intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi, Châu Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi, Châu Đức’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi, Châu Đức

  1. TRƯỜNG THCS LÊ LỢI KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ I Họ và tên: . . . . . . . . . . . NĂM HỌC 2024-2025 Lớp: . . . . . MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÝ 6 Thời gian: 60phút (không kể thời gian phát đề) Chữ ký giám thị Chữ ký giám khảo Điểm Nhận xét của giám khảo I/ TRẮC NGHIỆM : (Học sinh chọn 1 đáp án đúng nhất và ghi vào bảng ở phần bài làm; mỗi câu 0,5 điểm x 6 câu = 3,0 điểm) Lịch sử: Câu 1: Việc con người nguyên thủy chuyển sang trồng trọt, chăn nuôi không mang ý nghĩa nào sau đây? A.Giúp con người sống định cư lâu dài B.Tạo ra nguồn thức ăn ổn định C.Cơ sở hình thành xã hội phụ hệ D.Nâng cao đời sống tinh thần cho con người Câu 2.Quá trình tiến hóa từ vượn người thành người trên Trái Đất được diễn ra như thế nào? A. Vượn người, Người tinh khôn, Người hiện đại B. Vượn người, Người tinh khôn, Người tối cổ. C. Người tinh khôn, Người tối cổ, Vượn người. D. Vượn người, Người tối cổ, Người tinh khôn. Câu 3: Thị tộc thời nguyên thủy là: A. gồm các gia đình có quan hệ huyết thống sinh sống cùng nhau B. nhóm người từ nguyên thuỷ sống cạnh nhau, có nguồn gốc tổ tiên xa xôi. C. nhóm người cùng nhau sinh sống trên một vùng đất từ thời nguyên thủy. D. nhóm người hơp tác lao động, xuất hiện từ thời nguyên thủy. Câu 4: Xã hội nguyên thủy ở phương Đông không phân hóa triệt để vì: A. cư dân phương Đông không muốn mất đi các mối quan hệ gắn bó được xây dựng trước đó B. trong xã hội không có của cải dư thừa C. cư dân phương Đông thường sống quần tụ, cùng đào mương, đắp đê, chống giặc ngoại xâm nên nhiều tập tục của xã hội nguyên thủy vẫn được bảo lưu D. ở các quốc gia phương Đông không xuất hiện tư hữu. Địa Lý Câu 5. Kinh tuyến gốc và vĩ tuyến gốc có điểm chung là cùng mang số độ bằng A. 600. B. 900. C. 300. D. 00. Câu 6.Việt Nam có hệ tọa độ (8034’B, 102009’Đ). Nhận định nào sau đây đúng với vị trí địa lí của Việt Nam? A. Việt Nam nằm ở bán cầu Nam và nửa cầu Tây. B. Việt Nam nằm ở bán cầu Bắc và nửa cầu Đông.
  2. C. Việt Nam nằm ở bán cầu Bắc và nửa cầu Tây. D. Việt Nam nằm ở bán cầu Nam và nửa cầu II/ TỰ LUẬN: 7 điểm B.Tự luận (7 điểm) Lịch sử Câu 1.Vì sao xã hội nguyên thủy tan rã?(1) Câu 2.Em hãy nêu chuyển biến kinh tế xã hội cuối thời kì nguyên thủy?(2 đ) Câu 3. Phần lớn người châu Phi có làn da đen, người châu Á có làn da vàng, người châu Âu có làn da trắng, liệu họ có chung nguồn gốc hay không?(2 đ) Địa lý Câu 4:. Hai điểm A-B trên bản đồ có khoảng cách là 7,5cm, vậy trên thực tế hai điểm đó có khoảng cách là bao nhiêu km, biết bản đồ đó có tỉ lệ là 1: 2500.000.( 2 đ) BÀI LÀM I/ TRẮC NGHIỆM: (mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm X 6 câu = 3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án II/ TỰ LUẬN: ............................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................
  3. ............................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC TRƯỜNG THCS LÊ LỢI HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2024-2025 MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÝ 6 (Hướng dẫn chấm có 1 trang) I/ TRẮC NGHIỆM:(mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm X 6 câu = 3,0 điểm) A. Trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 A D A C D B Đáp án B.Tự luận Câu 1.(1 điểm) Với sự xuất hiện của kim loại, công cụ lao động được cải tiến. => Làm tăng năng suất lao động => tạo ra sản phẩm dư thừa => tư hữu xuất hiện, dẫn tới sự phân chia giàu nghèo.(0,5đ) => Xã hội nguyên thủy tan rã, nhường chỗ cho xã hội có giai cấp, nhà nước - đó là xã hội cổ đại . (0,5đ) Câu 2: (2 điểm ) -Về kinh tế: chuyển biến thay đổi khi công cụ bằng kim loại ra đời khiến năng suất lao động tăng, nhiều ngành nghề ra đời như luyện kim, nông nghiệp, khai thác mỏ, chế tạo vũ khí.(1đ) -Về xã hội: đời sống xã hội của người nguyên thủy có sự chuyển biến từ xã hội nguyên thủy sang xã hội giai cấp. .(1đ) Câu 3: (2 điểm) - Mọi con người trên hành tinh này đều có chung tổ tiên, nguồn gốc.( 0,5 điểm ) - Nhưng có sự phân biệt màu sắc như thế là do môi trường sống xung quanh. .( 0,5 điểm ) -Ví dụ như những người châu Phi là nơi mà các tia mặt trời là cực kỳ mãnh liệt quanh năm đã ảnh hưởng tới sắc tố da của con người khiến da có màu đen. . .( 0,5 điểm ) -Tương tự với người châu Á và châu Mĩ do ảnh hưởng của ánh nắng mặt trời mà họ có màu da khác nhau và yếu tố này có khả năng di truyền nên đây là nguyên nhân lí giải cho sự khác biệt màu da của chúng ta. .( 0,5 điểm )
  4. Câu 4: (2 điểm) Trên thực tế 2 điểm A-B cách nhau là: 7,5 x 2500.000 = 18750000 cm.(1 đ) Đổi 18750000 cm = 187,5 km.(1 đ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2