intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS La Bằng, Đại Từ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:24

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS La Bằng, Đại Từ’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS La Bằng, Đại Từ

  1. TRƯỜNG THCS LA BẰNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TỔ KHOA HỌC XÃ HỘI Môn Lịch sử và Địa lí 6 Năm học 2024 - 2025 KHUNG MA TRẬN - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì I ở tuần 11 - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40 % Nhận biết; 30 % Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm tổng 16 câu, mỗi câu 0,25 điểm; - Phần tự luận: 6,0 điểm (Thông hiểu: 3 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1 điểm). - Nội dung nửa đầu học kì I: 100% (10 điểm) Mức Tổng độ % Nội nhận TT Chư dung thức ơng/ /đơn Nhậ Thô Vận Vận chủ vị n ng dụng dụng đề kiến biết hiểu cao thức TN TL TN TL TN TL TN TL Phân môn Lịch sử 1 VÌ 1 câu SAO Lịch = PHẢ sử và 2,5% 1TN I cuộc = HỌ sống 0,25 C điểm LỊC Dựa 1TN 1 2 câu H vào TL = SỬ đâu 17,5 để %= biết 1,75 và điểm phục
  2. dựng lại lịch sử? 1 câu Thời = gian 2,5% trong 1TN = lịch 0,25 sử điểm Ngu 1 câu ồn = gốc 2,5% 1TN loài = ngườ 0,25 i điểm Xã 2 câu hội = nguy 2TN 5%= XÃ ên 0,5 HỘI thuỷ điểm NG Sự 2 UYÊ chuy N ển TH biến UỶ 1 và câu= phân 2,5, hóa 1TN %= của 0,25 xã điểm hội nguy ên thuỷ Ai ½ ½ 2 câu Cập TL TL = XÃ và 17,5 HỘI 3 Lưỡn 1TN % CỔ g Hà =1,7 ĐẠI cổ 5 đại điểm Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50%
  3. Phân môn Địa lí - Nhữ ng khái niệm cơ TẠI bản SAO và kĩ CẦ năng N chủ HỌ yếu. 1 câu C - = 1 ĐỊA Nhữ 2,5% 1 (0,25 LÍ? ng = đ) (0,2 điều 0,25 5 lí thú điểm điểm khi = học 2,5 môn %) Địa lí. - Địa lí và cuộc sống . 2 BẢN - Hệ 4 1/2 1/2 5 câu ĐỒ - thốn (1,0 (0,5 (1,0 = PH g đ) đ) đ) 25% ƯƠ kinh = 2,5 NG vĩ điểm TIỆ tuyế N n. THỂ Toạ HIỆ độ N địa lí BỀ của MẶ một T địa TRÁ điểm I trên ĐẤT bản
  4. đồ. - Các yếu tố cơ bản của bản đồ. (2,5 - điểm Các = loại 25% bản ) đồ thôn g dụng - Lược đồ trí nhớ. 3 TRÁ - Vị 3 1/2 1/2 4 câu I trí (0,75 (1,0 (0,5 = ĐẤT của đ) đ) đ) 22,5 – Trái % HÀ Đất = NH trong 2,25 TIN hệ điểm H Mặt CỦA Trời. HỆ - MẶ Hình T dạng TR , ỜI kích (2,25 thướ điểm c = Trái 22,5 Đất. %) - Chu yển động
  5. của Trái Đất và hệ quả địa lí. Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50% Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% BẢNG ĐẶC TẢ Nội Chương dung/Đ TT / ơn vị Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề kiến Mức độ thức kiểm tra, đánh giá Thông Vận Vận Nhận hiểu dụng dụng biết cao Phân môn Lịch sử 1 VÌ SAO 1. Lịch Nhận PHẢI sử và biết 1TN HỌC cuộc – Nêu LỊCH sống được SỬ khái niệm lịch sử _ Nêu được khái niệm
  6. môn Lịch sử Thông hiểu – Giải thích được lịch sử là những gì đã diễn ra trong quá khứ – Giải thích được sự cần thiết phải học môn Lịch sử. 2. Dựa Thông vào hiểu đâu để – Phân biết và biệt 1TN 1TL phục được dựng các lại lịch nguồn sử? sử liệu cơ bản, ý nghĩa và giá trị của các nguồn sử liệu (tư liệu gốc, truyền miệng, hiện vật, chữ viết, …). - Trình bày được ý
  7. nghĩa và giá trị của các nguồn sử liệu 3. Thời Nhận gian biết 1TN trong – Nêu lịch sử được một số khái niệm thời gian trong lịch sử: thập kỉ, thế kỉ, thiên niên kỉ, trước Công nguyên, sau Công nguyên, âm lịch, dương lịch,… Vận dụng - Tính được thời gian trong lịch sử (thập kỉ, thế kỉ, thiên niên kỉ, trước Công nguyên,
  8. sau Công nguyên, âm lịch, dương lịch,…). 2 XÃ Nhận HỘI 1. biết NGUY Nguồn – Kể 1TN ÊN gốc được tên THUỶ loài được người những địa điểm tìm thấy dấu tích của người tối cổ trên đất nước Việt Nam. Thông hiểu – Giới thiệu được sơ lược quá trình tiến hoá từ vượn người thành người trên Trái Đất. Vận dụng – Xác định được những dấu tích của người
  9. tối cổ ở Đông Nam Á 2. Xã Nhận hội biết nguyên – Trình thuỷ bày được những 2TN nét chính về đời sống của người thời nguyên thuỷ (vật chất, tinh thần, tổ chức xã hội,...) trên Trái đất – Nêu được đôi nét về đời sống của người nguyên thuỷ trên đất nước Việt Nam Thông hiểu – Mô tả được sơ lược các
  10. giai đoạn tiến triển của xã hội người nguyên thuỷ. – Giải thích được vai trò của lao động đối với quá trình phát triển của người nguyên thuỷ cũng như của con người và xã hội loài người 3. Sự Nhận chuyển biết biến và – Trình 1TN phân bày hóa được của xã quá hội trình nguyên phát thuỷ hiện ra kim loại đối với sự chuyển biến và phân hóa từ xã hội nguyên
  11. thuỷ sang xã hội có giai cấp. – Nêu được một số nét cơ bản của xã hội nguyên thủy ở Việt Nam (qua các nền văn hóa khảo cổ Phùng Nguyên – Đồng Đậu – Gò Mun. Thông hiểu – Mô tả được sự hình thành xã hội có giai cấp - Mô tả được sự phân hóa không triệt để của xã hội nguyên thủy ở phương Đông – Giải
  12. thích được sự tan rã của xã hội nguyên thuỷ – Giải thích được sự phân hóa không triệt để của xã hội nguyên thủy ở phương Đông. Vận dụng cao - Nhận xét được vai trò của kim loại đối với sự chuyển biến và phân hóa từ xã hội nguyên thuỷ sang xã hội có giai cấp. 3 XÃ 1. Ai Nhận HỘI Cập và biết CỔ Lưỡng – Trình 1TN 1/2TL 1/2TL ĐẠI Hà bày được quá
  13. trình thành lập nhà nước của người Ai Cập và người Lưỡng Hà. – Kể tên và nêu được những thành tựu chủ yếu về văn hoá ở Ai Cập, Lưỡng Hà Thông hiểu – Nêu được tác động của điều kiện tự nhiên (các dòng sông, đất đai màu mỡ) đối với sự hình thành nền văn minh Ai Cập và Lưỡng Hà.
  14. Số câu/ 8 1 1/2 1 /2 loại câu TNKQ TL TL TL Tỉ lệ (%) 20% 15% 10% 5% Phân môn Địa lí 1 TẠI - Những Nhận SAO khái biết CẦN niệm cơ HỌC bản và - Nêu được vai 1TN ĐỊA kĩ năng LÍ? chủ yếu. trò của Địa lí (0,25 - Những trong điểm = điều lí cuộc 2,5%) thú khi sống. học môn Địa lí. Thông hiểu - Địa lí và cuộc - Hiểu sống. được tầm quan trọng của việc nắm các khái niệm cơ bản, các kĩ năng địa lí trong học tập và trong sinh
  15. hoạt. Vận dụng - Hiểu được ý nghĩa và sự lí thú của việc học môn Địa lí 2 BẢN - Hệ Nhận ĐỒ - thống biết PHƯƠ kinh vĩ NG tuyến. - Xác TIỆN Toạ độ định THỂ địa lí được 4 TN HIỆN của một trên bản BỀ địa điểm đồ và MẶT trên bản trên quả TRÁI đồ. Địa ĐẤT Cầu: - Các Kinh (2,5 yếu tố tuyến điểm = cơ bản gốc, 1/2 25%) của bản xích TL(câu đồ. đạo, các 1a) bán cầu. - Các loại bản - Đọc đồ thông được dụng các kí hiệu bản - Lược đồ và 1/2 đồ trí chú giải TL(1b) nhớ. bản đồ hành chính, bản đồ địa hình. Thông hiểu - Đọc và
  16. xác định được vị trí của đối tượng địa lí trên bản đồ. Vận dụng - Ghi được tọa độ địa lí của một địa điểm trên bản đồ. - Xác định được hướng trên bản đồ và tính khoảng cách thực tế giữa hai địa điểm trên bản đồ theo tỉ lệ bản đồ. - Biết tìm đường đi trên bản đồ. - Vẽ được lược đồ trí nhớ
  17. thể hiện các đối tượng địa lí thân quen đối với cá nhân học sinh 3 TRÁI - Hình Nhận ĐẤT – dạng, biết HÀNH kích - Xác TINH thước định 3 TN CỦA Trái được vị HỆ Đất. trí của MẶT - Trái Đất TRỜI Chuyển trong hệ (2,25 động Mặt điểm = của Trái Trời. 22,5%) Đất và - Mô tả hệ quả được địa lí hình 1/2 dạng, TL(2a) kích thước Trái Đất. 1/2 TL(2b) - Mô tả được chuyển động của Trái Đất: quanh trục và quanh Mặt Trời. Thông hiểu - Nhận biết được
  18. giờ địa phương, giờ khu vực (múi giờ). - Trình bày được hiện tượng ngày đêm luân phiên nhau. Vận dụng - Mô tả được sự lệch hướng chuyển động của vật thể theo chiều kinh tuyến. - So sánh được giờ của hai địa điểm trên Trái Đất Tổng số 8 TN 1 TL 1/2 TL 1/2 TL câu (Câu 1a, (Câu (Câu 2b) 1b) Câu 2a)
  19. Số điểm 2,0 1,5 1,0 0,5 Tỉ lệ % 20 15 10 5 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% chung ĐỀ KIỂM TRA A.Phân môn Lịch sử PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (2.0 đ) Chọn phương án trả lời đúng trong các câu dưới đây: Câu 1. Dương lịch là hệ lịch được tính theo chu kì chuyển động của A. Trái Đất quanh Mặt Trăng. B. Trái đất quanh Mặt trời. C. Mặt Trăng quanh Trái Đất. D. Mặt Trời quanh Trái Đất. Câu 2. Đâu không phải dạng người trong quá trình tiến hóa từ vượn thành người? A. Khỉ. B.Vượn người. C. Người tối cổ. D. Người tinh khôn. Câu 3. Một thiên niên kỉ là A. 10 năm. B. 100 năm. C. 1.000 năm. D. 10.000 năm. Câu 4. Phát minh quan trọng nhất của Người tối cổ là A. chế tác công cụ lao động . B. biết cách tạo ra lửa. C. chế tác đồ gốm. D. dệt vải. Câu 5. Xã hội nguyên thủy trải qua đã trải qua những giai đoạn phát triển nào ? A. Bầy người nguyên thủy, công xã thị tộc, bộ lạc. B. Bầy người nguyên thủy, Người tinh khôn. C. Bầy người nguyên thủy, Người tối cổ. D. Bầy người nguyên thủy, công xã thị tộc.
  20. Câu 6. Tổ chức xã hội đầu tiên của loài người A. làng bản. B. thị tộc. C. bầy người. D. bộ lạc. Câu 7. Cơ sở nào dẫn đến sự xuất hiện các quốc gia cổ đầu tiên trên đất nước Việt Nam? A. Sử dụng nhiều công cụ bằng kim loại. B. Con người biết dùng đá làm công cụ. C. Hình thành những khu vực dân cư đông đúc. D. Dân cư chuyển xuống vùng trung du để sinh sống. Câu 8. Thành tựu nào sau đây của người Ai Cập cổ đại còn sử dụng đến ngày nay? A. chữ tượng hình. B. hệ đếm thập phân. C. hệ đếm 60. D. thuật ướp xác. PHẦN II. TỰ LUẬN ( 3.0 điểm) Câu 1. (1, 5 điểm) Tư liệu truyền miệng là gì? Kể tên một số truyền thuyết có liên quan đến lịch sử mà em biết? Câu 3. (1, 5. điểm): Nêu những thành tựu văn hoá chủ yếu của cư dân Ai Cập và Lưỡng Hà? Cho biết thành tựu nào mà ngày nay chúng ta đang được thừa hưởng từ chính phát minh của người Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại? B. Phân môn Địa lí Phần I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Chọn phương án trả lời đúng trong các câu dưới đây: Câu 1. Vai trò của Địa lí trong học tập là A. Lên kế hoạch tác chiến trong quân sự. B. Giúp xác định vị trí và tìm đường đi. C. Giúp dự báo các hiện tượng tự nhiên (bão, gió…). D. Giúp khai thác kiến thức phân môn Địa lí. Câu 2. Vĩ tuyến dài nhất trên quả địa cầu là A. Cực bắc. B. Chí tuyến. C. Vòng cực. D. Xích đạo. Câu 3. Kinh tuyến gốc là đường kinh tuyến có số độ A. 00. B. 900. C. 1800. D. 3600. Câu 4. Đầu phía trên của kinh tuyến chỉ hướng nào
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2