Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc
lượt xem 0
download
Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 7 (PHÂN MÔN LỊCH SỬ) Số Tổng câu % điểm hỏi Nội theo dung/ mức Chươ Đơn độ ng/ vị nhận TT Chủ kiến thức đề thức Nhận Thôn Vận Vận biết g dụng dụng hiểu cao TNK TL TNK TL TNK TL TNK TL Q Q Q Q 1 TÂY 1. 1 TN 2,5% ÂU Quá TỪ trình THẾ hình KỈ V thàn ĐẾN h và NỬA phát ĐẦU triển THẾ chế KỈ độ XVI phon g kiến ở Tây Âu 2. 1 TL 15% Các cuộc phát kiến địa lí và sự hình thàn h quan hệ sản xuất tư
- bản chủ nghĩa ở Tây Âu 3. 1 1 TL* 2,5% Phon TN g trào văn hoá Phục hưng và cải cách tôn giáo 1. 2 1 TL 1 TL* 12,5 Trun TN % g Quốc TRU từ NG TK QUỐ VII C VÀ đến ẤN giữa 2 ĐỘ TK THỜ XIX I 2. Ấn 2 5% TRU Độ từ TN NG TK ĐẠI IV đến giữa TK XIX 3 ĐÔN 1. 1TL 5% G Khái NAM quát Á TỪ về NỬA Đông SAU Nam THẾ Á từ KỈ X nửa ĐẾN sau NỬA thế kỉ ĐẦU X
- đến nửa đầu thế kỉ XVI 2. 1 TN 1 TL* 2,5% Vươn g THẾ quốc KỈ Cam XVI puchi a 3. 1 TN 2,5% Vươn g quốc Lào 8 TN 1 TL 1 TL 1 TL 5.0 Tổng (a) (b) Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% 40% 30% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung % BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 7 (PHÂN MÔN LỊCH SỬ) Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ dung/Đơn Mức độ Nhận Thông Vận Vận TT Chủ đề vị kiến đánh giá biết hiểu dụng dụng cao thức 1 TÂY ÂU 1. Quá Nhận TỪ THẾ trình biết KỈ V hình – Kể lại 1TN ĐẾN thành và được NỬA phát những sự ĐẦU triển chế kiện chủ THẾ KỈ độ phong yếu về XVI kiến ở quá trình Tây Âu hình thành xã hội phong
- kiến ở Tây Âu Thông hiểu – Trình bày được đặc điểm của lãnh địa phong kiến và quan hệ xã hội của chế độ phong kiến Tây Âu. – Mô tả được sơ lược sự ra đời của Thiên Chúa giáo Vận dụng – Phân tích được vai trò của thành thị trung đại. 2. Các Thông cuộc hiểu phát kiến – Nêu địa lí và được hệ 1TL sự hình quả của thành các cuộc quan hệ phát kiến sản xuất địa lí tư bản Vận chủ dụng nghĩa ở – Sử dụng Tây Âu lược đồ hoặc bản đồ, giới thiệu được những nét chính về
- hành trình của một số cuộc phát kiến địa lí lớn trên thế giới Nhận biết – Trình bày được 1TN 1TL* những thành tựu tiêu biểu của phong trào văn hoá Phục hưng Thông hiểu – Giới thiệu được sự biến đổi 3. Phong quan trào văn trọng về hoá Phục kinh tế – hưng và xã hội của cải cách Tây Âu từ tôn giáo thế kỉ XIII đến thế kỉ XVI. Vận dụng – Nhận xét được ý nghĩa và tác động của phong trào văn hoá Phục hưng đối với xã hội Tây Âu
- 2 TRUNG 1. Trung Nhận biết QUỐC Quốc từ – Nêu VÀ ẤN TK VII được 2TN ĐỘ đến giữa những nét THỜI TK XIX chính về TRUNG sự thịnh ĐẠI vượng của Trung 1TL* Quốc dưới thời Đường Thông hiểu – Mô tả được sự 1TL phát triển kinh tế thời Minh – Thanh - Giới thiệu được những thành tựu chủ yếu của văn hoá Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX (Nho giáo, sử học, kiến trúc,...) Vận dụng – Nhận xét được những thành tựu chủ yếu của văn hoá Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ
- XIX (Nho giáo, sử học, kiến trúc,...) – Lập được sơ đồ tiến trình phát triển của Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX (các thời Đường, Tống, Nguyên, Minh, Thanh 2. Ấn Độ Nhận từ TK IV biết: đến giữa – Nêu TK XIX được những nét 2TN chính về điều kiện tự nhiên của Ấn Độ – Trình bày khái quát được sự ra đời và tình hình chính trị, kinh tế, xã hội của Ấn Độ dưới thời các vương triều Gupta, Delhi và
- đế quốc Mogul. Thông hiểu: - Giới thiệu được một số thành tựu tiêu biểu về văn hoá của Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX – Nhận xét được một số thành tựu tiêu biểu về văn hoá của Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX 3 1. Khái Thông quát về hiểu Đông – Mô tả Nam Á được quá từ nửa trình hình sau thế kỉ thành, X đến phát triển nửa đầu của các thế kỉ quốc gia ĐÔNG XVI Đông NAM Á Nam Á từ TỪ NỬA nửa sau SAU thế kỉ X THẾ KỈ đến nửa X ĐẾN đầu thế kỉ 1TL NỬA XVI. ĐẦU - Giới THẾ KỈ thiệu
- XVI được những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. Vận dụng – Nhận xét được những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. Vận dụng cao: -Liên hệ được 1 số thành tựu văn hóa tiêu biểu của Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI có ảnh hưởng đến hiện nay. 2. Vương Nhận quốc biết Campuc – Nêu
- được một 1TN số nét tiêu biểu về văn hoá của 1TL* Vương quốc Campuchi a. - Nêu được sự phát triển của Vương quốc Campuchi a thời Angkor. Thông hia hiểu – Mô tả được quá trình hình thành và phát triển của Vương quốc Campuchi a. Vận dụng – Đánh giá được sự phát triển của Vương quốc Campuchi a thời Angkor. 3. Vương Nhận quốc Lào biết: – Nêu được một số nét tiêu 1TN biểu về văn hoá
- của Vương quốc Lào. - Nêu được sự phát triển của Vương quốc Lào thời Lan Xang. Thông hiểu: – Mô tả được quá trình hình thành và phát triển của Vương quốc Lào. Vận dụng: – Đánh giá được sự phát triển của Vương quốc Lào thời Lan Xang. 8 câu 1 câu 1 câu 1 Sốcâu/ Loại câu TNKQ TL TL câu TL Tỉlệ % 20% 15% 10% 5%
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 7 (PHÂN MÔN ĐỊA LÍ) Mức độ Tổng% Nội nhận điểm Chương/ dung/đơ thức chủ đề n vị kiến Nhận Thông Vận Vận TT thức biết hiểu dụng dụng cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL) - Vị trí địa lí, 0,25 đ 1TN phạm vi 2,5% châu Âu - Đặc điểm tự 3TN 1TL 2,25 đ nhiên 22,5% - Đặc điểm dân 4TN 1đ cư, xã 10% hội - Phương thức con Châu Âu người 1 ( 8 tiết) khai thác, 5đ sử dụng và bảo vệ thiên 1đ nhiên 1TLa* 10% + NƯỚC 1TLa* + KHÔNG KHÍ - Khái quát về Liên 0,5 đ 1TLb minh 5% châu Âu (EU) Tổng số câu 8TN 1TL 1TL(a) 1TL(b) 11 câu
- Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50% BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 7 (PHÂN MÔN ĐỊA LÍ) TT Chương/ Nội Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề dung/Đơn đánh giá Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng vị kiến
- hiểu cao thức 1 Châu Âu - Vị trí địa Nhận biết lí, phạm - Trình 1TN vi châu bày được Âu đặc điểm - Đặc vị trí địa 1TN điểm tự lí, hình nhiên dạng và - Đặc kích điểm dân thước 2TN cư, xã hội châu Âu. - Phương - Xác định thức con được trên 4 TN người bản đồ khai thác, các sông sử dụng lớn Rhein và bảo vệ (Rainơ), thiên Danube nhiên (Đanuyp), - Khái Volga quát về (Vonga). 1TL Liên minh - Trình châu Âu bày được (EU) đặc điểm các đới thiên nhiên: đới nóng; đới lạnh; đới ôn hòa. 1TLa * - Trình 1TLa * bày được đặc điểm 1TLb của cơ cấu dân cư, di cư và đô thị hóa ở châu Âu. Thông hiểu - Phân tích được đặc điểm các khu vực địa hình
- chính của châu Âu: khu vực đồng bằng, khu vực miền núi. - Phân tích được đặc điểm phân hóa khí hậu: phân hóa bắc nam; các khu vực ven biển với bên trong lục địa. - Nêu được dẫn chứng về Liên minh châu Âu (EU) như một trong bốn trung tâm kinh tế lớn trên thế giới. Vận dụng - Lựa chọn và trình bày được một vấn đề bảo vệ môi trường ở châu Âu. + Môi trường nước + Môi Trường không khí Vận dụng
- cao - Nêu được dẫn chứng mối quan hệ Việt Nam với EU. 1 1 câu 8 câu 1câu câu Tổng số câu TL(b TNKQ TL TL( ) a) Tỉ lệ % 20 15 10 5 Họ và tên HS KIỂM TRA GIỮA KỲ I (2022-2023) Lớp Trường THCS MÔN: Lịch sử và Địa lý 7 Thời gian làm bài: 45 phút Điểm: Họ tên, chữ ký GK Họ tên, chữ ký GT A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ I. TRẮC NGHIỆM (2điểm)Chọn câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Lĩnh vực nào đạt thành tựu rực rỡ nhất trong phong trào Văn hoá Phục hưng? A. Văn học, triết học. B. Khoa học – kĩ thuật. C. Nghệ thuật, Toán học. D. Văn học, Nghệ thuật. Câu 2: Bức hoạ Nàng La Giô – công – đơ là kiệt tác nghệ thuật của hoạ sĩ nổi tiếng nào? A. Lê-ô-na-đơ Vanh-xi. B. Mi-ken-lăng-giơ. C. W.Sếch-xpia. D. M.Xéc-van-tét. Câu 3:Trung Quốc trở thành quốc gia phong kiến cường thịnh nhất châu Á dưới triều A. Nhà Hán. B. Nhà Đường. C. Nhà Nguyên. D. Nhà Thanh. Câu 4: Thời Đường, loại hình văn học phát triển nhất là A. ca múa. B. tiểu thuyết. C. thơ. D. kịch nói. Câu 5: Dưới Vương triều Gup ta, tôn giáo nào phát triển nhất? A. Đạo Phật. B. Đạo Thiên Chúa. C. Đạo Tin lành. D. Đạo Hin - đu. Câu 6: Dưới thời phong kiến, ở Ấn Độ vương triều nào được xem là thịnh vượng nhất? A. Gúp- ta. B. Đê li. C. Mô gôn. D. Nanda. Câu 7: Vương quốc Lan Xang phát triển thịnh vượng vào khoảng thời gian nào?
- A. TK X đến TK XV. B. TK XV đến TK XVI. C. TK XV đến TK XVII. D. TK XVI đến TK XVIII. Câu 8: Từ thế kỉ XV, tôn giáo nào trở thành quốc giáo ở Campuchia? A. Ki-tô giáo B. Phật giáonb C. Hin-đu giáo D. Hồi giáo II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) Hãy trình bày hệ quả của các cuộc phát kiến địa lí? Câu 2: (1.0 điểm) Trong những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Trung Quốc từ TK VII đến TK XIX em ấn tượng với thành tựu nào nhất? Vì sao? Câu 3: (0,5 điểm)Việc sáng tạo ra chữ viết riêng của nhiều quốc gia Đông Nam Á có ý nghĩa như thế nào với cuộc sống ? B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm).Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu trước câu trả lời đúng nhất Câu 1: Số dân của châu Âu đứng thứ mấy trên thế giới? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 2: Dạng địa hình của châu Âu phần lớn là A. đồi, núi. B. đồng bằng. C. cao nguyên. D. núi và cao nguyên. Câu 3: Thiên nhiên đới lạnh ở Châu Âu không có đặc điểm nào sau đây? A. Khí hậu cực và cận cực. B. Thực vật chủ yếu rêu, địa y và cây bụi. C. Động vật tiêu biểu là tuần lộc, gấu trắng. D. Thực vật chủ yếu là rừng lá kim. Câu 4: Đô thị hóa ở châu Âu có đặc điểm gì? A. Mức độ đô thị hóa thấp. B. Có nhiều đô thị hóa tự phát. C. Mức độ đô thị hóa cao. D. Tỉ lệ người sống ở đô thị thấp. Câu 5: Dãy núi cao và đồ sộ nhất châu Âu là A. U-ran B. An-pơ C. Cac-pát. D. XCan-đi-na-vi. Câu 6. Cơ cấu dân số của châu Âu là A. cơ cấu dân số trẻ. B. cơ cấu dân số già. C. cơ cấu dân số ổn định. D. đang chuyển từ ổn định sang già. Câu 7. Sông nào dài nhất ở châu Âu? A. Vôn-ga. B. Đa-nuýp C. Rai-nơ. D. Đông. Câu 8. Năm 2020, tỉ lệ dân đô thị ở châu Âu chiếm khoảng A. 60%. B. 65%. C. 70%. D. 75%. PHẦN II. TỰ LUẬN (3,0 điểm). Câu 1 (1,5 điểm). Trình bày sự phân hóa khí hậu ở châu Âu. Câu 2 (1,5 điểm). a) Nêu các biện pháp bảo vệ môi trường không khí ở châu Âu. b) Kể tên các mặt hàng nông sản chủ yếu của Việt Nam xuất khẩu sang Liên minh châu Âu. Bài làm ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ...........................................................................................................................................................
- ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 7 A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đ/A D A B C D C C A II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu Đáp án/điểm - Hệ quả tích cực: (1điểm) + Tìm ra những con đường hàng hải mới, vùng đất mới, thị trường mới thúc đẩy hàng hải quốc tế phát triển. Câu 1: (1,5 điểm) + Đem về cho châu Âu khối lượng lớn vàng bạc, nguyên Hãy trình bày hệ quả liệu… thúc đẩy nền sản xuất và thương nghiệp ở đây phát của các cuộc phát kiến triển. địa lí? - Hệ quả tiêu cực: (0,5điểm) - Làm nảy sinh nạn buôn bán nô lệ da đen và quá trình xâm chiếm, cướp bóc thuộc địa… Câu 2: (1 điểm) - Trong những thành tựu văn hóa tiêu biểu của Trung Quốc từ
- thế kỷ VII đến thế kỷ XIX, em ấn tượng với thành tựu về Văn học. Vì: + Nền văn học Trung Quốc rất phong phú, đa dạng về thể Trong những thành loại : thơ Đường luật, kịch, tiểu thuyết chương hồi…Văn hóa tựu văn hoá tiêu biểu Trung Quốc cũng có ảnh hưởng rất lớn tới nền văn học của của Trung Quốc từ TK Việt Nam thời trung đại. (0,5 điểm) VII đến TK XIX em ấn tượng với thành tựu + Trung Quốc có nhiều tác phẩm văn học đồ sộ: Tam quốc nào nhất?Vì sao? diễn (nghĩa của La Quán Trung); Hồng Lâu Mộng (của Tào Tuyết Cần)… Những tác phẩm này trở thành nguồn cảm hứng cho rất nhiều bộ phim mà hiện nay chúng ta vẫn xem, chẳng hạn như phim Tây Du Kí…(0,5 điểm) 3. (0,5 điểm) Việc Sự ra đời của chữ viết sẽ thúc đẩy sự phát triển của các ngành sáng tạo ra chữ viết văn hóa khác (ví dụ: văn học, sử học…) và tạo điều kiện cho riêng của nhiều quốc sự phát triển của văn hóa các quốc gia Đông Nam Á trong giai gia Đông Nam Á có ý đoạn sau. nghĩa như thế nào với cuộc sống ? B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm). Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp D B D C B B A D án II. TỰ LUẬN (3,0 điểm). Câ Nội dung Điểm u Trình bày sự phân hóa khí hậu ở châu Âu 1,5 - Khí hậu phân hóa từ Bắc xuống Nam và từ Tây sang Đông tạo nên 0,5 các đới và các kiểu khí hậu khác nhau. + Khí hậu cực và cận cực lạnh giá, lượng mưa thấp. 0,25 1 + Khí hậu ôn đới phân hóa thành các kiểu khác nhau: khí hậu ôn đới 0,25 hải dương và ôn đới lục địa. + Khí hậu cận nhiệt địa trung hải: mùa hạ nóng và khô; mùa đông 0,25 ấm và mưa nhiều. - Ngoài ra khí hậu ở các vùng núi có sự phân hóa theo độ cao. 0,25đ 2 a) Nêu các biện pháp bảo vệ môi trường không khí ở châu Âu 1 - Kiểm soát lượng khí thải trong khí quyển. 0.25đ - Giảm khí thải CO2 vào khí quyển bằng cách đánh thuế các-bon, thuế tiêu thụ đặc biệt đối với các nhiên liệu có hàm lượng 0.25đ các-bon cao. - Đầu tư phát triển công nghệ xanh, năng lượng tái tạo để dần thay 0.25đ thế năng lượng hoá thạch. - Đối với thành phố: giảm lượng xe lưu thông, Ưu tiên giao thông 0.25đ công cộng, xây dựng cơ sở hạ tầng ưu tiên cho người đi xe đạp và đi
- bộ. b) Kể tên các mặt hàng nông sản xuất khẩu của Việt Nam sang Liên minh châu Âu - Các mặt hàng nông sản xuất khẩu của Việt Nam sang Liên minh 0,5 châu Âu là: gạo, cà phê, cao su, rau quả, hạt tiêu, chè,… (Lưu ý: Nếu HS kể được 3 mặt hàng trở lên thì cho điểm tối đa.) -----Hết-----
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 202 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 270 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 187 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 233 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 174 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 180 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 201 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 179 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 183 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 23 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 36 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 22 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 168 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 180 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 17 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn