intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Ngok Bay, Kon Tum (Phân môn Địa)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:16

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Ngok Bay, Kon Tum (Phân môn Địa)”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Ngok Bay, Kon Tum (Phân môn Địa)

  1. UBND THÀNH PHỐ KON TUM TRƯỜNG TH&THCS NGOK BAY MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ (PHÂN MÔN ĐỊA LÝ), LỚP 6 Năm học: 2024 -2025 (Ma trận gồm 01 trang) Mức độ nhận thức Chương/ Nhận i t Th ng hiểu Tổng TT Nội ung/đơn vị i n thức Vận ng Vận ng c o chủ đề (TN) %, điểm (TN) (TL) (TL) (TL) 1 - Hệ thống kinh vĩ tuyến. Toạ độ BẢN ĐỒ: địa lí của một địa điểm trên bản PHƢƠNG TIỆN đồ. 5,5 câu 1TL ½TL THỂ HIỆN BỀ - Các yếu tố cơ bản của bản đồ. 2TN 2TN 3,0 đ MẶT TRÁI - Các loại bản đồ thông dụng. 30% ĐẤT (7 tiết). - Lƣợc đồ trí nhớ. 2 TRÁI ĐẤT - - Vị trí của Trái Đất trong hệ HÀNH TINH Mặt Trời. CỦA HỆ MẶT 8,5 câu - Hình dạng, kích thƣớc Trái 6TN 2TN ½TL 2,0 đ TRỜI (6 tiết). Đất. 20% - Chuyển động của Trái Đất và hệ quả địa lí. Tổng số câu 8 câu TN 4 câu TN câu ½TL câu ½TL 14 câu 1 câu TL 5,0đ Tỉ lệ 20,0% 15,0% 10,0% 5,0% 50% -----------------------HẾT--------------------- Trang 01/01
  2. UBND THÀNH PHỐ KON TUM TRƯỜNG TH & THCS NGOK BAY BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ (PHÂN MÔN ĐỊA LÝ), LỚP 6 Năm học: 2024 -2025 ( Bản đặc tả gồm 02 trang) Số câu h i th o mức độ nhận thức Tổng số Chương/ Nội ung/Đơn vị câu/ Tỉ lệ TT Mức độ đ nh gi Chủ đề i n thức % TN TN TL TL TL 1 - Hệ thống kinh vĩ Nhận i t 2TN tuyến. Toạ độ địa lí của một địa điểm Xác định đƣợc trên bản đồ và trên C6 BẢN ĐỒ: trên bản đồ. quả Địa Cầu: kinh vĩ tuyến gốc. C7 PHƢƠNG - Các yếu tố cơ bản TIỆN THỂ của bản đồ. HIỆN BỀ Thông hiểu 2TN 1 TL 5,5 câu = - Các loại bản đồ 30% MẶT TRÁI thông dụng. ĐẤT (7 Đọc và xác định đƣợc hƣớng trên C8 bản đồ. C 13 tiết) C 10 Vận ng: Tính khoảng cách thực tế dựa vào 1/2TL tỉ lệ bản đồ C 14 2 TRÁI ĐẤT - Vị trí của Trái Nhận i t - HÀNH 6TN Đất trong hệ Mặt TINH CỦA Trời. Xác định đƣợc vị trí của Trái Đất C1 HỆ MẶT - Hình dạng, kích trong hệ Mặt Trời. 8,5 câu = C2 TRỜI (6 thƣớc Trái Đất. 20% tiết) C3 - Chuyển động của Mô tả đƣợc hình dạng Trái Đất. C4 Trái Đất và hệ quả C5
  3. địa lí. Mô tả đƣợc chuyển động của Trái C9 Đất quay quanh trục. Th ng hiểu 2TN Hệ quả của vận động tự quay C 11 quanh trục của Trái Đất. Ảnh hƣởng của lực Côriolit lên C 12 hƣớng chuyển động của gió. Vận ng cao 1/2 TL So sánh đƣợc mùa của hai địa Câu 14 điểm trên Trái Đất Số câu/ loại câu 8 TN 4 TN 1 TL 1/2 TL 1/2 TL 14 câu ỉ ệ 20,0 15,0 10,0 5,0 (5đ) = 50% -----------------------HẾT--------------------- Trang 02/02
  4. UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I TRƯỜNG TH & THCS NGOK BAY NĂM HỌC 2024-2025 M n: LỊCH SỬ&ĐỊA LÍ (phân m n Đị lí) Lớp 6- ĐỀ 1 Thời gi n: 45 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 14 câu, 02 trang) ĐỀ BÀI A/ TRẮC NGHIỆM. (3,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ á ó đáp á đú ất. Câu 1. Trong hệ Mặt Trời, hành tinh nào sau đây xa Mặt Trời nhất ? A. Kim tinh. B. Thiên Vƣơng tinh. C. Thủy tinh. D. Hải Vƣơng tinh. Câu 2. Bán kính của Trái Đất là: A. 6378 km. B. 40 076 km. C. 510 triệu km2. D. 149,6 triệu km. Câu 3: Đứng thứ năm trong hệ Mặt Trời (tính từ trong ra) và có kích thƣớc lớn nhất là A. Mộc tinh. B. Hải Vƣơng tinh. C. Thiên Vƣơng tinh. D. Hỏa tinh. Câu 4. Thời gian chuyển động một vòng của Trái Đất quanh Mặt Trời là: A. 365 ngày. B. 365 ngày 6 giờ. C. 366 ngày. D. 367 ngày. Câu 5. Thời gian Trái Đất tự quay 1 vòng quanh trục là A. 21 giờ. B. 22 giờ. C. 23 giờ. D. 24 giờ. Câu 6. Bản đồ không có hệ thống kinh, vĩ tuyến và cũng không có la bàn thì dựa vào đâu để xác định phƣơng hƣớng? A. Mũi tên chỉ hƣớng Bắc. B. Mũi tên chỉ hƣớng Nam. C. Mũi tên chỉ hƣớng Đông. D. Mũi tên chỉ hƣớng Tây. Câu 7. Thế nào là đƣờng vĩ tuyến? A. Là những đƣờng thẳng song song. B. Là các vòng tròn bao quanh quả Địa Cầu và vuông góc với các kinh tuyến. C. Là các đƣờng nối cực bắc và cực nam trên bề mặt quả Địa Cầu D. Là các vòng tròn bao quanh Địa Cầu, vuông góc với xích đạo Câu 8. Nếu vẽ các đƣờng vĩ tuyến cách nhau 10 thì trên quả Địa Cầu có bao nhiêu vĩ tuyến? A. 36. B. 360. C. 181. D. 91. Câu 9. Trên Địa Cầu, nƣớc ta nằm ở A. nửa cầu Bắc và nửa cầu Tây. B. nửa cầu Nam và nửa cầu Đông. C. nửa cầu Nam và nửa cầu Tây. D. nửa cầu Bắc và nửa cầu Đông. Câu 10. Chúng ta có thể xác định đƣợc vị trí của mọi điểm trên bản đồ là nhờ A. vai trò của hệ thống kinh, vĩ tuyến trên quả Địa Cầu. B. đặc điểm phƣơng hƣớng các đối tƣợng địa lí trên bản đồ. C. số lƣợng các đối tƣợng địa lí đƣợc sắp xếp trên bản đồ.
  5. D. mối liên hệ giữa các đối tƣợng địa lí trên bản đồ. Câu 11. Mọi nơi trên Trái Đất đều lần lƣợt có ngày và đêm kế tiếp nhau là do A. ánh sáng Mặt Trời và của các hành tinh chiếu vào. B. Trái Đất hình cầu và vận động tự quay quanh trục. C. các thế lực siêu nhiên và thần linh hỗ trợ tạo nên. D. trục Trái Đất nghiêng trên một mặt phẳng quỹ đạo. Câu 12. Ở bán cầu Bắc, chịu tác động của lực Côriôlit, gió Bắc sẽ bị lệch hƣớng trở thành hƣớng nào sau đây? A. Đông Bắc. B. Đông Nam. C. Tây Bắc. D. Tây Nam. B/ TỰ LUẬN. (2,0 điểm) Câu 13. (0,5 điểm) Dựa vào bản đồ Việt Nam trong khu vực Đông Nam Á, em hãy xác định hƣớng đi từ Hà Nội đến các địa điểm: Băng Cốc, Xin-ga-po. Câu 14. (1,5 điểm) a) Cách tính tỉ lệ bản đồ - Trên bản đồ hành chính có tỉ lệ 1 : 5 000 000, khoảng cách giữa Thủ đô Hà Nội tới thành phố Thái Bình là 3,5 cm. vậy trên thực tế thành phố Thái Bình cách Thủ đô Hà Nội bao nhiêu ki-lô- mét? - Hai địa điểm có khoảng cách thực tế là 25 km, thì trên bản đồ có tỉ lệ 1 : 300 000, khoảng cách giữa hai địa điểm đó trên bản đồ là bao nhiêu? b) Nghỉ hè năm nay, bố mẹ cho Nam đi du lịch đến Ô-xtrây-li-a. Bố mẹ bảo Nam mang theo áo ấm Nam hoang mang không biết vì sao? Em hãy giải thích cho Nam hiểu. -----------------------HẾT--------------------- Trang 02/02
  6. UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I TRƯỜNG TH & THCS NGOK BAY NĂM HỌC 2024-2025 M n: LỊCH SỬ&ĐỊA LÍ (phân m n Đị lí) Lớp 6- ĐỀ 2 Thời gi n: 45 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 14 câu, 02 trang) ĐỀ BÀI A/ TRẮC NGHIỆM. (3,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ á ó đáp á đú ất. Câu 1: Đứng thứ năm trong hệ Mặt Trời (tính từ trong ra) và có kích thƣớc lớn nhất là A. Mộc tinh. B. Hải Vƣơng tinh. C. Thiên Vƣơng tinh. D. Hỏa tinh. Câu 2. Thời gian chuyển động một vòng của Trái Đất quanh Mặt Trời là: A. 365 ngày. B. 365 ngày 6 giờ. C. 366 ngày. D. 367 ngày. Câu 3. Trong hệ Mặt Trời, hành tinh nào sau đây xa Mặt Trời nhất ? A. Kim tinh. B. Thiên Vƣơng tinh. C. Thủy tinh. D. Hải Vƣơng tinh. Câu 4. Bán kính của Trái Đất là: A. 6378 km. B. 40 076 km. C. 510 triệu km2. D. 149,6 triệu km. Câu 5. Thế nào là đƣờng vĩ tuyến? A. Là những đƣờng thẳng song song. B. Là các vòng tròn bao quanh quả Địa Cầu và vuông góc với các kinh tuyến. C. Là các đƣờng nối cực bắc và cực nam trên bề mặt quả Địa Cầu D. Là các vòng tròn bao quanh Địa Cầu, vuông góc với xích đạo Câu 6. Nếu vẽ các đƣờng vĩ tuyến cách nhau 10 thì trên quả Địa Cầu có bao nhiêu vĩ tuyến? A. 36. B. 360. C. 181. D. 91. Câu 7. Trên Địa Cầu, nƣớc ta nằm ở A. nửa cầu Bắc và nửa cầu Tây. B. nửa cầu Nam và nửa cầu Đông. C. nửa cầu Nam và nửa cầu Tây. D. nửa cầu Bắc và nửa cầu Đông. Câu 8. Chúng ta có thể xác định đƣợc vị trí của mọi điểm trên bản đồ là nhờ A. vai trò của hệ thống kinh, vĩ tuyến trên quả Địa Cầu. B. đặc điểm phƣơng hƣớng các đối tƣợng địa lí trên bản đồ. C. số lƣợng các đối tƣợng địa lí đƣợc sắp xếp trên bản đồ. D. mối liên hệ giữa các đối tƣợng địa lí trên bản đồ. Câu 9. Mọi nơi trên Trái Đất đều lần lƣợt có ngày và đêm kế tiếp nhau là do A. ánh sáng Mặt Trời và của các hành tinh chiếu vào. B. Trái Đất hình cầu và vận động tự quay quanh trục. C. các thế lực siêu nhiên và thần linh hỗ trợ tạo nên. D. trục Trái Đất nghiêng trên một mặt phẳng quỹ đạo.
  7. Câu 10. Ở bán cầu Bắc, chịu tác động của lực Côriôlit, gió Bắc sẽ bị lệch hƣớng trở thành hƣớng nào sau đây? A. Đông Bắc. B. Đông Nam. C. Tây Bắc. D. Tây Nam. Câu 11. Thời gian Trái Đất tự quay 1 vòng quanh trục là A. 21 giờ. B. 22 giờ. C. 23 giờ. D. 24 giờ. Câu 12. Bản đồ không có hệ thống kinh, vĩ tuyến và cũng không có la bàn thì dựa vào đâu để xác định phƣơng hƣớng? A. Mũi tên chỉ hƣớng Bắc. B. Mũi tên chỉ hƣớng Nam. C. Mũi tên chỉ hƣớng Đông. D. Mũi tên chỉ hƣớng Tây. B/ TỰ LUẬN. (2,0 điểm) Câu 13. (0,5 điểm) Dựa vào bản đồ Việt Nam trong khu vực Đông Nam Á, em hãy xác định hƣớng đi từ Hà Nội đến các địa điểm: Băng Cốc, Xin-ga-po. Câu 14. (1,5 điểm) a) Cách tính tỉ lệ bản đồ - Trên bản đồ hành chính có tỉ lệ 1 : 5 000 000, khoảng cách giữa Thủ đô Hà Nội tới thành phố Thái Bình là 3,5 cm. vậy trên thực tế thành phố Thái Bình cách Thủ đô Hà Nội bao nhiêu ki-lô- mét? - Hai địa điểm có khoảng cách thực tế là 25 km, thì trên bản đồ có tỉ lệ 1 : 300 000, khoảng cách giữa hai địa điểm đó trên bản đồ là bao nhiêu? b) Nghỉ hè năm nay, bố mẹ cho Nam đi du lịch đến Ô-xtrây-li-a. Bố mẹ bảo Nam mang theo áo ấm Nam hoang mang không biết vì sao? Em hãy giải thích cho Nam hiểu. -----------------------HẾT--------------------- Trang 02/02
  8. UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I TRƯỜNG TH & THCS NGOK BAY NĂM HỌC 2024-2025 M n: LỊCH SỬ&ĐỊA LÍ (phân m n Đị lí) Lớp 6- ĐỀ 3 Thời gi n: 45 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 14 câu, 02 trang) ĐỀ BÀI A/ TRẮC NGHIỆM. (3,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ á ó đáp á đú ất. Câu 1. Bản đồ không có hệ thống kinh, vĩ tuyến và cũng không có la bàn thì dựa vào đâu để xác định phƣơng hƣớng? A. Mũi tên chỉ hƣớng Bắc. B. Mũi tên chỉ hƣớng Nam. C. Mũi tên chỉ hƣớng Đông. D. Mũi tên chỉ hƣớng Tây. Câu 2. Thế nào là đƣờng vĩ tuyến? A. Là những đƣờng thẳng song song. B. Là các vòng tròn bao quanh quả Địa Cầu và vuông góc với các kinh tuyến. C. Là các đƣờng nối cực bắc và cực nam trên bề mặt quả Địa Cầu D. Là các vòng tròn bao quanh Địa Cầu, vuông góc với xích đạo Câu 3. Nếu vẽ các đƣờng vĩ tuyến cách nhau 10 thì trên quả Địa Cầu có bao nhiêu vĩ tuyến? A. 36. B. 360. C. 181. D. 91. Câu 4. Trên Địa Cầu, nƣớc ta nằm ở A. nửa cầu Bắc và nửa cầu Tây. B. nửa cầu Nam và nửa cầu Đông. C. nửa cầu Nam và nửa cầu Tây. D. nửa cầu Bắc và nửa cầu Đông. Câu 5. Chúng ta có thể xác định đƣợc vị trí của mọi điểm trên bản đồ là nhờ A. vai trò của hệ thống kinh, vĩ tuyến trên quả Địa Cầu. B. đặc điểm phƣơng hƣớng các đối tƣợng địa lí trên bản đồ. C. số lƣợng các đối tƣợng địa lí đƣợc sắp xếp trên bản đồ. D. mối liên hệ giữa các đối tƣợng địa lí trên bản đồ. Câu 6. Mọi nơi trên Trái Đất đều lần lƣợt có ngày và đêm kế tiếp nhau là do A. ánh sáng Mặt Trời và của các hành tinh chiếu vào. B. Trái Đất hình cầu và vận động tự quay quanh trục. C. các thế lực siêu nhiên và thần linh hỗ trợ tạo nên. D. trục Trái Đất nghiêng trên một mặt phẳng quỹ đạo. Câu 7. Ở bán cầu Bắc, chịu tác động của lực Côriôlit, gió Bắc sẽ bị lệch hƣớng trở thành hƣớng nào sau đây? A. Đông Bắc. B. Đông Nam. C. Tây Bắc. D. Tây Nam. Câu 8. Trong hệ Mặt Trời, hành tinh nào sau đây xa Mặt Trời nhất ? A. Kim tinh. B. Thiên Vƣơng tinh. C. Thủy tinh. D. Hải Vƣơng tinh.
  9. Câu 9. Bán kính của Trái Đất là: A. 6378 km. B. 40 076 km. C. 510 triệu km2. D. 149,6 triệu km. Câu 10. Đứng thứ năm trong hệ Mặt Trời (tính từ trong ra) và có kích thƣớc lớn nhất là A. Mộc tinh. B. Hải Vƣơng tinh. C. Thiên Vƣơng tinh. D. Hỏa tinh. Câu 11. Thời gian chuyển động một vòng của Trái Đất quanh Mặt Trời là: A. 365 ngày. B. 365 ngày 6 giờ. C. 366 ngày. D. 367 ngày. Câu 12. Thời gian Trái Đất tự quay 1 vòng quanh trục là A. 21 giờ. B. 22 giờ. C. 23 giờ. D. 24 giờ. B/ TỰ LUẬN. (2,0 điểm) Câu 13. (0,5 điểm) Dựa vào bản đồ Việt Nam trong khu vực Đông Nam Á, em hãy xác định hƣớng đi từ Hà Nội đến các địa điểm: Băng Cốc, Xin-ga-po. Câu 14. (1,5 điểm) a) Cách tính tỉ lệ bản đồ - Trên bản đồ hành chính có tỉ lệ 1 : 5 000 000, khoảng cách giữa Thủ đô Hà Nội tới thành phố Thái Bình là 3,5 cm. vậy trên thực tế thành phố Thái Bình cách Thủ đô Hà Nội bao nhiêu ki-lô- mét? - Hai địa điểm có khoảng cách thực tế là 25 km, thì trên bản đồ có tỉ lệ 1 : 300 000, khoảng cách giữa hai địa điểm đó trên bản đồ là bao nhiêu? b) Nghỉ hè năm nay, bố mẹ cho Nam đi du lịch đến Ô-xtrây-li-a. Bố mẹ bảo Nam mang theo áo ấm Nam hoang mang không biết vì sao? Em hãy giải thích cho Nam hiểu. -----------------------HẾT--------------------- Trang 02/02
  10. UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I TRƯỜNG TH & THCS NGOK BAY NĂM HỌC 2024-2025 M n: LỊCH SỬ&ĐỊA LÍ (phân m n Đị lí) Lớp 6- ĐỀ 4 Thời gi n: 45 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 14 câu, 02 trang) ĐỀ BÀI A/ TRẮC NGHIỆM. (3,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ á ó đáp á đú ất. Câu 1. Bản đồ không có hệ thống kinh, vĩ tuyến và cũng không có la bàn thì dựa vào đâu để xác định phƣơng hƣớng? A. Mũi tên chỉ hƣớng Bắc. B. Mũi tên chỉ hƣớng Nam. C. Mũi tên chỉ hƣớng Đông. D. Mũi tên chỉ hƣớng Tây. Câu 2. Thế nào là đƣờng vĩ tuyến? A. Là những đƣờng thẳng song song. B. Là các vòng tròn bao quanh quả Địa Cầu và vuông góc với các kinh tuyến. C. Là các đƣờng nối cực bắc và cực nam trên bề mặt quả Địa Cầu D. Là các vòng tròn bao quanh Địa Cầu, vuông góc với xích đạo Câu 3. Nếu vẽ các đƣờng vĩ tuyến cách nhau 10 thì trên quả Địa Cầu có bao nhiêu vĩ tuyến? A. 36. B. 360. C. 181. D. 91. Câu 4. Trên Địa Cầu, nƣớc ta nằm ở A. nửa cầu Bắc và nửa cầu Tây. B. nửa cầu Nam và nửa cầu Đông. C. nửa cầu Nam và nửa cầu Tây. D. nửa cầu Bắc và nửa cầu Đông. Câu 5. Trong hệ Mặt Trời, hành tinh nào sau đây xa Mặt Trời nhất ? A. Kim tinh. B. Thiên Vƣơng tinh. C. Thủy tinh. D. Hải Vƣơng tinh. Câu 6. Bán kính của Trái Đất là: A. 6378 km. B. 40 076 km. C. 510 triệu km2. D. 149,6 triệu km. Câu 7. Đứng thứ năm trong hệ Mặt Trời (tính từ trong ra) và có kích thƣớc lớn nhất là A. Mộc tinh. B. Hải Vƣơng tinh. C. Thiên Vƣơng tinh. D. Hỏa tinh. Câu 8. Thời gian chuyển động một vòng của Trái Đất quanh Mặt Trời là: A. 365 ngày. B. 365 ngày 6 giờ. C. 366 ngày. D. 367 ngày. Câu 9. Thời gian Trái Đất tự quay 1 vòng quanh trục là A. 21 giờ. B. 22 giờ. C. 23 giờ. D. 24 giờ. Câu 10. Chúng ta có thể xác định đƣợc vị trí của mọi điểm trên bản đồ là nhờ A. vai trò của hệ thống kinh, vĩ tuyến trên quả Địa Cầu. B. đặc điểm phƣơng hƣớng các đối tƣợng địa lí trên bản đồ. C. số lƣợng các đối tƣợng địa lí đƣợc sắp xếp trên bản đồ.
  11. D. mối liên hệ giữa các đối tƣợng địa lí trên bản đồ. Câu 11. Mọi nơi trên Trái Đất đều lần lƣợt có ngày và đêm kế tiếp nhau là do A. ánh sáng Mặt Trời và của các hành tinh chiếu vào. B. Trái Đất hình cầu và vận động tự quay quanh trục. C. các thế lực siêu nhiên và thần linh hỗ trợ tạo nên. D. trục Trái Đất nghiêng trên một mặt phẳng quỹ đạo. Câu 12. Ở bán cầu Bắc, chịu tác động của lực Côriôlit, gió Bắc sẽ bị lệch hƣớng trở thành hƣớng nào sau đây? A. Đông Bắc. B. Đông Nam. C. Tây Bắc. D. Tây Nam. B/ TỰ LUẬN. (2,0 điểm) Câu 13. (0,5 điểm) Dựa vào bản đồ Việt Nam trong khu vực Đông Nam Á, em hãy xác định hƣớng đi từ Hà Nội đến các địa điểm: Băng Cốc, Xin-ga-po. Câu 14. (1,5 điểm) a) Cách tính tỉ lệ bản đồ - Trên bản đồ hành chính có tỉ lệ 1 : 5 000 000, khoảng cách giữa Thủ đô Hà Nội tới thành phố Thái Bình là 3,5 cm. vậy trên thực tế thành phố Thái Bình cách Thủ đô Hà Nội bao nhiêu ki-lô- mét? - Hai địa điểm có khoảng cách thực tế là 25 km, thì trên bản đồ có tỉ lệ 1 : 300 000, khoảng cách giữa hai địa điểm đó trên bản đồ là bao nhiêu? b) Nghỉ hè năm nay, bố mẹ cho Nam đi du lịch đến Ô-xtrây-li-a. Bố mẹ bảo Nam mang theo áo ấm Nam hoang mang không biết vì sao? Em hãy giải thích cho Nam hiểu. -----------------------HẾT--------------------- Trang 02/02
  12. UBND THÀNH PHỐ KON TUM HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I TRƯỜNG TH & THCS NGOK BAY NĂM HỌC: 2024-2025 MÔN: LỊCH SỬ&ĐỊA LÍ (phân m n Đị lí) - LỚP 6 (Bản hướng dẫn gồm 01 trang) I. HƯỚNG DẪN CHUNG - Đề ra theo hình thức trắc nghiệm và tự luận. - Cấu trúc đề gồm 14 câu. Tổng điểm là 5,0 điểm. - Làm tròn điểm, ví dụ: 5,75 = 5,8. 1. Phần trắc nghiệm - Khoanh tròn vào chữ cái trƣớc câu trả lời đúng, mỗi câu chọn đúng đạt 0,25 điểm. 2. Phần tự luận - Học sinh làm bài không theo dàn ý của đáp án nhƣng đủ ý thì vẫn ghi điểm tối đa của câu. * Lƣu ý: Khi chấm giáo viên căn cứ vào bài làm của học sinh để ghi điểm phù hợp. II. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM A. TRẮC NGHIỆM. (3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ p n Đề 1 D A A B D A B C D A B A Đề 2 A B D A B C D A B A D A Đề 3 A B C D A B A D A A B D Đề 4 A B C D D A A B D A B A B. TỰ LUẬN. (2,0 điểm) CÂU NỘI DUNG ĐIỂM 13 - Hà Nội - Băng Cốc: hƣớng Tây Nam. 0,25 (0,5đ) - Hà Nội – Xin-ga-po: hƣớng Nam 0,25 a. Cách tính tỉ lệ bản đồ (1,0 điểm) Thủ đô Hà Nội đến thành phố Hải Phòng: 3,5 cm x 50 km = 175 km. 0,5 14 Khoảng cách giữa hai địa điểm đó trên bản đồ là: 25 km : 3 km = 8,3 cm 0,5 (1,5đ) b. (0,5 điểm) - Lúc đó Việt Nam ở bán cầu Bắc là mùa hè, còn Ô-xtrây-li-a là mùa đông 0,25 do nằm ở bán cầu Nam. - Thích ứng với thời tiết ở nơi đó Nam phải mang nhiều đồ ấm. 0,25 ---------H t------- Trang 01/01
  13. Xã Ngok Bay, ngày 17 tháng 10 năm 2024 DUYỆT CỦA BGH DUYỆT CỦA TTCM GV r đề Lê Thị Mỹ Lệ Hoàng Thị Nga Hồ Thị Chức
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2