,5đ động của Trái Đất 2* 1* ½* quanh Mặt Trời và hệ quả Bài 9: Xác định phương hướng ngoài thực tế
  3. 10 Tổng số câu 8 1 1/2 1/2 50% Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 100% Tổng 40% 30% 20% 10%
  4. PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ ĐIỆN BÀN BẢNG ĐẶC TẢ TRƯỜNG THCS LÊ NGỌC GIÁ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 6 Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Mức độ TT dung/Đơn Vận dụng Chủ đề đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng vị kiến thức cao Phân môn Lịch sử 1 Vì sao phải 1. Lịch sử Nhận biết học lịch sử? và cuộc – Nêu được sống. khái niệm lịch sử. - Nêu được khái niệm môn Lịch sử. Thông hiểu 2 – Giải thích được lịch 1* sử là những gì đã diễn 1* ra trong quá khứ. – Giải thích được sự cần thiết phải học môn Lịch sử. 2. Dựa vào Thông hiểu đâu để biết 1 và phục – Phân biệt dựng lịch được các sử? nguồn sử liệu cơ bản, 1* ý nghĩa và giá trị của các nguồn sử liệu (tư liệu gốc, truyền miệng, hiện vật, chữ viết,…). - Trình bày
  5. được ý nghĩa và giá trị của các nguồn sử liệu. 3. Thời gian Nhận biết trong lịch sử. – Nêu được một số khái niệm thời gian trong lịch sử: thập kỉ, thế kỉ, thiên niên kỉ, trước Công nguyên, sau Công 3 nguyên, âm lịch, dương lịch,… Vận dụng - Tính được 1 thời gian trong lịch sử (thập kỉ, thế kỉ, thiên niên kỉ, trước Công nguyên, sau Công nguyên, âm lịch, dương lịch,…). 2 Xã hội 1. Nguồn Nhận biết 1 nguyên gốc loài – Kể được thủy người. tên được những địa điểm tìm 1* thấy dấu tích của người tối cổ trên đất nước Việt 1 Nam. Thông hiểu
  6. – Giới thiệu được sơ lược quá trình tiến hoá từ vượn người thành người trên Trái Đất. Vận dụng – Xác định được những dấu tích của người tối cổ ở Đông Nam Á. 2. Xã hội Nhận biết 2 nguyên thủy – Trình bày được những nét 1* chính về đời sống của người thời nguyên thuỷ (vật 1* chất, tinh thần, tổ 1* chức xã hội,...) trên Trái đất – Nêu được đôi nét về đời sống của người nguyên thuỷ trên đất nước Việt Nam. Thông hiểu – Mô tả được sơ lược các giai đoạn tiến triển của xã hội người nguyên thuỷ.
  7. – Giải thích được vai trò của lao động đối với quá trình phát triển của người nguyên thuỷ cũng như của con người và xã hội loài người. Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu 1 câu 1 câu TN TL TL TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% PHÂN MÔN ĐỊA LÍ 3 Bản đồ- Bài 1: Hệ Nhận biết phươg tiện thống kinh,Xác định thể hiện bề vĩ tuyến. được trên mặt Trái Tọa độ địa bản đồ và 3 lí trên quả 1/2 đất (6t) Bài 2: Bản Địa Cầu: 2,5 đ đồ. Một số kinh tuyến lưới kinh, gốc, xích vĩ tuyến. đạo, các Phương bán cầu. hướng – Đọc được trên bản các kí hiệu đồ bản đồ và 3 chú giải Bài 3: Tỉ bản đồ lệ bản đồ. hành chính, Tính bản đồ địa khoảng hình. cách thực Thông tế dựa vào hiểu tỉ lệ bản – Đọc và đồ xác định Bài 4: Kí được vị trí hiệu và của đối bảng chú tượng địa lí giải bản trên bản đồ. Tìm đồ. đường đi Vận dụng trên bản - Ghi được đồ tọa độ địa Bài 5: lí của một
  8. Lược đồ trí nhớ địa điểm trên bản đồ. – Xác định được hướng trên bản đồ và tính khoảng cách thực tế giữa hai địa điểm trên bản đồ theo tỉ lệ 4 Trái Đất- Bài 6: Trái Nhận biết 2 hành tinh Đất trong hệ Mặt – Xác của hệ định được Mặt Trời Trời vị trí của (6t) Trái Đất 2,5 đ trong hệ Mặt Trời. – Mô tả được hình 1 dạng, kích thước Trái Đất. Bài 7: Chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất và hệ quả
  9. Bài 8: Chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời và hệ quả Bài 9: Xác định phương hướng ngoài thực tế – Mô tả được chuyển động của Trái Đất: quanh trục và quanh 1/2 Mặt Trời. Thông hiểu – Nhận biết được giờ địa phương, giờ khu vực (múi giờ). – Trình bày được hiện tượng Số câu 8 1 1/2 1/2 Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% Tổng 40% 30% 20% 10% ------------- Hết -------------
  10. PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ ĐIỆN BÀN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS LÊ NGỌC GIÁ MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ - LỚP 6 Thời gian: 60 phút (không kể giao đề) A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng, rồi ghi vào giấy làm bài Câu 1. Môn Lịch sử là A. môn học nghiên cứu về quá khứ. B. môn học nghiên cứu về loài người. C. môn học nghiên cứu về tất cả những gì đã diễn ra trong quá khứ. D. môn học tìm hiểu về quá khứ của loài người trên cơ sở của khoa học Lịch sử. Câu 2. Học lịch sử giúp em tìm hiểu A. quá trình dựng nước và giữ nước của cha ông. B. chu kì chuyển động của các thiên thể trong vũ trụ. C. sự biến đổi của môi trường, khí hậu qua thời gian. D. sự sinh trưởng và phát triển của các loài sinh vật trên Trái Đất. Câu 3. Dương lịch là loại lịch dựa theo A. sự di chuyển của Mặt Trăng quanh Trái Đất. B. sự di chuyển của Trái Đất quanh Mặt Trời. C. chu kì chuyển động của Trái Đất quanh trục của nó. D. sự di chuyển của Mặt Trăng quanh Trái Đất và Trái Đất quanh Mặt Trời. Câu 4. Một thế kỉ có bao nhiêu năm? A. 10 năm. B. 100 năm. C. 200 năm. D. 1000 năm. Câu 5. Âm lịch là loại lịch dựa theo A. chu kì chuyển động của Mặt Trăng quanh Mặt Trời. B. chu kì chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời. C. chu kì chuyển động của Mặt Trăng quanh Trái Đất. D. chu kì chuyển động của Mặt Trời quanh Trái Đất. Câu 6. Tại hang Thẩm Khuyên (Lạng Sơn, Việt Nam), các nhà khảo cổ học đã tìm thấy dấu tích nào của Người tối cổ? A. Răng hóa thạch. B. Bộ xương hóa thạch. C. Công cụ và vũ khí bằng sắt. D. Công cụ và vũ khí bằng đồng. Câu 7. Đời sống vật chất của Người tinh khôn là A. làm đồ trang sức bằng đá, đất nung. B. sinh sống trong các hang động, mái đá
  11. C. chôn cất người chế cùng với đồ tùy táng. D. biết trồng trọt, chăn nuôi, dệt vải và làm gốm. Câu 8. Trong đời sống tinh thần, Người nguyên thủy có tục A. thờ thần – vua. C. lập đền thờ các vị vua. B. xây dựng nhà cửa. D. Chôn cất người chết cùng với đồ tùy táng. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. (1.5 điểm) Các nguồn sử liệu có ý nghĩa như thế nào trong việc tìm hiểu lịch sử? Câu 2. (1,0 điểm) Bằng những dấu tích của Người tối cổ được tìm thấy ở Đông Nam Á, em hãy cho biết quá trình tiến hoá từ Vượn người thành người ở Đông Nam Á? Câu 3. (0,5 điểm) Dựa vào cách xác định thời gian trong lịch sử, em hãy xác định sự kiện dưới đây cách ngày nay khoảng bao nhiêu năm? - Khoảng thiên niên kỷ thứ III( TCN), người Ai Cập biết làm ra lịch. - Mùa xuân năm 40, Hai Bà Trưng dựng cờ khởi nghĩa. B. PHẦN ĐỊA LÝ: ( 5,0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng, rồi ghi vào giấy làm bài Câu 1. Điểm đầu tiên cần làm khi đọc hiểu nội dung của một bản đồ bất kì là A. đọc bản chú giải. B. tìm phương hướng. C. xem tỉ lệ bản đồ. D. đọc đường đồng mức. Câu 2. Nếu cách 10 ở tâm thì trên bề mặt của quả Địa Cầu sẽ có bao nhiêu kinh tuyến? A. 180. B. 181. C. 360. D. 361. Câu 3. Vĩ tuyến gốc là đường A. vòng cực. B. Xích đạo. C. chí tuyến Bắc. D. chí tuyến Nam. Câu 4. Các kinh tuyến nằm bên trái kinh tuyến gốc được gọi là kinh tuyến A. Bắc. B. Nam. C. Đông. D. Tây. Câu 5. Trên bản đồ, đối tượng địa lí nào sau đây được thể hiện bằng kí hiệu đường? A. Sân bay. B. Cảng biển. C. Nhà máy thủy điện D. Biên giới quốc gia. Câu 6. Có mấy loại kí hiệu bản đồ? A. 1. B. 2 C. 3. D. 4. Câu 7. Trái Đất có dạng hình A. tròn. B. vuông. C. cầu. D. bầu dục. Câu 8. Trái Đất tự quay quanh trục theo hướng từ A. tây sang đông. B. đông sang tây. C. bắc xuống nam. D. nam lên bắc. B. PHẦN ĐỊA LÝ Câu 1. (1,5 điểm) a) Xác định toạ độ địa lí của các điểm A, B, C, D. ( 1điểm)
  12. b) Một bức điện được đánh từ Hà Nội (múi giờ số 7) đến Tô-ki-ô (múi giờ số 9) hồi 9 giờ ngày 02/06/2022. Hỏi lúc ấy ở Tô-ki-ô là mấy giờ, ngày, tháng, năm nào? (0,5 điểm) Câu 2.(1,5 điểm) Trình bày hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa trên Trái Đất? …………………HẾT……………………. PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ ĐIỆN BÀN HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS LÊ NGỌC GIÁ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 6 A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐA D A B B C A D D II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm
  13. 1 - Mỗi nguồn sử liệu đều cho biết hoặc tái hiện một phần cuộc sông trong quá 0.75 (1,5đ) khứ. - Khi tìm được nhiều nguồn tư liệu thì có thể phục dựng lại quá khứ một cách 0.75 đầy đủ hơn. 2 - Ở In – đô- nê - xi - a và Mi- an –ma : tìm thấy di cốt của loài vượn người sống 0,25 (1,0đ) cách đây khoảng 5 triệu năm. - Trên đảo Gia- va (In – đô- nê - xi - a) tìm thấy hóa thạch của Người tối cổ có 0,25 niên đại khoảng 2 triệu năm trước. - Ở Thái Lan, Phi –lip-pin, Ma- lai-xi-a tìm thấy mảnh di cốt và công cụ đá của 0,25 Người tối cổ. - Hang Ni-a (Ma- lai-xi-a) có niên đại cách ngày nay khoảng 4 vạn năm. 0,25 3 Khoảng thiên niên kỷ thứ III, người Ai Cập biết làm ra lịch: 3000 + 2023 = 5023 0,25 (0,5đ) Mùa xuân năm 40, Hai Bà Trung dựng cờ khởi nghĩa. 2023- 40 = 1983 0,25 B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (5,0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐA A C B D D C C A II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
  14. Câu Nội dung cần đạt Điểm 1 a. Toạ độ địa lí của các điểm A, B, C, D 1đ (1,5đ) A (100N, 200Đ) 0,25 B (200B, 300T) 0,25 C (300N, 00) 0,25 D (00, 400T) 0,25 b. Tính giờ 0,5đ - Tô-ki-ô cách Hà Nội: 9 - 7 = 2 (múi giờ). 0,25 - Vậy lúc đó Tô-ki-ô sẽ có giờ là: 9 + 2 = 11 giờ ngày 2/6/2022 0,25 2 - Trong khi chuyển động quanh MT, do trục Trái Đất nghiêng và không đổi 0,5 (1,5đ) hướng nên độ dài và thời gian ban ngày và ban đêm có sự thay đổi theo mùa. - Biểu hiện: + Ngày 22/6 nửa cầu Bắc đang là mùa nóng, có ngày dài đêm ngắn, cùng lúc đó 0,25 nửa cầu Nam đang là mùa lạnh, có ngày ngắn đêm dài. + Ngày 22/12 thì ngược lại 0,25 - Do đường phân chia sáng tối không trùng với trục Trái Đất nên các địa điểm ở 0,5 nửa cầu Bắc, nửa cầu Nam có hiện tượng ngày, đêm dài ngắn khác nhau theo vĩ độ. ……………………..HẾT…………………
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2