intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Núi Thành

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:14

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn cùng tham khảo và tải về “Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Núi Thành” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Núi Thành

  1. TRƯỜNG THCS QUANG MA TRẬN VÀ BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA TRUNG HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024- 2025 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ- KHỐI 6 A. MA TRẬN PHÂN MÔN LỊCH SỬ TT Chương/ Nội Số câu hỏi Tổng Chủ đề dung/Đơn theo mức % điểm vị kiến độ nhận thức thức Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng hiểu cao 1 1. Lịch sử 1 TN 2.5% và cuộc sống. 2. Dựa 1 TN 2.5% VÌ SAO vào đâu PHẢI để biết và HỌC phục LỊCH SỬ dựng lịch sử. 3. Thời 1TL 15% gian trong 2TN lịch sử 2 XÃ HỘI 1. Nguồn 2 TN 5% NGUYÊ gốc loài N THỦY người 2. Xã hội 1TL 1% nguyên thủy Tổng câu 6 câu 1 câu 1 câu 8 câu Tổng điểm 15% 10% 10% 35%
  2. B. BẢNG ĐẶC TẢ TT Chương/ Nội dung/ Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề Đơn vị đánh giá Nhận Thông Vận Vận kiến thức biết hiểu dụng dụng cao 1 VÌ SAO 1. Lịch sử Nhận 1TN PHẢI và cuộc biết: HỌC sống. - Nê LỊCH SỬ u khá i niệ m về lịch sử. - Nê u ví dụ 2. Dựa Nhận 1TN vào đâu biết. để biết và - Biế phục t dựng lịch các sử. loại tư liệu lịch sử. - Ch
  3. o ví dụ. 3. Thời Nhận 2TN 1TL gian trong biết. lịch sử - Biế t các các h tính âm lịch và dươ ng lịch . - Biế t tính thời gia n tro ng lịch sử. Vận dụng. - Vậ n dụn g kiế n thứ c đã học để tính thời gia n tro
  4. ng lịch sử. - Vậ n dụn g kiế n thứ c sắp xếp thời gia n tro ng lịch sử. 2 XÃ HỘI Bài 4. 2TN NGUYÊ Nguồn Nhận N THỦY gốc loài biết. người. - Biế t đượ c quá trìn h tiến hoá từ Vư ợn thà nh Ng ười . - Biế t các dấu tích
  5. của ngư ời Tối cổ ở Đô ng Na m Á và Việ t Na m. Bài 5. Xã Thông 1TL hội hiểu. nguyên - Phâ thuỷ n tích đời sốn g vật chấ t và tinh thầ n của Ng ười ngu yên thu ỷ trên đất nướ c ta. Số câu 6 câu 1 câu 1 câu Tỉ lệ % 15% 10% 10%
  6. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ dung/ Mức độ TT chủ đề Đơn vị đánh giá Nhận Thông Vận Điểm kiến thức biết hiểu dụng Tỷ lệ 1 Hệ thống 1. Hệ - Biết 0,5 kinh, vĩ thống được khái 1 5% tuyến. kinh, vĩ niệm kinh Tọa đọ tuyến. tuyến, vĩ địa lí. tuyến. - Độ dài của các đường kinh, vĩ tuyến. 2. Tọa độ - Xác định 1TL 1,0 địa lí được tọa 10% độ địa lí của một điểm. 2 Bản đồ. 1. Bản đồ. - Nắm 1 1,0 Một số được khái 10% lưới niệm bản kinh, vĩ đồ. tuyến. - Xác định Phương được hướng phương trên bản hướng trên đồ. bản đồ. 2. Kí hiệu Biết được 1 0,5 bản đồ. các kí hiệu 5% thường dùng trên bản đồ. Tỉ lệ bản Tính Dựa vào đồ. Tính khoảng tỉ lệ bản 1TL 1,0 khoảng cách dựa đồ để tính 10% cách dựa vào tỉ lệ khoảng vào tỉ lệ bản đồ. cách giữa 3 bản đồ. các địa điểm trên bản đồ và
  7. ngoài thực tế. 4 Trái Đất Chuyển 1. Trình và các động của bày được 1TL 2,0 chuyển Trái Đất sự chuyển 20% động. quanh động của trục, Trái Đất quanh quanh Mặt Trời trục và và hệ quả. quanh Mặt Trời Vị trí và 2. Biết 1 0,5 hình dạng được vị 5% của Trái trí và hình Đất. dạng của Trái Đất trong hệ Mặt Trời Tổng 4 1 2 6,5 Tỉ lệ % 25% 20% 20% 65% Tỉ lệ chung
  8. ĐỀ KIỂM TRA ĐỀ 1 A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (1.5đ) Khoanh tròn vào đáp án đúng. (mỗi câu đúng 0.25đ) Câu 1. Lịch Sử được hiểu là A. tất cả những gì đã xảy ra trong quá khứ. B. sẽ xảy ra trong tương lai. C. đang diễn ra ở hiện tại. D. đã và đang diễn ra trong đời sống. Câu 2. Câu chuyện Sọ Dừa là loại tư liệu A. Chữ viết B. hiện vật C. truyền miệng D. gốc Câu 3. Năm 2024 thuộc thế kỉ A.XX B. XXI C. XIX D. XXII Câu 4. Năm 1911 Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước, cách ngày nay bao nhiêu năm? A. 112 năm B. 113 năm C. 114 năm D. 115 năm Câu 5. Tại hang Thẩm Khuyên (Lạng Sơn, Việt Nam), các nhà khảo cổ học đã tìm thấy dấu tích nào của Người tối cổ? A. Công cụ và vũ khí bằng sắt. B. Răng hóa thạch. C. Bộ xương hóa thạch. D. Công cụ và vũ khí bằng đồng. Câu 6. Công cụ lao động của người nguyên thuỷ làm bằng A. sắt B. đồng C. nhôm D. đá II. PHẦN TỰ LUẬN. (2.0Đ) Câu 1. Trình bày đời sống vật chất của người nguyên thuỷ trên đất nước Việt Nam? (1đ) Câu 2. Hãy kể tên những ngày nghỉ lễ theo âm lịch ở nước ta? (1đ) B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ I/ TRẮC NGHIỆM (2,5 điểm) Câu 1. Điền từ còn thiếu vào chổ trống(....) cho đúng. A. Trên quả Địa Cầu, kinh tuyến là những đường nối hai điểm cực............................ B. Các đường kinh tuyến có độ dài ....................................... Câu 2: Trái Đất ở vị trí thứ mấy theo thứ tự xa dần Mặt Trời? A. Thứ 2 B. Thứ 3. C. Thứ 4. D. Thứ 5. Câu 3: Chọn câu đúng (Đ) hoặc sai (S) nói về khái niệm bản đồ và hướng trên bản đồ. A. Bản đồ là hình vẽ thu nhỏ một phần hay toàn bộ bề mặt Trái Đất lên mặt phẳng. B. Bản đồ là hình vẽ thu nhỏ của quả Địa Cầu lên mặt phẳng.
  9. C. Muốn xác định phương hướng trên bản đồ, chúng ta dựa vào đường kinh tuyến, vĩ tuyến. D. Muốn xác định phương hướng trên bản đồ, chúng ta dựa vào đường Xích đạo. Câu 4: Chọn nội dung ở cột A nối với nội dung cột B cho phù hợp nói về kí hiệu bản đồ. A B 1. Kí hiệu đường a. Biên giới tỉnh, đường bộ. 2. Kí hiệu điểm b. Sân bay, nhà máy thủy điện. II/ TỰ LUẬN (4,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Trình bày chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất. Câu 2. (1,0 điểm) Quan sát hình bên dưới và viết tọa độ địa lí các điểm A, B. 200 00 200 B 100 00 100 A Câu 3. (1,0 điểm). Trên bản đồ có tỉ lệ 1: 9000.000, khoảng cách từ Hà Nội đến Đà Nẵng đo được trên bản đồ là 10 cm. Vậy thực tế hai thành phố cách nhau bao nhiêu km? ĐỀ 2 A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (1.5đ) Khoanh tròn vào đáp án đúng. (mỗi câu đúng 0.25đ) Câu 1. Câu thơ sau của ai? “Dân ta phải biết sử ta Cho tường gốc tích nước nhà Việt Nam” A. Tố Hữu B. Huy Cận C. Hồ Chí Minh D. Xuân Diệu Câu 2. Câu chuyện Tấm Cám là loại tư liệu A. truyền miệng B. Chữ viết C. hiện vật D. gốc Câu 3. Năm 1945 thuộc thế kỉ A. XX B. XXI C. XIX D. XXII
  10. Câu 4. Năm 1911 Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước, cách ngày nay bao nhiêu năm? B. 112 năm B. 113 năm C. 114 năm D. 115 năm Câu 5. Các nhà khảo cổ học đã tìm thấy răng hóa thạch của Người tối cổ ở A. An Khê B. Núi Đọ C. Xuân Lộc D. hang Thẩm Khuyên, Thẩm Hai. Câu 6. Công cụ lao động của người nguyên thuỷ làm bằng B. sắt B. đồng C. nhôm D. đá II. PHẦN TỰ LUẬN. (2Đ) Câu 1. Trình bày đời sống tinh thần của người nguyên thuỷ trên đất nước Việt Nam? (1đ) Câu 2. Hãy kể tên những ngày nghỉ lễ theo dương lịch ở nước ta? (1đ) B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ. I/ TRẮC NGHIỆM (2,5 điểm) Câu 1. Điền từ còn thiếu vào chổ trống(....) cho đúng. A. Trên quả Địa Cầu, vĩ tuyến là những vòng tròn bao quanh và...........................với các đường kinh tuyến. B. Các đường vĩ tuyến có độ dài ........................................ Câu 2: Trái Đất có dạng hình gì? A. Hình tròn. B. Hình cầu. C. Hình elip. D. Mặt phẳng. Câu 3: Chọn câu đúng (Đ) hoặc sai (S) nói về các hệ quả do chuyển động của Trái Đất. A. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời làm cho ngày-đêm luân phiên nhau trên Trái Đất. B. Người ta chia bề mặt Trái Đất ra 48 khu vực giờ. C. Việt Nam ở múi giờ số 7. D. Ở BCB, các vật thể chuyển động lệch về bên phải so với hướng ban đầu.. Câu 4: Chọn nội dung ở cột A nối với nội dung cột B cho phù hợp nói về kí hiệu bản đồ. A B 1. Kí hiệu đường a. Sân bay, cảng biển 2. Kí hiệu điểm b. Biên giới quốc gia, đường sắt II/ TỰ LUẬN (4,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Trình bày chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời Câu 2. (1,0 điểm) Quan sát hình bên dưới và viết tọa độ địa lí các điểm A, B. 200 00 200 100 A
  11. 00 B 100 Câu 3. (1,0 điểm). Khoảng cách thực tế từ Hà Nội đến Hải Phòng đo được 90 km trên bản đồ tỉ lệ 1: 6000.000 . Vậy khoảng cách hai thành phố cách nhau trên bản đồ là bao nhiêu cm? ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024- 2025 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ- KHỐI 6 (PHÂN MÔN LỊCH SỬ) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (1,5 điểm) Mã đề 1 Mỗi câu đúng ghi 0.25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp A C B B B D án Câu Nội dung Điểm 1 Đời sống vật chất của người nguyên thuỷ ở Việt Nam. - Công cụ lao động bằng đá. 0.33đ - Ở: hang động, mái đá hoặc túp lếu làm bằng cây lá. 0.33đ - Thức ăn. Sản phẩm săn bắt, hái lượm. biết trồng trọt và 0.33đ chăn nuôi 2 Các ngày nghỉ âm lịch trong năm: Tết Nguyên Đán: 30 tháng chạp, mồng 1,2,3 tháng Giêng. 0.5đ Giỗ tổ Hùng Vương: mồng 10/3 0.5đ Mã đề 2 Mỗi câu đúng ghi 0.25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp C A C B D D án
  12. Câu Nội dung Điểm 1 Đời sống tinh thần của người nguyên thuỷ ở Việt Nam. - Biết làm đồ trang sức: khuyên tai, vòng tay. 0.5đ - Biết chôn người chết, công cụ lao động và trang sức theo 0.5đ người chết. 2 Các ngày nghỉ dương lịch trong năm: Ngày 30/4: giải phóng miền Nam thống nhất đất nước. 0.5đ Ngày 1/5: ngày Quốc tế lao động. Ngày 2/9: Quốc khánh nước Việt Nam 0.5đ (Học sinh làm đúng mỗi ý được 0.5đ) Phân môn: Địa lí I/ Trắc nghiệm. (2,5 điểm) Câu 1. A: Bắc và Nam (0,25đ) B: bằng nhau (0,25đ) Câu 2. B. (0,5đ) Câu 3. (Mỗi ý đúng: 0,25đ) A: Đ B: S C: Đ D: S Câu 4. 1- a (0,25đ) 2- b (0,25đ) II/ Tự luận: (4,0 điểm) Câu Nội dung Điểm - Trái Đất tự quay quanh trục theo hướng từ tây sang đông. 0,5 0 Câu 1 - Trong khi tự quay, trục Trái Đất luôn nghiêng một góc 66 33’ so với mặt phẳng quỹ đạo, không thay đổi. 1,0 - Thời gian Trái Đất tự quay quanh trục được quy ước là 24 giờ. 0,5
  13. Câu 2 A (100N, 00) 0,5 B (100B, 00) 0,5 Câu 3 Khoảng cách thực tế từ Hà Nội đến Đà Nẵng là 900 km.. 1,0 I/ Trắc nghiệm. (2,5 điểm) Câu 1. A: vuông góc (0,25đ) B: không bằng nhau (0,25đ) Câu 2. B (0,5đ) Câu 3. (Mỗi ý đúng: 0,25đ) A: Đ B: S C: Đ C: Đ Câu 4. 1- b (0,25đ) 2- a (0,25đ) II/ Tự luận: (4,0 điểm) Câu Nội dung Điểm - Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời theo hướng từ tây sang đông. 0,5 - Trong khi chuyển động, trục Trái Đất luôn nghiêng một góc 66 033’ so Câu 1 với mặt phẳng quỹ đạo. 0,5 - Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời có hình elip. 0,5 - Thời gian Trái Đất tự quay quanh Mặt Trời là 365 ngày 6 giờ. 0,5 Tọa độ địa lí các điểm. Câu 2 A (00, 200T) 1,0 B (100N, 200Đ ) Khoảng cách trên bản đồ giữa Hà Nội và Hải Phòng là 1,5 cm. 1,0 Câu 3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2