Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Thắng Lợi, Kon Tum (Phân môn Lịch sử)
lượt xem 2
download
Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Thắng Lợi, Kon Tum (Phân môn Lịch sử)" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Thắng Lợi, Kon Tum (Phân môn Lịch sử)
- TRƯỜNG TH- THCS THẮNG LỢI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC: 2024 - 2025 TỔ: NGỮ VĂN - KHXH MÔN: LỊCH SỬ-ĐỊA LÍ LỚP: 6 (Thời gian làm bài 45 phút) (Đề có 12 câu, in trong 02 trang) ĐỀ GỐC PHÂN MÔN LỊCH SỬ I. Trắc nghiệm: (2,5 điểm) * Hãy khoanh tròn chỉ một chữ in hoa trước câu trả lời đúng. Mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1. Tư liệu gốc có giá trị tin cậy nhất khi tìm hiểu về lịch sử vì A. Ghi lại được những câu chuyện truyền từ đời này qua đời khác B. Bổ sung và thay thế được tư liệu hiện vật và chữ viết C. Cung cấp được những thông tin đầu tiên, gián tiếp về sự kiện lịch sử D. Cung cấp những thông tin đầu tiên, trực tiếp về sự kiện lịch sử Câu 2. Dương lịch được tính theo A. chu kì chuyển động của Trái đất quanh Mặt trời B. chu kì chuyển động của Mặt trời quanh Trái đất C. chu kì chuyển động của Mặt trăng quanh Mặt trời D. chu kì chuyển động của Mặt trăng quanh Trái đất Câu 3. Một thập kỉ gồm A. 10 năm B. 100 năm C. 1 000 năm D. 10 000 năm Câu 4. Quá trình tiến hóa từ vượn thành người trên Trái đất lần lượt trải qua các dạng A. Vượn người, Người tối cổ, Người tinh khôn B. Vượn người, Người tinh khôn, Người tối cổ C. Người tinh khôn, Người tối cổ, Vượn người D. Người tối cổ, Người tinh khôn, Vượn người Câu 5. Dấu tích Người tối cổ ở Việt Nam được phát hiện có niên đại sớm nhất từ khoảng A. 600 000 năm trước B. 700 000 năm trước C. 800 000 năm trước D. 900 000 năm trước Câu 6. Người tối cổ sống chủ yếu ở trong các A. hang, động B. hgôi nhà sàn C. ngôi nhà xây bằng gạch D. nhà thuyền trên sông nước Câu 7. Tổ chức đầu tiên của người nguyên thủy là A. Công xã nông thôn B. Bầy người nguyên thủy C. Thị tộc D. Bộ lạc Câu 8. Xã hội nguyên thủy tan rã là do A. tư hữu xuất hiện B. xã hội chưa phân hóa giàu nghèo C. con người có mối quan hệ bình đẳng D. công cụ lao động bằng đá được sử dụng phổ biến Câu 9. Mối quan hệ giữa con người với con người trong xã hội khi có tư hữu xuất hiện là A. con người có mối quan hệ bình đẳng B. con người ăn chung, ở chung, giúp đỡ nhau C. xã hội có sự phân hóa giàu nghèo D. quan hệ bình đẳng được thay thế bằng quan hệ bất bình đẳng Câu 10. Các con sông có tác động đến sự hình thành nền văn minh Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại là A. Sông Ti- grơ và sông Ơ- phrát. B. Sông Ấn và sông Hằng. C. Hoàng Hà và Trường Giang. D. Sông Nin, sông Ti- grơ và sông Ơ- phrát. II. TỰ LUẬN (2,5 điểm) Câu 11: (1 điểm) Đời sống vật chất của người nguyên thủy thể hiện trên những phương diện chính nào? Câu 12 (1,5 điểm): Bằng kiến thức lịch sử đã học, em hãy:
- a. Trình bày vai trò của công cụ bằng kim loại đối với đời sống của con người trong xã hội nguyên thủy? b. Em hãy liên hệ hiện nay nguyên liệu đồng còn được sử dụng để chế tạo những công cụ, vật dụng gì?
- TRƯỜNG TH- THCS THẮNG LỢI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC: 2024 - 2025 TỔ: NGỮ VĂN - KHXH MÔN: LỊCH SỬ-ĐỊA LÍ LỚP: 6 (Thời gian làm bài 45 phút) (Đề có 12 câu, in trong 02 trang ĐỀ I PHÂN MÔN LỊCH SỬ I. Trắc nghiệm: (2,5 điểm) * Hãy khoanh tròn chỉ một chữ in hoa trước câu trả lời đúng. Mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1. Người tối cổ sống chủ yếu ở trong các A. hang, động B. ngôi nhà sàn C. ngôi nhà xây bằng gạch D. nhà thuyền trên sông nước Câu 2. Tổ chức đầu tiên của người nguyên thủy là A. Công xã nông thôn B. Bầy người nguyên thủy C. Thị tộc D. Bộ lạc Câu 3. Xã hội nguyên thủy tan rã là do A. tư hữu xuất hiện B. xã hội chưa phân hóa giàu nghèo C. con người có mối quan hệ bình đẳng D. công cụ lao động bằng đá được sử dụng phổ biến Câu 4. Mối quan hệ giữa con người với con người trong xã hội khi có tư hữu xuất hiện là A. con người có mối quan hệ bình đẳng B. con người ăn chung, ở chung, giúp đỡ nhau C. xã hội có sự phân hóa giàu nghèo D. quan hệ bình đẳng được thay thế bằng quan hệ bất bình đẳng Câu 5. Các con sông có tác động đến sự hình thành nền văn minh Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại là A. Sông Ti- grơ và sông Ơ- phrát. B. Sông Ấn và sông Hằng. C. Hoàng Hà và Trường Giang. D. Sông Nin, sông Ti- grơ và sông Ơ- phrát. Câu 6. Tư liệu gốc có giá trị tin cậy nhất khi tìm hiểu về lịch sử vì A. ghi lại được những câu chuyện truyền từ đời này qua đời khác B. bổ sung và thay thế được tư liệu hiện vật và chữ viết C. cung cấp được những thông tin đầu tiên, gián tiếp về sự kiện lịch sử D. cung cấp những thông tin đầu tiên, trực tiếp về sự kiện lịch sử Câu 7. Dương lịch được tính theo A. chu kì chuyển động của Trái đất quanh Mặt trời B. chu kì chuyển động của Mặt trời quanh Trái đất C. chu kì chuyển động của Mặt trăng quanh Mặt trời D. chu kì chuyển động của Mặt trăng quanh Trái đất Câu 8. Một thập kỉ gồm A. 10 năm B. 100 năm C. 1000 năm D. 10 000 năm Câu 9. Quá trình tiến hóa từ vượn thành người trên Trái đất lần lượt trải qua các dạng A. Vượn người, Người tối cổ, Người tinh khôn B. Vượn người, Người tinh khôn, Người tối cổ C. Người tinh khôn, Người tối cổ, Vượn người D. Người tối cổ, Người tinh khôn, Vượn người Câu 10. Dấu tích Người tối cổ ở Việt Nam được phát hiện có niên đại sớm nhất từ khoảng A. 600 000 năm trước B. 700 000 năm trước C. 800 000 năm trước D. 900 000 năm trước II. TỰ LUẬN (2,5 điểm) Câu 11: (1 điểm) Đời sống vật chất của người nguyên thủy thể hiện trên những phương diện chính nào? Câu 12 (1,5 điểm): Bằng kiến thức lịch sử đã học, em hãy: a. Trình bày vai trò của công cụ bằng kim loại đối với đời sống của con người trong xã hội nguyên thủy? b. Em hãy liên hệ hiện nay nguyên liệu đồng còn được sử dụng để chế tạo những công cụ, vật dụng gì?
- TRƯỜNG TH- THCS THẮNG LỢI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC: 2024 - 2025 TỔ: NGỮ VĂN - KHXH MÔN: LỊCH SỬ-ĐỊA LÍ LỚP: 6 (Thời gian làm bài 45 phút) (Đề có 12 câu, in trong 02 trang ĐỀ II PHÂN MÔN LỊCH SỬ I. Trắc nghiệm: (2,5 điểm) * Hãy khoanh tròn chỉ một chữ in hoa trước câu trả lời đúng. Mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1. Một thập kỉ gồm A. 10 năm B. 100 năm C. 1000 năm D. 10 000 năm Câu 2. Quá trình tiến hóa từ vượn thành người trên Trái đất lần lượt trải qua các dạng A. Vượn người, Người tối cổ, Người tinh khôn B. Vượn người, Người tinh khôn, Người tối cổ C. Người tinh khôn, Người tối cổ, Vượn người D. Người tối cổ, Người tinh khôn, Vượn người Câu 3. Dấu tích Người tối cổ ở Việt Nam được phát hiện có niên đại sớm nhất từ khoảng A. 600 000 năm trước B. 700 000 năm trước C. 800 000 năm trước D. 900 000 năm trước Câu 4. Người tối cổ sống chủ yếu ở trong các A. hang, động B. ngôi nhà sàn C. ngôi nhà xây bằng gạch D. nhà thuyền trên sông nước Câu 5. Tổ chức đầu tiên của người nguyên thủy là A. Công xã nông thôn B. Bầy người nguyên thủy C. Thị tộc D. Bộ lạc Câu 6. Xã hội nguyên thủy tan rã là do A. tư hữu xuất hiện B. xã hội chưa phân hóa giàu nghèo C. con người có mối quan hệ bình đẳng D. công cụ lao động bằng đá được sử dụng phổ biến Câu 7. Các con sông có tác động đến sự hình thành nền văn minh Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại là A. Sông Ti- grơ và sông Ơ- phrát. B. Sông Ấn và sông Hằng. C. Hoàng Hà và Trường Giang. D. Sông Nin, sông Ti- grơ và sông Ơ- phrát. Câu 8. Tư liệu gốc có giá trị tin cậy nhất khi tìm hiểu về lịch sử vì A. ghi lại được những câu chuyện truyền từ đời này qua đời khác B. bổ sung và thay thế được tư liệu hiện vật và chữ viết C. cung cấp được những thông tin đầu tiên, gián tiếp về sự kiện lịch sử D. cung cấp những thông tin đầu tiên, trực tiếp về sự kiện lịch sử Câu 9. Mối quan hệ giữa con người với con người trong xã hội khi có tư hữu xuất hiện là A. con người có mối quan hệ bình đẳng B. con người ăn chung, ở chung, giúp đỡ nhau C. xã hội có sự phân hóa giàu nghèo D. quan hệ bình đẳng được thay thế bằng quan hệ bất bình đẳng Câu 10. Dương lịch được tính theo A. chu kì chuyển động của Trái đất quanh Mặt trời B. chu kì chuyển động của Mặt trời quanh Trái đất C. chu kì chuyển động của Mặt trăng quanh Mặt trời D. chu kì chuyển động của Mặt trăng quanh Trái đất
- II. TỰ LUẬN (2,5 điểm) Câu 11: (1 điểm) Đời sống vật chất của người nguyên thủy thể hiện trên những phương diện chính nào? Câu 12 (1,5 điểm): Bằng kiến thức lịch sử đã học, em hãy: a. Trình bày vai trò của công cụ bằng kim loại đối với đời sống của con người trong xã hội nguyên thủy? b. Em hãy liên hệ hiện nay nguyên liệu đồng còn được sử dụng để chế tạo những công cụ, vật dụng gì?
- TRƯỜNG TH- THCS THẮNG LỢI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC: 2024 - 2025 TỔ: NGỮ VĂN - KHXH MÔN: LỊCH SỬ-ĐỊA LÍ LỚP: 6 (Thời gian làm bài 45 phút) (Đề có 12 câu, in trong 02 trang ĐỀ III PHÂN MÔN LỊCH SỬ I. Trắc nghiệm: (2,5 điểm) * Hãy khoanh tròn chỉ một chữ in hoa trước câu trả lời đúng. Mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1. Xã hội nguyên thủy tan rã là do A. xã hội chưa phân hóa giàu nghèo B. tư hữu xuất hiện C. con người có mối quan hệ bình đẳng D. công cụ lao động bằng đá được sử dụng phổ biến Câu 2. Các con sông có tác động đến sự hình thành nền văn minh Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại là A. Sông Ti- grơ và sông Ơ- phrát. B. Sông Ấn và sông Hằng. C. Sông Nin, sông Ti- grơ và sông Ơ- phrát. D. Hoàng Hà và Trường Giang. Câu 3. Tư liệu gốc có giá trị tin cậy nhất khi tìm hiểu về lịch sử vì A. cung cấp những thông tin đầu tiên, trực tiếp về sự kiện lịch sử B. ghi lại được những câu chuyện truyền từ đời này qua đời khác C. bổ sung và thay thế được tư liệu hiện vật và chữ viết D. cung cấp được những thông tin đầu tiên, gián tiếp về sự kiện lịch sử Câu 4. Mối quan hệ giữa con người với con người trong xã hội khi có tư hữu xuất hiện là A. con người có mối quan hệ bình đẳng B. con người ăn chung, ở chung, giúp đỡ nhau C. quan hệ bình đẳng được thay thế bằng quan hệ bất bình đẳng D. xã hội có sự phân hóa giàu nghèo Câu 5. Dương lịch được tính theo A. chu kì chuyển động của Mặt trời quanh Trái đất B. chu kì chuyển động của Mặt trăng quanh Mặt trời C. chu kì chuyển động của Mặt trăng quanh Trái đất D. chu kì chuyển động của Trái đất quanh Mặt trời Câu 6. Một thập kỉ gồm A. 1000 năm B. 10 000 năm C. 10 năm D. 100 năm Câu 7. Quá trình tiến hóa từ vượn thành người trên Trái đất lần lượt trải qua các dạng A. Vượn người, Người tinh khôn, Người tối cổ B. Vượn người, Người tối cổ, Người tinh khôn C. Người tinh khôn, Người tối cổ, Vượn người D. Người tối cổ, Người tinh khôn, Vượn người Câu 8. Dấu tích Người tối cổ ở Việt Nam được phát hiện có niên đại sớm nhất từ khoảng A. 600 000 năm trước B. 700 000 năm trước C. 900 000 năm trước D. 800 000 năm trước Câu 9. Người tối cổ sống chủ yếu ở trong các A. ngôi nhà sàn B. hang, động C. ngôi nhà xây bằng gạch D. nhà thuyền trên sông nước Câu 10. Tổ chức đầu tiên của người nguyên thủy là A. Công xã nông thôn B. Bầy người nguyên thủy C. Thị tộc D. Bộ lạc II. TỰ LUẬN (2,5 điểm)
- Câu 11: (1 điểm) Đời sống vật chất của người nguyên thủy thể hiện trên những phương diện chính nào? Câu 12 (1,5 điểm): Bằng kiến thức lịch sử đã học, em hãy: a. Trình bày vai trò của công cụ bằng kim loại đối với đời sống của con người trong xã hội nguyên thủy? b. Em hãy liên hệ hiện nay nguyên liệu đồng còn được sử dụng để chế tạo những công cụ, vật dụng gì?
- TRƯỜNG TH- THCS THẮNG LỢI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC: 2024 - 2025 TỔ: NGỮ VĂN - KHXH MÔN: LỊCH SỬ-ĐỊA LÍ LỚP: 6 (Thời gian làm bài 45 phút) (Đề có 12 câu, in trong 02 trang ĐỀ IV PHÂN MÔN LỊCH SỬ I. Trắc nghiệm: (2,5 điểm) * Hãy khoanh tròn chỉ một chữ in hoa trước câu trả lời đúng. Mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1. Mối quan hệ giữa con người với con người trong xã hội khi có tư hữu xuất hiện là A. con người có mối quan hệ bình đẳng B. con người ăn chung, ở chung, giúp đỡ nhau C. quan hệ bình đẳng được thay thế bằng quan hệ bất bình đẳng D. xã hội có sự phân hóa giàu nghèo Câu 2. Dấu tích Người tối cổ ở Việt Nam được phát hiện có niên đại sớm nhất từ khoảng A. 600 000 năm trước B. 700 000 năm trước C. 900 000 năm trước D. 800 000 năm trước Câu 3. Người tối cổ sống chủ yếu ở trong các A. ngôi nhà sàn B. hang, động C. ngôi nhà xây bằng gạch D. nhà thuyền trên sông nước Câu 4. Một thập kỉ gồm A. 1000 năm B. 10 000 năm C. 10 năm D. 100 năm Câu 5. Quá trình tiến hóa từ vượn thành người trên Trái đất lần lượt trải qua các dạng A. Vượn người, Người tinh khôn, Người tối cổ B. Vượn người, Người tối cổ, Người tinh khôn C. Người tinh khôn, Người tối cổ, Vượn người D. Người tối cổ, Người tinh khôn, Vượn người Câu 6. Dương lịch được tính theo A. chu kì chuyển động của Mặt trời quanh Trái đất B. chu kì chuyển động của Mặt trăng quanh Mặt trời C. chu kì chuyển động của Mặt trăng quanh Trái đất D. chu kì chuyển động của Trái đất quanh Mặt trời Câu 7. Tổ chức đầu tiên của người nguyên thủy là A. Công xã nông thôn B. Bầy người nguyên thủy C. Thị tộc D. Bộ lạc Câu 8. Các con sông có tác động đến sự hình thành nền văn minh Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại là A. Sông Ti- grơ và sông Ơ- phrát. B. Sông Ấn và sông Hằng. C. Sông Nin, sông Ti- grơ và sông Ơ- phrát. D. Hoàng Hà và Trường Giang. Câu 9. Tư liệu gốc có giá trị tin cậy nhất khi tìm hiểu về lịch sử vì A. cung cấp những thông tin đầu tiên, trực tiếp về sự kiện lịch sử B. ghi lại được những câu chuyện truyền từ đời này qua đời khác C. bổ sung và thay thế được tư liệu hiện vật và chữ viết D. cung cấp được những thông tin đầu tiên, gián tiếp về sự kiện lịch sử Câu 10. Xã hội nguyên thủy tan rã là do A. xã hội chưa phân hóa giàu nghèo B. tư hữu xuất hiện C. con người có mối quan hệ bình đẳng D. công cụ lao động bằng đá được sử dụng phổ biến II. TỰ LUẬN (2,5 điểm)
- Câu 11: (1 điểm) Đời sống vật chất của người nguyên thủy thể hiện trên những phương diện chính nào? Câu 12 (1,5 điểm): Bằng kiến thức lịch sử đã học, em hãy: a. Trình bày vai trò của công cụ bằng kim loại đối với đời sống của con người trong xã hội nguyên thủy? b. Em hãy liên hệ hiện nay nguyên liệu đồng còn được sử dụng để chế tạo những công cụ, vật dụng gì?
- TRƯỜNG TH-THCS THẮNG LỢI HƯỚNG DẪN CHẤM, ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM TỔ: NGỮ VĂN - KHXH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 6 (Hướng dẫn chấm gồm 03 trang) I. Hướng dẫn chấm: 1. Hướng dẫn chung: a. Phần trắc nghiệm : Chấm như đáp án. b. Phần tự luận: Không nhất thiết yêu cầu HS trả lời theo câu từ trong đáp án. Nếu HS nêu được ý khác mà nội dung phù hợp, đảm bảo với yêu cầu đề bài thì vẫn có thể cho điểm tùy theo mức độ chính xác. - Đối với HSKT chỉ nêu được những nội dung cơ bản thì đạt điểm tối đa c. Điểm của bài kiểm tra. - Bài thi thang điểm là 1,0 điểm. - Bài kiểm tra có phần điểm lẻ được tính từ 0,25 điểm. II. Đáp án-biểu điểm chấm chi tiết: 1. Trắc nghiệm: (5,0 điểm) Mỗi ý trả lời đúng đạt 0,25 điểm * Phần Lịch sử A. TRẮC NGHIỆM (2,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 GỐC D A A A C A B A D D Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐỀ I A B A D D D A A A C ĐỀ II A A C A B A D D D A ĐỀ III B C A C D C B D B B ĐỀ IV C D B C B D B C A B B. TỰ LUẬN (2,5điểm) Chung cho cả 4 đề Câu Nội dung kiến thức Điểm Câu 11 - Đời sống vật chất của người nguyên thủy thể hiện trên những phương 1,0 điểm diện chính: + Công cụ lao động 0,5 + Cách thức lao động 0,25 + Địa bàn cư trú 0,25 Câu 12 a. Vai trò của công cụ bằng kim loại đối với đời sống của con người 1,5 điểm trong xã hội nguyên thủy: - Sự xuất hiện của kim loại giúp con người có thể khai phá những vùng đất mới…Con người có thể làm ra một lượng sản phẩm dư thừa 0,5 thường xuyên… - Nhờ có kim loại giúp đời sống văn hóa, tinh thần của con người ngày càng được nâng cao: con người biết dùng đồ trang sức như hoa tai, 0,5 vòng tai, vòng cổ…bằng kim loại. b. Liên hệ hiện nay nguyên liệu đồng còn đượcc sử dụng để chế tạo những công cụ, vật dụng. HS liên hệ theo ý hiểu, tuy nhiên có thể nêu được những công cụ, vật dụng sau: Dây điện, lư đồng, nồi đồng, tượng thờ bằng đồng, trống 0,5 đồng, kèn đồng… Người ra đề Duyệt của tổ CM Duyệt của nhà trường
- A Tôn Nguyễn Thị Hồng Lý Giáo viên phản biện Nguyễn Thị Hoa
- TRƯỜNG TH-THCS THẮNG LỢI MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TỔ NGỮ VĂN – KHXH NĂM HỌC: 2024 - 2025 MÔN: LỊCH SỬ& ĐỊA LÍ - LỚP 6 Tổng Mức độ nhận thức % Nội điểm T Chương/ dung/đơn Vận dụng T chủ đề vị kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao thức (TNKQ) (TL) (TL) (TL) TN TL TN TL TN TL TN TL Phân môn Lịch sử 1 TẠI Nội dung 1: SAO Lịch sử là 1 TN CẦN gì? 0,25% HỌC LỊCH Nội dung 3: SỬ? Thời gian 2 TN trong lịch 0.5% sử? 2 THỜI Nội dung 1: NGUY Nguồn gốc 2 TN 0.5% ÊN loài người THUỶ Nội dung 2. Xã hội 1 TN 1TN 1TL nguyên thuỷ 15% Nội dung 3 Sự chuyển biến từ xã hội nguyên thuỷ sang xã ½ hội có giai ½ 1 TN 1TN TL cấp và sự TL(a) 20% (b) chuyển biến, phân hóa của xã hội nguyên thuỷ 3 XÃ Nội dung1: HỘI Ai Cập và 1 TN CỔ Lưỡng Hà 0,25% ĐẠI Số câu/ loại câu 10TN + 8TN 2TN+1TL ½ TL(a) ½ TL(b) 2TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50%
- TRƯỜNG TH-THCS THẮNG LỢI BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TỔ NGỮ VĂN – KHXH NĂM HỌC: 2024 - 2025 MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ - LỚP: 6 Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận dung/ thức Chương/ TT Đơn vị Mức độ đánh giá Nhậ Chủ đề Thôn Vận Vận kiến n g hiểu dụng dụng cao thức biết Phân môn Lịch sử 1 Tại sao Nội dung Nhâṇ biết cần học 1: Lịch - Nêu được những 1TN lịch sử? sử là gì? tư liệu nào để hiểu biết và dựng lại Lịch sử. - Nêu được khái niệm môn Lịch sử Nội dung Nhâṇ biết 3: Thời – Nêu được một số gian khái niệm thời gian trong trong lịch sử: thập 2TN lịch sử kỉ, thế kỉ, thiên niên kỉ, trước Công nguyên, sau Công nguyên, âm lịch, dương lịch. 2 Thời Nội dung Nhận biết nguyên 1: - Kể được tên được thủy Nguồn những địa điểm tìm gốc loài thấy dấu tích của 2TN người người tối cổ trên đất nước Việt Nam. - Nêu được quá trình tiến hoá từ vượn người thành người trên Trái Đất. Nội dung Nhâṇ biết 2: Xã hội - Trình bày được nguyên những nét chính về thuỷ đời sống của người 1TN thời nguyên thủy (vật chất, tinh thần, tổ chức xã hội nguyên thủy) trên
- Trái đất - Nêu được đôi nét về đời sống của người nguyên thuỷ trên đất nước Việt Nam Thông hiểu – Mô tả được sơ 1TN lược về xã hội hình thành có giai cấp. 1TL - Giải thích được vai trò của lao động đối với quá trình phát triển của người nguyên thuỷ, vai trò của lao động đối với sự phát triển của con người và xã hội loài người hiện tại. Nội dung Nhận biết 3: Sự – Trình bày được 1TN chuyển quá trình phát hiện biến từ ra kim loại đối với xã hội sự chuyển biến và nguyên phân hóa từ xã hội thuỷ nguyên thuỷ sang sang xã xã hội có giai cấp. hội có Thông hiểu 1TN giai cấp – Mô tả được sơ và sự lược các giai đoạn chuyển tiến triển của xã hội biến, người nguyên thuỷ. phân hóa Vận dụng thấp của xã - Đánh giá được hội vai trò của kim loại nguyên đối với đời sống thuỷ của con người 1/2TL trong xã hội (a) nguyên thuỷ. Vận dụng cao - Liên hệ được những nguyên liệu 1/2TL đồng sử dụng để (b) chế tạo những công cụ, vật dụng hiện nay. 3 1. Ai Nhận biết XÃ HỘI Cập và – Trình bày được CỔ ĐẠI Lưỡng quá trình thành lập
- Hà nhà nước của 1TN người Ai Cập và người Lưỡng Hà. – Kể tên và nêu được những thành tựu chủ yếu về văn hoá ở Ai Cập, Lưỡng Hà Số câu/ loại câu 8 TN 2TL+ 1/2 1/2 1TL TL(a) TL(b) Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5%
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 219 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 279 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 193 | 8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 217 | 7
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 40 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 243 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Lương Văn Can
3 p | 235 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 182 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 184 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 184 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 171 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Việt Yên 1
6 p | 101 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 187 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học THPT năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam
5 p | 15 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Việt Yên 1
8 p | 48 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn