intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:11

6
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc

  1. PHÒNG GDĐT HUYỆN ĐẠI LỘC TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I-NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: LỊCH SỬ- ĐỊA LÍ KHỐI LỚP 6 Tổng Mức độ nhận thức Chương % điểm Nội dung/đơn vi kiế n ̣ TT / Nhâ ̣n Thông Vâ ̣n du ̣ng Vâ ̣n du ̣ng chủ đề ́ thưc biế t hiể u cao Phân môn Lịch sử - Lịch sử là gì? 1TN 1TL 17.5 VÌ SAO PHẢI - Dựa vào đâu để HỌC biết và dựng lại lịch 1TN 1 2.5 LỊCH sử? SỬ? - Thời gian trong lịch 2TN sử 1/2TL 1/2TL 20 XÃ - Nguồn gốc loài HỘI người 2 TN 5 2 NGUY - Xã hội nguyên thuỷ 2TN ÊN 5 THUỶ Số câu 8 TN 1 TL 1/2 TL 1/2 TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50% PHÂN MÔN ĐỊA LÍ- KHỐI LỚP 6 Mức độ nhận thức Vâ ̣n Thông Vâ ̣n Nhâ ̣n du ̣ng hiể u du ̣ng Chương/ biế t cao TT Nội dung/đơn vi kiế n thưc ̣ ́ chủ đề TNKQ TL TL TL 1 BẢN ĐỒ: PHƯƠNG - Hệ thống kinh vĩ tuyến. TIỆN THỂ HIỆN BỀ Toạ độ địa lí của một địa MẶT TRÁI ĐẤT điểm trên bản đồ 5TN 1TL* 1TL* - Các yếu tố cơ bản của bản đồ - Các loại bản đồ thông
  2. dụng - Lược đồ trí nhớ. 2 TRÁI ĐẤT – HÀNH - Vị trí của Trái Đất trong TINH CỦA HỆ MẶT hệ Mặt Trời TRỜI - Hình dạng, kích thước 3TN 1TL 1TL* 1TL* Trái Đất - Chuyển động của Trái Đất và hệ quả địa lí. 8 câu Số câu/ loại câu TNKQ 1 TL 1 /2TL 1/2TL Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 16TN 3TL 2TL 1TL Tổng cộng 40% 30% 20% 10%
  3. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I-NĂM HỌC 2023-2024 MÔN:LỊCH SỬ- ĐỊA LÍ KHỐI LỚP 6 Số câu hỏ i theo mưc đô ̣ nhâ ̣n ́ Chươn ́ thưc Nội dung/Đơn TT g/ Mưc đô ̣ đánh giá ́ ̣ ́ vi kiế n thưc Nhận Thông Vận Vận Chủ đề biế t hiểu dụng dụng cao Phân môn Lịch sử - Lịch sử là gì? Nhận biết: - Nêu được khái niệm lịch sử.* 1TN –Nêu được khái niệm môn Lịch sử. Thông hiểu – Giải thích được lịch sử là những gì đã diễn ra trong quá khứ* – Giải thích được sự cần thiết 1TL phải học môn Lịch sử* VÌ - Dựa vào đâu Nhận biết: SAO để biết và dựng - HS nhận biết được các nguồn 1TN PHẢI lại lịch sử? tư liệu lịch sử * 1 HỌC Thông hiểu LỊCH – Phân biệt được các nguồn sử SỬ? liệu cơ bản, ý nghĩa và giá trị của các nguồn sử liệu (tư liệu gốc, truyền miệng, hiện vật, chữ viết,…). – Trình bày được ý nghĩa và giá trị của các nguồn sử liệu Vận dụng Giới thiệu và mô tả về 1 hiện vật lịch sử. Vận dụng cao Đề xuất một số biện pháp để giữ gìn, bảo vệ hiện vật lịch sử. - Thời gian Nhận biết: trong lịch sử - Biết cách tính thời gian trong lịch sử* – Trình bày được cách tính Âm, 2TN dương lịch * Vận dụng - Biểu diễn được năm diễn ra các sự kiện quan trọng theo trình tự thời gian* Vận dụng cao 1/2TL – Tính được thời gian cụ thể trong lịch sử (thập kỉ, thế kỉ, thiên niên kỉ, trước Công nguyên, 1/2TL sau Công nguyên, âm lịch, dương
  4. lịch,…) * - Nguồn gốc Nhận biết: loài người –Nêu được nguồn gốc loài người là từ loài vượn người.* – Nêu được thời điểm xuất hiện 2TN của Vượn người,Người tối cổ, người Tinh khôn .* XÃ – Kể được tên, được những địa HỘI điểm tìm thấy dấu tích của 2 NGU người tối cổ trên đất nước Việt YÊN Nam. THUỶ Thông hiểu – Giới thiệu được sơ lược quá trình tiến hoá từ vượn người thành người trên Trái Đất. Vận dụng – Xác định được những dấu tích của người tối cổ ở Đông Nam Á Số 8 TN 1 TL 1/2 1/2 câu TL TL Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% % Phân môn Địa lí Số câu hỏ i theo mưc đô ̣ nhâ ̣n ́ Nội thưć Chương/ dung/Đơn TT Mưc đô ̣ đánh giá ́ Thông Vâ ̣n ̣ Chủ đề vi kiế n Nhâ ̣n hiể u Vâ ̣n du ̣ng thưć biế t du ̣ng cao Phân môn Địa lí 1 BẢN - Hệ Nhận biết ĐỒ: thống - Xác định được trên bản đồ và PHƯƠ kinh vĩ trên quả Địa Cầu: kinh tuyến gốc, NG TIỆN tuyến. xích đạo, các bán cầu. THỂ Toạ độ - Đọc được các kí hiệu bản đồ và HIỆN địa lí của chú giải bản đồ hành chính, bản BỀ đồ địa hình. 5 TN một địa MẶT điểm trên Thông hiểu TRÁI - Đọc và xác định được vị trí của 1TL* ĐẤT bản đồ - Các yếu đối tượng địa lí trên bản đồ. tố cơ bản Vận dụng của bản - Ghi được tọa độ địa lí của một
  5. đồ địa điểm trên bản đồ. - Các loại - Xác định được hướng trên bản bản đồ đồ và tính khoảng cách thực tế 1TL* thông giữa hai địa điểm trên bản đồ theo dụng tỉ lệ bản đồ. - Lược đồ - Biết tìm đường đi trên bản đồ. trí nhớ - Vẽ được lược đồ trí nhớ thể hiện các đối tượng địa lí thân quen đối với cá nhân học sinh. Vận dụng cao - Tính được khoảng cách thực tế giữa hai địa điểm trên bản đồ theo tỉ lệ bản đồ. 2 TRÁI - Vị trí Nhận biết ĐẤT – của Trái - Xác định được vị trí của Trái HÀNH Đất trong Đất trong hệ Mặt Trời. TINH CỦA hệ Mặt - Mô tả được hình dạng, kích HỆ Trời thước Trái Đất. MẶT - Hình - Mô tả được chuyển động của TRỜI dạng, Trái Đất: quanh trục và quanh Mặt kích Trời. thước Thông hiểu Trái Đất - Nhận biết được giờ địa phương, - Chuyển giờ khu vực (múi giờ). động của - Trình bày được hiện tượng ngày 3TN 1TL 1TL* Trái Đất đêm luân phiên nhau và hệ quả - Trình bày được hiện tượng ngày địa lí đêm dài ngắn theo mùa. Vận dụng - Mô tả được sự lệch hướng chuyển động của vật thể theo chiều kinh tuyến. 1TL* - So sánh được giờ của hai địa điểm trên Trái Đất. Vận dụng cao - Tính được giờ tại một địa phương (quốc gia) nhất định dựa vào múi giờ. Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu 1 câu 1 câu TNKQ TL TL TL Tỉ lê ̣% 20% 15% 10% 5% Tổng cộng 16TN 3TL 2TL 1TL 40% 30% 20% 10%
  6. PHÒNG GDĐT HUYỆN ĐẠI LỘC KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI MÔNLỊCH SỬ- ĐỊA LÍ – KHỐI LỚP 6. (Đề có 2 trang) Thời gian làm bài : 60 Phút; (Đề có21câu) Họ tên : …...........................................................Lớp : …… Mã đề: A ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN A. TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm). Khoanh tròn vào câu trả lời đúng I. PHẦN LỊCH SỬ:( 8 câu, 2.0 điểm) Câu 1. Lịch sử được hiểu là A. những câu chuyện cổ tích được kể truyền miệng. B. tất cả những gì đã xảy ra trong quá khứ. C. các bản ghi chép hay tranh ảnh còn được lưu giữ lại. D. sự tưởng tượng của con người. Câu 2. Văn bia Tiến sĩ đặt ở Văn Miếu Quốc Tử Giám thuộc nguồn tư liệu nào? A. Tư liệu hiện vật. B. Tư liệu chữ viết. C. Tư liệu truyền miệng. D. Vừa là tư liệu chữ viết, vừa là tư liệu hiện vật. Câu 3. Người xưa tạo ra các cách tính thời gian dựa trên cơ sở nào? A. Sự lên xuống của thủy triều. B. Các hiện tượng tự nhiên như mây, mưa, sấm, chớp… C. Chu kì chuyển động của Trái Đất, Mặt Trăng, Mặt trời. D. Chu kì chuyển động của Trái Đất quanh trục của nó. Câu 4. Âm lịch được tính dựa vào sự di chuyển của A. Mặt Trăng quay quanh Trái Đất. B. Trái Đất quay quanh Mặt Trời. C. Trái Đất quay quanh chính nó. D. các vì sao quay quanh Trái Đất. Câu 5. Xã hội nguyên thủy đã trải qua giai đoạn phát triển nào? A. Bầy người nguyên thủy. B. Công xã thị tộc. C. Thị tộc mẫu hệ và phụ hệ. D. Bầy người nguyên thủy và công xã thị tộc. Câu 6. Dấu tích Người tối cổ được tìm thấy ở những nơi nào của Việt Nam? A. Hang Thẩm Hai, Thẩm Khuyên ở Lạng Sơn. B. Núi Đọ ở Thanh Hóa , An Khê ở Gia Lai. C. Xuân ở Lộc Đồng Nai, An Khê ở Gia Lai. D. An Lộc ở Bình Phước, Thẩm Khuyên ở Lạng Sơn. Câu 7. Bầy người nguyên thủy là hình thức tổ chức xã hội của A. vượn người. B. Người tinh khôn. C. Người tối cổ. D. Người hiện đại. Câu 8. Vượn người xuất hiện cách ngày nay khoảng A. 5 – 6 triệu năm. B. 4 triệu năm. C. 15 vạn năm. D. 4 vạn năm. II.PHẦN ĐỊA LÍ: (8 câu; 2,0 điểm) Câu 1: Đường nối liền hai điểm cực Bắc và cực Nam trên bề mặt quả Địa Cầu gọi là A. kinh tuyến. B. kinh tuyến gốc. C. vĩ tuyến. D.vĩ tuyến gốc. Câu 2: Muốn xác định phương hướng trên bản đồ cần phải dựa vào A. bảng chú giải. B. mép bên trái tờ bản đồ. C. các đường kinh, vĩ tuyến. D. tỉ lệ bản đồ. Câu 3: Tỉ lệ bản đồ có hai dạng là A. tỉ lệ thước và bảng chú giải. B. tỉ lệ số và tỉ lệ thước. C. tỉ lệ thước và kí hiệu bản đồ. D. bảng chú giải và kí hiệu. Câu 4: Để thể hiện biên giới quốc gia trên bản đồ, người ta sử dụng loại kí hiệu nào sau đây? A. Điểm. B. Đường. C. Diện tích. D. Hình học. Câu 5: Có những loại lược đồ trí nhớ cơ bản nào sau đây? A.Đường đi và thời gian. B.Khu vực và quốc gia. C.Không gian và thời gian. D.Đường đi và khu vực. Câu 6: Trái Đất có dạng hình
  7. A. tròn. B. vuông. C. cầu. D. bầu dục. Câu 7: Trong hệ Mặt Trời, Trái Đất ở vị trí thứ mấy theo thứ tự xa dần Mặt Trời? A. 3 B. 4. C. 5. D. 6. Câu 8: Thời gian Trái Đất tự quay quanh trục hết một vòng được quy ước là A. 20 giờ. B. 21 giờ. C. 23 giờ. D. 24 giờ. B. TỰ LUẬN (6.0 điểm) I.PHẦN LỊCH SỬ: ( 2 câu, 3.0 điểm) Câu 1. (1.5 điểm): Chủ tịch Hồ Chí Minh đã dạy: “Dân ta phải biết sử ta Cho tường gốc tích nước nhà Việt Nam” (SGK Lịch sử và Địa lý 6, trang 10) Em hiểu như thế nào và giải thích ý nghĩa của hai câu thơ trên? Câu 2. (1.5 điểm): Hãy vẽ trục thời gian thể hiện các sự kiện dưới đây theo đúng trình tự: Năm 40, Năm 938, Năm 179 TCN, Năm 1010. Dựa vào trục thời gian đã vẽ, em hãy tính: Năm 179TCN cách năm hiện tại (2023) bao nhiêu năm ? II. PHẦN ĐỊA LÍ: ( 3 câu, 3.0điểm) Câu 1 (1,5 điểm) Trình bày hiện tượng ngày đêm luân phiên nhau trên Trái Đất? Câu 2 (1,0 điểm) Xác định các hướng còn lại dưới hình sau. Bắc Tây Câu 3 (0,5 điểm) Một trận bóng đá diễn ra ở Việt Nam lúc 16 giờ ngày 15/10/2023 (múi giờ thứ 7) thì lúc này ở Xơ Un -Hàn Quốc (múi giờ thứ 9) là mấy giờ? BÀI LÀM A.PHẦN TRẮC NGHIỆM I.PHẦN LỊCH SỬ : (8 câu; 2.0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án II.PHẦN ĐỊA LÍ : (8 câu; 2.0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B. PHẦN TỰ LUẬN : …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………..
  8. PHÒNG GDĐT HUYỆN ĐẠI LỘC KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI MÔNLỊCH SỬ- ĐỊA LÍ – KHỐI LỚP 6. (Đề có 2 trang) Thời gian làm bài : 60 Phút; (Đề có21câu) Họ tên : …...........................................................Lớp : …… Mã đề: B ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN A . TRẮC NGHIỆM: (4.0 điểm) Khoanh tròn vào phương án trả lời đúng I.PHẦN LỊCH SỬ (8 câu, 2.0 điểm) Câu 1. Khoa học lịch sử là một ngành khoa học nghiên cứu về A. quá trình hình thành và phát triển của Trái Đất. B. quá trình hình thành và phát triển của loài người và xã hội loài người. C. các thiên thể trong vũ trụ. D. sinh vật và động vật trên Trái Đất. Câu 2. Tư liệu hiện vật là A. đồ dùng mà thầy cô giáo em sử dụng để dạy học. B. những lời mô tả về các hiện vật của người xưa được lưu truyền lại. C. bản ghi chép, nhật kí hành trình của các nhà thám hiểm trong quá khứ. D. di tích, đồ vật… của người xưa còn được lưu giữ lại trong lòng đất hay trên mặt đất. Câu 3. Dương lịch được tính dựa vào sự di chuyển của A. Mặt Trăng quay quanh Trái Đất. B. Trái Đất quay quanh Mặt Trời. C. Trái Đất quay quanh chính nó. D. các vì sao quay quanh Trái Đất Câu 4. Dấu tích Người tối cổ được tìm thấy ở những nơi nào của Việt Nam? A. Hang Thẩm Hai, Thẩm Khuyên ở Lạng Sơn. B. Núi Đọ ở Thanh Hóa , An Khê ở Gia Lai. C. Xuân ở Lộc Đồng Nai, An Khê ở Gia Lai. D. An Lộc ở Bình Phước, Thẩm Khuyên ở Lạng Sơn. Câu 5. Xã hội nguyên thủy đã trải qua giai đoạn phát triển nào? A. Bầy người nguyên thủy. B. Công xã thị tộc. C. Thị tộc mẫu hệ và phụ hệ. D. Bầy người nguyên thủy và công xã thị tộc. Câu 6. Người tinh khôn xuất hiện cách ngày nay khoảng A. 5 – 6 triệu năm. B. 4 triệu năm. C. 15 vạn năm. D. 4 vạn năm. Câu 7. Công xã thị tộc là hình thức tổ chức xã hội của A. vượn người. B. Người tinh khôn. C. Người tối cổ. D. Người hiện đại. Câu 8. Người xưa tạo ra các cách tính thời gian dựa trên cơ sở nào? A. Sự lên xuống của thủy triều. B. Các hiện tượng tự nhiên như mây, mưa, sấm, chớp… C. Chu kì chuyển động của Trái Đất, Mặt Trăng, Mặt trời. D. Chu kì chuyển động của Trái Đất quanh trục của nó. II. PHẦN ĐỊA LÍ: (8 câu; 2.0 điểm) Câu 1: Đường nối liền hai điểm cực Bắc và cực Nam trên bề mặt quả Địa Cầu gọi là A. kinh tuyến. B. kinh tuyến gốc. C. vĩ tuyến. D. vĩ tuyến gốc. Câu 2: Tỉ lệ bản đồ có hai dạng là A. tỉ lệ thước và bảng chú giải. B. tỉ lệ số và tỉ lệ thước. C. tỉ lệ thước và kí hiệu bản đồ. D. bảng chú giải và kí hiệu. Câu 3: Trái Đất có dạng hình A. cầu. B. vuông. C. tròn. D. bầu dục. Câu 4: Trên bản đồ, đối tượng địa lí nào sau đây được thể hiện bằng kí hiệu đường A. Sân bay. B. cảng biển. C. nhà máy thủy điện. D. biên giới quốc gia.
  9. Câu 5: Trong hệ Mặt Trời, Trái Đất ở vị trí thứ mấy theo thứ tự xa dần Mặt Trời? A. 6 B. 5. C. 4. D. 3. Câu 6: Thời gian Trái Đất tự quay quanh trục hết một vòng được quy ước là A. 24 giờ. B. 23 giờ. C. 22 giờ. D. 21 giờ. Câu 7: Muốn xác định phương hướng trên bản đồ cần phải dựa vào A. mép bên trái của tờ bản đồ. B. bảng chú giải. C.các đường kinh tuyến va vĩ tuyến. D. tỉ lệ bản đồ. Câu 8: Có những loại lược đồ trí nhớ cơ bản nào sau đây? A.Đường đi và khu vực. B.Khu vực và quốc gia. C.Không gian và thời gian. D.Thời gian và đường đi. B. TỰ LUẬN (6,0 điểm) I.PHẦN LỊCH SỬ: ( 2 câu, 3.0 điểm) Câu 1. (1.5 điểm): Chủ tịch Hồ Chí Minh đã dạy: “Dân ta phải biết sử ta Cho tường gốc tích nước nhà Việt Nam” (SGK Lịch sử và Địa lý 6, trang 10) Em hiểu như thế nào và giải thích ý nghĩa của hai câu thơ trên? Câu 2. (1.5 điểm): Hãy vẽ trục thời gian thể hiện các sự kiện dưới đây theo đúng trình tự: Năm 40, Năm 938, Năm 179 TCN, Năm 1010. Dựa vào trục thời gian đã vẽ, em hãy tính: Năm 179TCN cách năm hiện tại(2023) bao nhiêu năm ? II. PHẦN ĐỊA LÍ: (3câu; 3,0 điểm) Câu 1 (1,5 điểm) Trình bày hiện tượng ngày đêm luân phiên nhau trên Trái Đất? Câu 2 (1,0 điểm) Xác định các hướng còn lại dưới hình sau. Bắc Đông Câu 3 (0,5 điểm) Một trận bóng đá diễn ra ở Việt Nam lúc 16 giờ ngày 15/10/2023(múi giờ thứ 7) thì lúc này ở Nhật Bản (múi giờ thứ 9) là mấy giờ? BÀI LÀM A.TRẮC NGHIỆM I.PHẦN LỊCH SỬ : (8 câu; 2,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án II.PHẦN ĐỊA LÍ : (8 câu; 2,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B. TỰ LUẬN …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………
  10. PHÒNG GDĐT HUYỆN ĐẠI LỘC TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I-NĂM HỌC 2023-2024 MÔN:LỊCH SỬ- ĐỊA LÍ. KHỐI LỚP 6 A. PHẦN LỊCH SỬ ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B D C A D B C A ĐỀ B A. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B D B A D C B C B. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 1 - Lời dạy của Bác là hoàn toàn đúng đắn.Là người dân Việt Nam ai cũng cần phải 0,5 (1,5 học, phải hiểu biết về lịch sử điểm) - Giải thích vì sao cần học lịch sử: 0,5 + Giúp chúng ta hiểu về quá khứ, cội nguồn của gia đình, quê hương…của dân tộc, nhân loại. 0,5 + Đúc kết những bài học kinh nghiệm của những thành công hay thất bại quá khứ phục vụ cho hiện tại và xây dựng cuộc sống mới trong tương lai. 2 - HS vẽ được trục thời gian (1,5 Năm 1,0 điểm) TCN 179 CN 40 938 1010 0.5 - Năm 179TCN cách năm hiện tại (2023) là: 2023 + 179 = 2202 (năm) Vậy năm 179TCN cách năm hiện tại (2023) là 2202 năm B.PHẦN ĐỊA LÍ I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) – ĐỀ A Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A C B B D C A D I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) – ĐỀ B Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B A D D A C A II. TỰ LUẬN (3 câu; 3,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 1 Trình bày hiện tượng ngày đêm luân phiên nhau trên Trái Đất 1,5 (1,5 - Trái Đất có dạng khối cầu nên lúc nào cũng chỉ được Mặt trời chiếu sáng một 0,5 điểm) nửa. - Nửa được chiếu sáng là ngày còn nửa trong bóng tối là đêm. 0,5 - Do sự chuyển động tự quay quanh trục theo hướng từ tây sang đông nên ở khắp 0,5 mọi nơi trên Trái Đất đều lần lượt có ngày và đêm luân phiên nhau. Câu 2 Mỗi hướng đúng 0,25 điểm 1,0
  11. (1,0 điểm) Bắc Đông Bắc Tây Đông Tây Nam Nam Câu 3 Một trận bóng đá diễn ra ở Việt Nam lúc 16 giờ ngày 15/10/2023 (múi giờ thứ 0,5 (0,5 7) thì lúc này ở Nhật Bản và Xơ Un –Hàn Quốc (múi giờ thứ 9) là: 16+2 = 18 điểm) giờ ngày 15/10/2023.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0