Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Tiên Phước
lượt xem 4
download
Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Tiên Phước” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Tiên Phước
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 7 Mức độ nhận Tổng Chương/ Nội dung/đơn thức % điểm TT chủ đề vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL) Phân môn Địa lí 1 Châu Âu - Vị trí địa lí. 25 % (8 tiết) Đặc điểm tự 2.5 đ nhiên châu Âu. + Đặc điểm các khu vực 4 1* địa hình chính. 1* + Đặc điểm phân hoá khí hậu. - Đặc điểm dân 10 % cư, xã hội châu 4 1.0 đ Âu - Khai thác, sử 15 % dụng và bảo vệ 1.5 đ thiên nhiên ở châu Âu 1/2 + Ô nhiễm 1/2 * không khí. 1/2 * + Ô nhiễm nước. Số câu/ loại câu 8 TN 1 TL 1/2 TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 50% Phân môn Lịch sử 1 Tây Âu từ thế 1. Quá trình 1* 27,5%
- hình thành và 2,75 đ phát triển chế độ phong kiến ở Tây Âu 2. Các cuộc 1* 1* phát kiến địa lí kỉ V đến nữa và sự hình đầu thế kỉ thành quan hệ XVI sản xuất tư bản chủ nghĩa ở Tây Âu 3. Phong trào 1 1* 1* văn hoá Phục hưng và cải cách tôn giáo 1. Trung Quốc 1 10% 2 từ TK VII đến 1,0 đ Trung Quốc giữa TK XIX và Ấn Độ thời 2. Ấn Độ từ 3 Trung đại TK IV đến giữa TK XIX 1. Khái quát về 1* 12,5% Đông Nam Á 1,25 đ 3 từ nửa sau thế Đông Nam Á kỉ X đến nửa từ nữa sau thế đầu thế kỉ XVI kỉ X đến nữa 2. Vương quốc 1 1* đầu thế kỉ Campuchia XVI 3. Vương quốc 2 1* Lào Số câu/ loại câu 8 TN 1 TL 1TL
- Tỉ lệ % 20% 15% 10% 50% Tổng hợp chung 40% 30% 20% 100%
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I-NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 Số câu Nội hỏi theo Mức độ mức độ Chương/ dung/Đơ TT đánh nhận Chủ đề n vị kiến giá thức thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Phân môn Địa lí 1 Châu Âu - Vị trí địa lí. Nhận biết: 4 Đặc điểm tự – Trình bày nhiên châu Âu được đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng và kích thước châu Âu. 1* – Trình bày được đặc điểm các đới thiên 1* nhiên: đới nóng; đới lạnh; đới ôn hòa. Thông hiểu: – Phân tích được đặc điểm các khu vực địa hình chính của châu Âu: khu vực đồng bằng, khu vực
- miền núi. – Phân tích được đặc điểm phân hoá khí hậu: phân hóa bắc nam; các khu vực ven biển với bên trong lục địa. - Đặc điểm Nhận biết: dân cư, xã hội Trình bày châu Âu. được đặc điểm của cơ cấu 4 dân cư, di cư và đô thị hoá ở châu Âu. - Khai thác, Vận dụng: sử dụng và Trình bày bảo vệ thiên được một vấn nhiên ở châu đề bảo vệ môi Âu. trường ở châu Âu: + Ô nhiễm 1/2 * không khí. 1/2 * + Ô nhiễm 1/2 nước Vận dụng cao: Liên hệ bản thân về vấn đề bảo vệ môi trường. Số câu/ loại 8 TN 1 TL 1/2 TL 1/2 TL câu
- Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% Phân môn Lịch sử 1 Tây Âu từ thế Nhận biết kỉ V đến nữa – Kể lại được đầu thế kỉ những sự kiện XVI chủ yếu về quá trình hình thành xã hội 1* phong kiến ở Tây Âu Thông hiểu – Trình bày 1. Quá trình được đặc điểm hình thành và của lãnh địa phát triển chế phong kiến và độ phong quan hệ xã hội kiến ở Tây của chế độ Âu phong kiến Tây Âu. – Mô tả được sơ lược sự ra đời của Thiên Chúa giáo Vận dụng – Phân tích được vai trò của thành thị trung đại. 2. Các cuộc Thông hiểu phát kiến địa – Nêu được hệ lí và sự hình quả của các thành quan cuộc phát kiến 1*
- địa lí – Xác định được những biến đổi chính trong xã hội và sự nảy sinh 1* phương thức sản xuất tư hệ sản xuất bản chủ nghĩa tư bản chủ ở Tây Âu nghĩa ở Tây Vận dụng Âu – Sử dụng lược đồ hoặc bản đồ, giới thiệu được những nét chính về hành trình của một số cuộc phát kiến địa lí lớn trên thế giới 3. Phong trào Nhận biết văn hoá Phục – Trình bày hưng và cải được những cách tôn giáo thành tựu tiêu 1 biểu của phong trào văn hoá Phục hưng 1* – Nêu được nguyên nhân của phong trào cải cách tôn
- giáo Thông hiểu – Giới thiệu được sự biến đổi quan trọng về kinh tế – xã 1* hội của Tây Âu từ thế kỉ XIII đến thế kỉ XVI. – Mô tả khái quát được nội dung cơ bản của các cuộc cải cách tôn giáo – Giải thích được nguyên nhân của phong trào cải cách tôn giáo – Nêu được tác động của cải cách tôn giáo đối với xã hội Tây Âu. Vận dụng – Nhận xét được ý nghĩa và tác động của phong trào văn hoá Phục hưng đối với
- xã hội Tây Âu 2 Trung Quốc Nhận biết: và Ấn Độ thời – Nêu được 1 Trung đại 1. Trung những nét Quốc từ TK chính về sự VII đến giữa thịnh vượng TK XIX của Trung Quốc dưới thời Đường 2. Ấn Độ từ Nhận biết: TK IV đến – Nêu được 3 giữa TK XIX những nét chính về điều kiện tự nhiên của Ấn Độ – Trình bày khái quát được sự ra đời và tình hình chính trị, kinh tế, xã hội của Ấn Độ dưới thời các vương triều Gupta, Delhi và đế quốc Mogul. Thông hiểu: - Giới thiệu được một số thành tựu tiêu biểu về văn hoá của Ấn Độ từ thế kỉ IV đến
- giữa thế kỉ XIX Vận dụng: – Nhận xét được một số thành tựu tiêu biểu về văn hoá của Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX 3 Đông Nam Á 1. Khái quát Vận dụng từ nữa sau về Đông Nam – Nhận xét thế kỉ X đến Á từ nửa sau được những nữa đầu thế thế kỉ X đến thành tựu văn 1* kỉ XVI nửa đầu thế hoá tiêu biểu kỉ XVI của Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. - Liên hệ thực tế và dựa vào hiểu biết của bản thân về một số thành tựu văn hóa tiêu biểu ở Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI, em ấn tượng với thành tựu văn
- hóa nào nhất, hãy viết bài (không quá 6 dòng) giới thiệu về thành tựu đó. Nhận biết – Nêu được 1 một số nét tiêu biểu về văn hoá của Vương quốc Campuchia. - Nêu được sự 1* 2. Vương phát triển của quốc Vương quốc Campuchia Campuchia thời Angkor. Vận dụng – Đánh giá được sự phát triển của Vương quốc Campuchia thời Angkor. 3. Vương Nhận biết quốc Lào – Nêu được một số nét tiêu 2 biểu về văn hoá của Vương quốc Lào. - Nêu được sự 1*
- phát triển của Vương quốc Lào thời Lan Xang. Vận dụng – Đánh giá được sự phát triển của Vương quốc Lào thời Lan Xang. Số câu/ loại 8 TN 1 TL 1 TL 1 TL câu Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10% Trường THCS Nguyễn Trãi KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2023 – 2024 Họ và tên: MÔN: Lịch sử & Địa lí 7 ………………………… Lớp 7/ Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ: A. Trắc nghiệm: (4,0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất. (Mỗi câu đúng ghi 0,25 điểm) Câu 1: Ai là người đầu tiên chứng minh rằng Trái Đất quay quanh trục của nó và quay xung quanh Mặt Trời dưới thời kì Văn hóa Phục hưng?
- A.G. Bru-nô. B. G. Ga-li-lê. C. Cô-péc-ních. D. W. Sếch-xpia. Câu 2: Những tuyến đường giao thông truyền thống nối các châu lục được hình thành từ các thế kỉ trước trở thành “con đường tơ lụa” nổi tiếng trong lịch sử vào thời nhà nào của Trung Quốc? A. Thời nhà Tần. B. Thời nhà Đường. C. Thời nhà Hán. D. Thời nhà Thanh. Câu 3: Ở Ấn Độ, vương triều Hồi giáo Đê-li do người nước nào lập ra? A. Thổ Nhĩ Kỳ. B. Trung Quốc. C. Ấn Độ. D. Tây Ban Nha. Câu 4: Địa hình chủ yếu của Ấn Độ ở phía bắc là A. cao nguyên Đê-can. B. đồng bằng Ấn – Hằng. C. dãy núi U-ran. D. đồng bằng và sơn nguyên. Câu 5: Dưới sự trị vì của mình, A-cơ-ba (1566 – 1605) đã chia Ấn Độ thành bao nhiêu tỉnh? A. 12. B. 13 C. 14. D. 15. Câu 6: Công trình kiến trúc Phật giáo tiêu biểu của Vương quốc Lào là A. chùa Vàng. B. Thạt Luổng. C. đô thị cổ Pa-gan. D. đền tháp Bô-rô-bu-đua. Câu 7: Khu đền Ăng-co là công trình kiến trúc tiêu biểu của quốc gia phong kiến nào? A. Cam-pu-chia. B. Thái Lan. C. Mi-an-ma. D. Lào. Câu 8: Chủ nhân đầu tiên sinh sống trên đất nước Lào là: A. người Khơ-me. B. người Lào Thơng. C. người Lào Lùm. D. người Mường. Câu 9. Phần lớn lãnh thổ Châu Âu nằm giữa các vĩ tuyến A. 36°B và 71°B. B. 37°B và 71°B. C. 36°B và 72°B. D. 37°B và 72°B. Câu 10. Do lãnh thổ châu Âu có ba mặt giáp biển và Đại dương nên bờ biển bị cắt xẻ mạnh thành A. nhiều đảo, quần đảo. B. nhiều vịnh ăn sâu vào đất liền. C. nhiều ô trũng, vịnh ăn sâu vào đất liền. D. nhiều bán đảo, biển, vũng vịnh ăn sâu vào đất liền. Câu 11. Ven biển Tây Âu có thảm thực vật phổ biến là A. rừng lá kim. B. rừng lá cứng. C. rừng lá rộng. D. rừng hỗn giao. Câu 12. Đới lạnh ở châu Âu có đặc điểm nào sau đây A. Khí hậu ôn đới lục địa mưa ít. B. Khí hậu cận nhiệt địa trung hải. C. Khí hậu mùa đông ấm, mùa hạ mát. D. khí hậu cực và cận cực, quanh năm lạnh giá. Câu 13: Năm 2020, số dân của châu Âu khoảng A. 737 triệu người. B. 747 triệu người. C. 757 triệu người. D. 767 triệu người. Câu 14. Dân cư Châu Âu chủ yếu thuộc chủng tộc
- A. Nê-grô-ít. B. Môn-gô-lô-ít. C. Ơ-rô-pê-ô-it. D. Ô-xtra-lô-ít. Câu 15. Năm 2020, tỉ lệ dân đô thị ở châu Âu chiếm khoảng A. 60%. B. 65%. C. 70%. D. 75%. Câu 16. Đặc điểm chủ yếu của đô thị hóa ở châu Âu? A. Mức độ đô thị hóa chậm. B. Chủ yếu là đô thị hóa tự phát. C. Quá trình đô thị hóa diễn ra sớm. D. Quá trình đô thị hóa diễn ra muộn. B. Tự luận (6 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) Nêu hệ quả của các cuộc phát kiến địa lí. Câu 2: (1,0 điểm) Nhận xét tác động của phong trào văn hoá Phục hưng đối với xã hội Tây Âu? Câu 3: (0,5 điểm) Liên hệ thực tế và dựa vào hiểu biết của bản thân về một số thành tựu văn hóa tiêu biểu ở Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI, em ấn tượng với thành tựu văn hóa nào nhất, hãy viết bài (không quá 6 dòng) giới thiệu về thành tựu đó. Câu 4. (1,5 điểm) Trình bày đặc điểm phân hóa khí hậu ở châu Âu? Câu 5. (1,5 điểm) a. (1,0 điểm) Trình bày giải pháp về vấn đề bảo vệ môi trường nước ở Châu Âu? b. (0,5 điểm) Em hãy nêu một số việc có thể làm hàng ngày để bảo vệ môi trường? (Lưu ý HSKT không làm câu 2,3,5 phần tự luận) BÀI LÀM ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………
- ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 7 A. Trắc nghiệm: (4,0 điểm) Khoanh đúng mỗi câu trả lời đúng ghi 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C B A B D B A B
- Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án A D C D B C D C B. Tự luận (6 điểm) Đáp án Điểm Câu Hệ quả của các cuộc phát kiến địa lí 1.5 Mở ra con đường mới, tìm ra vùng đất mới, thị trường mới, thúc đẩy hàng 0,5 Câu 1 hải quốc tế phát triển, … (1,5 điểm) Đem về cho châu Âu khối lượng lớn vàng bạc, nguyên liệu; thúc đẩy nền 0,5 sản xuất và thương nghiệp ở đây phát triển. Làm nảy sinh nạn buôn bán nô lệ da đen và quá trình xâm chiếm, cướp bóc 0,5 thuộc địa, … Nhận xét tác động của phong trào văn hoá Phục hưng đối với xã hội 1.0 Tây Âu. Lên án gay gắt Giáo hội Thiên Chúa, đả phá trật tự phong kiến lỗi thời. 0,5 Câu 2 (1 điểm) Đề cao giá trị con người và tự do cá nhân, tinh thần dân tộc, có nhiều đóng 0,5 góp quan trọng đối với kho tàng văn hóa nhân loại. Liên hệ thực tế và dựa vào hiểu biết của bản thân về một số thành tựu văn hóa tiêu biểu ở Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ 0,5 XVI, em ấn tượng với thành tựu văn hóa nào nhất, hãy viết bài (không quá 6 dòng) giới thiệu về thành tựu đó. Câu 3 HS trình bày được các ý sau: (0,5 điểm) - Tên thành tựu, thuộc quốc gia nào ngày nay - Nét đặc sắc của thành tựu đó. - Giá trị của thành tựu đó - Vì sao em ấn tượng thành tựu đó.
- Câu Đáp án Điểm Câu 4 Trình bày đặc điểm phân hóa khí hậu ở châu Âu 1.5 (1,5 điểm) - Khí hậu châu Âu phân hóa từ bắc xuống nam, từ tây sang đông, tạo 0.25 thành các đới và các kiểu khí hậu khác nhau. + Đới khí hậu cực và cận cực. 0.25 + Đới khí hậu ôn đới có sự phân hóa thành kiểu khí hậu ôn đới hải 0.5 dương, kiểu khí hậu ôn đới lục địa.
- + Đới khí hậu cận nhiệt địa trung hải. 0.25 - Ngoài ra, khí hậu ở các vùng núi có sự phân hóa theo độ cao. 0.25 a. Trình bày giải pháp về vấn đề bảo vệ môi trường nước ở châu Âu. 1.0 Câu 5 (1,5điểm) - Tăng cường kiểm soát đầu ra của nguồn rác thải, hoá chất độc hại từ 0.25 sản xuất nông nghiệp. - Xử lí rác thải, nước thải từ sinh hoạt và sản xuất công nghiệp trước khi 0.25 thải ra môi trường.
- - Kiểm soát và xử lí các nguổn gây ô nhiễm từ hoạt động kinh tế biển. 0.25 - Nâng cao ý thức của người dân trong việc bảo vệ môi trường nước, … 0.25 b. Một số việc có thể làm hàng ngày để bảo vệ môi trường. 0.5 - Đổ rác đúng nơi quy định. - Sử dụng tiết kiệm nước, điện. - Sử dụng các sản phẩm tiết kiệm điện. - Không sử dụng túi nilon. - Đi bộ, xe đạp … (HS liên hệ được hai ví dụ có thể cho điểm tối đa)
- HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 7 (Dành cho HSKT) A. Trắc nghiệm: (4,0 điểm) Khoanh đúng mỗi câu trả lời đúng ghi 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C B A B D B A B Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án A D C D B C D C
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 219 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 279 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 193 | 8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 217 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 243 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 182 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 184 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 184 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 187 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 28 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 40 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 29 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 20 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 171 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi
6 p | 12 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 26 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn