Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn, Đại Lộc
lượt xem 2
download
Tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn, Đại Lộc” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn, Đại Lộc
- Phòng GD&ĐT Đại Lộc Trường THCS Lê Quý Đôn ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn : Lịch sử và Địa lý Lớp : 6 Người ra đề : Hoàng Thị Thọ + Trần An Đơn vị : THCS Lê Quý Đôn MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024 PHẦN ĐỊA LÍ T Chương/ Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng T Chủ đề dung/Đơn vị % kiến thức Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng cao điểm hiểu TNKQ TL TN TL TNKQ TL TNKQ TL KQ Phần Địa lí 1. Hệ thống 1 TN 2,5% kinh – vĩ Chương tuyến. Tọa I : Bản độ địa lí. đồ - 2. Bản đồ. 1 TN 2,5% Phương Một số lưới kinh – vĩ tiện thể tuyến. hiện bề Phương mặt hướng trên 1 Trái bản đồ. Đất. 3. Tỉ lệ bản 1TN 1 TL* 1 TL* 2,5% đồ. Tính khoảng cách thực tế dựa vào TLBĐ. 4. Ký hiệu và 1 TN 2,5% bảng chú giải bản đồ. Chương 1. Trái Đất 1 TN 1TL 17,5 II: Trái trong hệ Mặt % 2 Đất – Trời. Hành 2. Chuyển 1 TL* 5% tinh của động tự quay hệ Mặt quanh trục Trời. của Trái Đất và hệ quả. 3. Chuyển 1 TN* 1TL* 2,5% động của Trái Đất quanh Mặt Trời và hệ quả.
- Chương 1. Cấu tạo 2 TN* 1TL* 10% III: Cấu của Trái Đất. 3 tạo của Các mảng Trái kiến tạo. Đất. Vỏ 2. Quá trình 2 TN* 1TL* 2,5% Trái nội sinh và Đất. quá trình ngoại sinh. Hiện tượng tạo núi. Tổng 8 TN 2TL 1 TL 1TL 5.0 Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Tỉ lệ chung 40% 30% 20% 10% 100% PHẦN LỊCH SỬ T Chương/ Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng T Chủ đề dung/ % Đơn vị Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao điểm kiến thức TNKQ TL TNK TL TNKQ TL TNKQ TL Q 1 VÌ SAO 1. Lịch 2 TN* 1TL 5% HỌC sử là * LỊCH gì? 2. Dựa 2 TN 5% SỬ? vào đâu để biết và dựng lại LSử? 3. Thời 2 TN* 1TL* 1TL* 10% gian trong lịch sử XÃ HỘI 1. 1TN 1TL* 12,5% NGUYÊN Nguồn gốc loài THUỶ người 2. Xã hội 2TN* 1TL 17/5% nguyên thuỷ Tổng 8 TN 1 TL 1 TL 1 TL 5.0 Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Tỉ lệ chung 40% 30% 20% 10% 100% BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2023 - 2024 PHẦN ĐỊA LÍ
- T Chương/ Nội Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức T Chủ đề dung/Đơn vị Nhận Thôn Vận Vận kiến thức biết g hiểu dụng dụng cao Phân môn Địa lí 1. Hệ thống Nhận biết: Thế nào là kinh tuyến, vĩ 1 TN Chương kinh – vĩ tuyến, kinh tuyến gốc, vĩ tuyến gốc. I : Bản tuyến. Tọa độ đồ - địa lí. Phương 2. Bản đồ. Nhận biết: Xác định được phương 1 TN tiện thể Một số lưới hướng trên bản đồ. kinh – vĩ 1 hiện bề tuyến. mặt Phương Trái hướng trên Đất. bản đồ. 3. Tỉ lệ bản Nhận biết: Biết được tỷ lệ bản đồ. 1 TN đồ. Tính khoảng cách Thông hiểu: Hiểu ý nghĩa của tỉ lệ bản 1 TL* thực tế dựa đồ vào TLBĐ. Vận dụng: Dựa vào TLBĐ tính khoảng 1 TL* cách thực tế. 4. Ký hiệu và Nhận biết: Phân biệt được loại ký hiệu 1 TN bảng chú giải bản đồ khi dung thể hiện các đối tượng bản đồ. địa lí. Chương 1. Trái Đất Nhận biết: Mô tả được hình dạng của 1 TN II: Trái trong hệ Mặt TĐ. Xác định được vị trí của TĐ trong Đất – Trời. hệ Mặt Trời. Hành tinh của Vận dụng: Vận dụng kiến thức nêu ý 1TL 2 hệ Mặt nghĩa khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trời. Trời. 2. Chuyển Vận dụng: Tính giờ ở các địa điểm trên 1 TL* động tự quay TĐ. quanh trục của Trái Đất và hệ quả. 3. Chuyển Nhận biết: Mô tả được chuyển động 1TN* động của Trái của TĐ quanh MT. Đất quanh Mặt Trời và hệ quả. Chương 1. Cấu tạo Nhận biết: Biết cấu tạo bên trong của 2 TN* III: Cấu của Trái Đất. TĐ. 3 tạo của Các mảng Trái kiến tạo. Thông hiểu: Trình bày đặc điểm của 1TL* Đất. Vỏ lớp vỏ Trái Đất. Trái 2. Quá trình Nhận biết: Phân biệt được quá trình 2 TN* Đất. nội sinh và nội sinh và ngoại sinh.
- quá trình Thông hiểu: Trình bày được tác động ngoại sinh. của ngoại sinh, nội sinh đối với địa 1TL* Hiện tượng hình bề mặt TĐ. tạo núi. Số câu/ Loại câu 8TN 2TL 1TL 1TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% PHẦN LỊCH SỬ T Chươn Nội Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận Tổng T g/ dung/Đơn thức cộng Chủ đề vị kiến thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao Phân môn Lịch sử VÌ SAO 1. Lịch sử Nhận biết HỌC là gì? – Nêu được khái niệm lịch sử LỊCH _ Nêu được khái niệm môn Lịch sử 2TN* 1TL* SỬ? Thông hiểu – Giải thích được lịch sử là những gì đã diễn ra trong quá khứ – Giải thích được sự cần thiết phải học môn Lịch sử. 2. Dựa vào Thông hiểu đâu để biết – Phân biệt được các nguồn sử liệu 2TN và dựng lại cơ bản, ý nghĩa và giá trị của các lịch sử? nguồn sử liệu (tư liệu gốc, truyền miệng, hiện vật, chữ viết,…). - Trình bày được ý nghĩa và giá trị của các nguồn sử liệu 3. Thời gian Nhận biết trong lịch – Nêu được một số khái niệm thời sử 2TN* gian trong lịch sử: thập kỉ, thế kỉ, thiên niên kỉ, trước Công nguyên, sau Công nguyên, âm lịch, dương lịch,… Vận dụng 1TL* 1 - Tính được thời gian trong lịch sử TL* (thập kỉ, thế kỉ, thiên niên kỉ, trước Công nguyên, sau Công nguyên, âm lịch, dương lịch,…). 2 XÃ 1. Nguồn Nhận biết HỘI gốc loài – Kể được tên được những địa điểm 1TN 1TL* NGUYÊ người tìm thấy dấu tích của người tối cổ N trên đất nước Việt Nam. THUỶ Thông hiểu – Giới thiệu được sơ lược quá trình
- tiến hoá từ vượn người thành người trên Trái Đất. Vận dụng – Xác định được những dấu tích của người tối cổ ở Đông Nam Á 2. Xã hội Nhận biết nguyên – Trình bày được những nét chính về thuỷ 2TN* đời sống của người thời nguyên thuỷ (vật chất, tinh thần, tổ chức xã hội,...) trên Trái đất – Nêu được đôi nét về đời sống của người nguyên thuỷ trên đất nước Việt Nam Thông hiểu – Mô tả được sơ lược các giai đoạn tiến 1TL triển của xã hội người nguyên thuỷ. – Giải thích được vai trò của lao động đối với quá trình phát triển của người nguyên thuỷ cũng như của con người và xã hội loài người Tổng 8 câu 1 câu 1 câu 1 câu TN TL TL TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50% Tỉ lệ chung 40% 30% 20% 10% 100%
- Trường THCS Lê Quý Đôn Họ và Tên:.................................... KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I ( 2023 - 2024) Lớp : 6/...... MÔN : LỊCH SỬ - ĐỊA LÝ 6 Thời gian làm bài : 60 phút Số báo danh : Phòng thi : Điểm tổng: Chữ kí GK : Chữ ký giám thị: Điểm phân môn Đề: I/ Trắc nghiệm: (4,0đ) Chọn một câu trả lời đúng: ĐỊA LÍ 1. Trái Đất có dạng hình gì? A. Hình elip. B. Hình cầu. C. Hình tròn. D. Hình vuông. 2. Vĩ tuyến lớn nhất trên quả Địa cầu là đường A. xích đạo. B. vòng cực. C. chí tuyến Bắc. D. chí tuyến Nam. 3.Trái Đất tự quay quanh trục theo hướng: A. Đông sang Tây B. Tây sang Đông. C. Nam lên Bắc D. Bắc xuống Nam. 6. Thời gian tự quay một vòng quanh trục của Trái Đất là A. 24 giờ. B. 365 ngày 6 giờ. C. 366 ngày. D. 24 giờ 6 giờ. 5. Theo quy ước đầu dưới của kinh tuyến chỉ hướng A. Đông. B. Tây. C. Nam. D. Bắc. 6. Muốn biết mức độ thu nhỏ của khoảng cách trên bản đồ so với thực tế ta phải đọc A. tên bản đồ. B. bảng chú thích. C. tỉ lệ bản đồ. D. ký hiệu bản đồ. 7. Đối tượng địa lý nào thường không thể hiện bằng ký hiệu đường? A. Sân bay. B. Đường ô tô. C. Ranh giới khu vực. D. Ranh giới quốc gia. 8. Tác động của quá trình ngoại sinh đến địa hình bề mặt Trái Đất là gì? A. Tạo ra các nếp uốn. B. Làm cho bề mặt đất gồ ghề. C. Tạo ra các đứt gãy. D. San bằng, hạ thấp địa hình. LỊCH SỬ 9. Khoa học lịch sử là ngành khoa học nghiên cứu về A. sinh vật và động vật trên Trái Đất. B. chuyển động của các thiên thể trong vũ trụ. C. quá trình hình thành và phát triển của Trái Đất D. quá trình phát triển của con người và xã hội loài người. 10. Lịch sử được hiểu là
- A. tất cả những gì đã xảy ra trong quá khứ. B. những chuyện cổ tích được kể truyền miệng. C. sự tưởng tượng của con người về quá khứ của mình. D. những bản ghi chép hay tranh ảnh còn được lưu giữ lại. 11. Tư liệu chữ viết là A. những câu truyện cổ tích. B. những hình khắc trên bia đá. C. những hình vẽ trên vách đá. D. những bản ghi, tài liệu chép tay hay sách được in, khắc chữ.. 12. Bia Tiến sĩ ở Văn Miếu (Hà Nội) thuộc nguồn tư liệu nào? A, Tư liệu hiện vật. B. Tư liệu chữ viết. C. Tư liệu truyền miệng. D. Tư liệu hiện vật và tư liệu chữ viết 13. Một thế kỷ có bao nhiêu năm? A. 10 năm. B. 20 năm. C. 100 năm. D. 1000 năm. 14. Dương lịch là loại lịch dựa theo A. sự di chuyển của Mặt Trăng quanh Trái Đất. B. sự di chuyển của Trái Đất quanh Mặt Trời. C. chu kỳ chuyển động của Trái Đất quanh trục của nó. D. sự di chuyển của Mặt Trăng quanh Trái Đất và sự di chuyển của Trái Đất quanh Mặt Trời. 15. Xã hội nguyên thủy đã trải qua những giai đoạn phát triển nào? A. Vượn người, Bầy người ngyên thủy. B. Bầy người ngyên thủy, Người tối cổ. C. Bầy người nguyên thủy, công xã thị tộc D. Bầy người ngyên thủy, công xã thị tộc, bộ lạc. 16. Người tối cổ được tìm thấy ở hang Thẩm Khuyên, Thẩm Hai thuộc tỉnh nào của nước ta? A.Lạng Sơn. B. Thanh Hóa. C. Thái Nguyên. D. Yên Bái. II/ Tự luận:(6,0 đ) ĐỊA LÍ 1. (1,5đ) a/ Trình bày vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời. b/ Khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trời có ý nghĩa như thế nào ? 2. (1,0đ) Trình bày đặc điểm của lớp vỏ Trái Đất. 3. (0,5đ) Một Gala âm nhạc diễn ra tại Luân Đôn (khu vực giờ 0) vào lúc 09 giờ 00 phút ngày 15/12/2022. Tính giờ, ngày truyền hình trực tiếp Gala âm nhạc đó tại Quảng Nam (Việt Nam) biết rằng Việt Nam thuộc khu vực giờ thứ 7. LỊCH SỬ 4. (1,5đ) Trình bày đời sống vật chất và tinh thần của người nguyên thuỷ trên đất nước Việt Nam? 5. (1,0đ). Các nhà khảo cổ học tìm thấy những dấu tích gì của người tối cổ? Ở Việt Nam dấu tích của người tối cổ được tìm thấy ở những địa điểm nào? 6. (0,5đ) Một chiếc trống đồng bị chôn vào năm 1000TCN. Đến năm 2023 chiếc trống được đào lên. Hỏi chiếc trống đã nằm dưới đất bao nhiêu năm? BÀI LÀM: ................................................................................................................................ ................................................................................................................................
- ................................................................................................................................ ............................................................................................................................ ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỊA LÍ I.Trắc nghiệm: (2,0 điểm) Mỗi câu đúng : 0,25 đ. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B A B A C C A D II.Tự luận: (3,0 điểm) Câu Nội dung Điểm a. Vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời: Trái Đất nằm ở vị trí thứ 3 0,5đ 1 trong số 8 hành tinh theo thứ tự xa dần Mặt Trời. (1,5 đ) b. Ý nghĩa khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trời: Khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trời là khoảng cách lý tưởng giúp 1,0đ Trái Đất nhận được lượng nhiệt và ánh sáng phù hợp để sự sống có thể tồn tại và phát triển. Đặc điểm của lớp vỏ Trái Đất : 2 - Độ dày: 5 – 70km. 0,25đ (1,5 đ) - Trạng thái: Rắn. 0,25đ - Nhiệt độ: Càng xuống sâu nhiệt độ càng tăng, tối đa 1000ºC. 0,5đ * Giờ, ngày truyền hình trực tiếp Gala âm nhạc đó tại Quảng Nam 3 (Việt Nam) là: 0,5đ (0,5 đ) 9h00 + 7 = 16h 00’ ngày 15/12/2022. LỊCH SỬ I.Trắc nghiệm: (2,0 điểm) Mỗi câu đúng : 0,25 đ. Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đ/Án D A D D C B C A II.Tự luận: (3,0 điểm) Câu 1 (1,5 điểm): HS trình bày đủ các ý: *Về đời sống vật chất: + Biết ghè đẽo, mài đá làm một số công cụ lao động: rìu, cuốc, chày, bôn… biết làm gốm...(0,25 đ) + Sống chủ yếu trong các hang động, mái đá hoặc các túp lều lợp bằng cỏ khô hay lá cây. (0,25 đ) + Nguồn thức ăn bao gồm cả những sản phẩm săn bắn, hái lượm và trồng trọt, chăn nuôi. (0,25 đ) * Về đời sống tinh thần: + Trong các di chỉ, người ta đã tìm thấy nhiều viên đất nung có dùi lỗ và xâu thành chuỗi, nhiều vỏ ốc biển được mài thủng, có thể xâu dây làm đồ trang sức, những bộ đàn đá, vòng tay,... (0,25 đ)
- + Hoa văn trên đồ gốm cũng dần mang tính chất nghệ thuật, trang trí. (0,25 đ) + đời sống tâm linh: Biết chôn người chết có chôn theo công cụ và đồ trang sức. (0,25 đ) Câu 2/ (1,0 điểm):. HS nêu được: - Dấu tích: xương hóa thạch, răng, công cụ lao động bằng đá. (0,5 đ) - Việt Nam tìm thấy di cốt người tối cổ ở hang Thẩm Khuyên, Thẩm Hai (Lạng Sơn), núi Đọ (Thanh Hóa), An Khê (Gia Lai)…… (0,5 đ) Câu3. (0,5 điểm) HS tính được: - Thời gian chiếc trống đó đã nằm dưới đất là: 1000TCN + 2023 = 3023 năm (0,25 đ) -Vậy chiếc trống đó đã nằm dưới đất là: 3023 năm (0,25 đ) --- Hết ---
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 208 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 275 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 189 | 8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 207 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 179 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 27 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 180 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
7 p | 22 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 21 | 2
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ
5 p | 10 | 2
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng
13 p | 15 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn