Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hội An
lượt xem 4
download
Cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hội An” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hội An
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ HKI MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 7 NĂM HỌC 2023 - 2024 TT Chương/ Nội Số câu Tổng Chủ đề dung/Đơ hỏi theo % điểm n vị kiến mức độ thức nhận thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL PHÂN MÔN LỊCH SỬ 1 TÂY ÂU 1. Quá 2 TN* 1 TL 1 TL 5% TỪ THẾ trình KỈ V hình ĐẾN thành và NỬA phát triển ĐẦU chế độ THẾ KỈ phong XVI kiến ở Tây Âu 2. Các 1 TL 1 TL 1 TL cuộc phát kiến địa lí 3. Văn 2 TN* 1 TL 1 TL 5% hoá Phục hưng 4. Cải 1 TN 1 TL cách tôn giáo 5. Sự 1 TL hình thành quan hệ
- sản xuất tư bản chủ nghĩa ở Tây Âu trung đại 2 TRUNG 1. Khái 1 TL* 10% QUỐC lược tiến TỪ THẾ trình lịch KỈ VII sử của ĐẾN Trung GIỮA Quốc từ THẾ KỈ thế kỉ XIX VII 2. Thành 2 TN* 1 TL 1 TL 1 TL 5% tựu chính trị, kinh tế, văn hóa của Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX 3 ẤN ĐỘ 1. Vương 2 TN* 1 TL 1 TL 5% TỪ THẾ triều KỈ IV Gupta ĐẾN 2. Vương GIỮA triều Hồi THẾ KỈ giáo XIX Delhi 3. Đế quốc Mogul 4 ĐÔNG 1. Khái 1 TL* 1 TL 1 TL* 20% NAM Á quát về (a) (b)
- Đông Nam Á từ nửa TỪ sau thế NỬA kỉ X đến SAU nửa đầu THẾ KỈ thế kỉ X ĐẾN XVI NỬA 2. Vương 1 TN 1 TL 1 TL ĐẦU quốc THẾ KỈ Campuc XVI hia 3. Vương 1 TN 1 TL 1 TL quốc Lào Tổng 8 TN 1 TL 1 TL 1 TL 5.0 Tỉ lệ 20% 15% 5% 50% PHÂN MÔN ĐỊA LÍ 1 1. Vị trí 5 TN* 1 TL* 17.5% địa lí, (b) đặc điểm CHÂU tự nhiên ÂU châu Âu 2. Đặc 3 TN* 1 TL* 22.5% điểm dân cư, xã hội châu Âu 3. Khai 1 TL 1 TL* 10% thác, sử (a) dụng và bảo vệ thiên nhiên châu Âu
- 4. Liên 1 TL minh châu Âu (EU) Tổng 8 TN 1 TL 1 TL 1 TL 5.0 Tỉ lệ 20% 15% 5% 50% Tỉ lệ 40% 30% 10% 100% chung BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ HKI MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 7 TT Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
- Chủ đề Đơn vị giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao kiến thức PHÂN MÔN LỊCH SỬ 1 TÂY ÂU TỪ 1. Quá trình Nhận biết: THẾ KỈ V hình thành và - Kể lại được 2 TN* ĐẾN NỬA phát triển chế những sự kiện ĐẦU THẾ KỈ độ phong kiến chủ yếu về quá XVI ở Tây Âu trình hình 2 TN* 2. Các cuộc thành xã hội phát kiến địa lí phong kiến ở 3. Văn hoá Tây Âu. 1 TN Phục hung - Trình bày 4. Cải cách tôn được những giáo thành tựu tiêu 1 TL 5. Sự hình biểu của thành quan hệ phong trào văn sản xuất tư hoá Phục bản chủ nghĩa hưng. 1 TL ở Tây Âu - Nêu được trung đại nguyên nhân 1 TL của phong trào cải cách tôn 1 TL giáo. Thông hiểu: - Trình bày 1 TL được đặc điểm của lãnh địa phong kiến và 1 TL quan hệ xã hội của chế độ 1 TL phong kiến Tây Âu. 1 TL - Mô tả được sơ lược sự ra đời của Thiên Chúa giáo. - Nêu được hệ 1 TL
- quả của các cuộc phát kiến 1 TL địa lí. - Giới thiệu được sự biến đổi quan trọng 1 TL về kinh tế – xã hội của Tây Âu từ thế kỉ XIII đến thế kỉ XVI. 1 TL - Mô tả khái quát được nội dung cơ bản của các cuộc cải cách tôn giáo. - Giải thích được nguyên nhân của phong trào cải cách tôn giáo. - Nêu được tác động của cải cách tôn giáo đối với xã hội Tây Âu. - Xác định được những biến đổi chính trong xã hội và sự nảy sinh phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa ở Tây Âu. Vận dụng: - Phân tích
- được vai trò của thành thị trung đại. - Sử dụng lược đồ hoặc bản đồ, giới thiệu được những nét chính về hành trình của một số cuộc phát kiến địa lí lớn trên thế giới. - Nhận xét được ý nghĩa và tác động của phong trào văn hoá Phục hưng đối với xã hội Tây Âu. Vận dụng cao: - Liên hệ được tác động của các cuộc phát kiến địa lí đến ngày nay. 2 TRUNG 1. Khái lược Nhận biết: QUỐC TỪ tiến trình lịch - Nêu được 2 TN* THẾ KỈ VII sử của Trung những nét ĐẾN GIỮA Quốc từ thế kỉ chính về sự THẾ KỈ XIX VII thịnh vượng 2. Thành tựu của Trung 1 TL chính trị, kinh Quốc dưới tế, văn hóa của thời Đường. 1 TL Trung Quốc từ Thông hiểu: thế kỉ VII đến - Mô tả được giữa thế kỉ sự phát triển
- XIX kinh tế thời Minh - Thanh. - Giới thiệu 1 TL* được những thành tựu chủ yếu của văn hoá Trung Quốc từ thế kỉ 1 TL VII đến giữa thế kỉ XIX (Nho giáo, sử học, kiến trúc...). 1 TL Vận dụng: - Lập được sơ đồ tiến trình phát triển của Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX (các thời Đường, Tống, Nguyên, Minh, Thanh). - Nhận xét được những thành tựu chủ yếu của văn hoá Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX (Nho giáo, sử học, kiến trúc...). Vận dụng cao: - Liên hệ được 1 số thành tựu
- chủ yếu của văn hóa Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX (Nho giáo, sử học, kiến trúc...) có ảnh hưởng đến hiện nay. 3 ẤN ĐỘ TỪ 1. Vương triều Nhận biết: THẾ KỈ IV Gupta - Nêu được 1 TN ĐẾN GIỮA 2. Vương triều những nét THẾ KỈ XIX Hồi giáo Delhi chính về điều 3. Đế quốc kiện tự nhiên 2 TN* Mogul của Ấn Độ. - Trình bày khái quát được sự ra đời và tình hình 1 TL chính trị, kinh tế, xã hội của Ấn Độ dưới thời các vương triều Gupta, 1 TL Delhi và đế quốc Mogul. Thông hiểu: - Giới thiệu được một số thành tựu tiêu biểu về văn hoá của Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX. Vận dụng:
- - Nhận xét được một số thành tựu tiêu biểu về văn hoá của Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX. 4 ĐÔNG NAM 1. Khái quát Nhận biết: Á TỪ NỬA về Đông Nam - Nêu được 1 TN SAU THẾ KỈ Á từ nửa sau một số nét tiêu X ĐẾN NỬA thế kỉ X đến biểu về văn ĐẦU THẾ KỈ nửa đầu thế kỉ hoá của Vương 1 TN XVI XVI quốc 2. Vương quốc Campuchia. Campuchia - Nêu được sự 1 TN 3. Vương quốc phát triển của Lào Vương quốc 1 TN Campuchia thời Angkor. - Nêu được 1 TL một số nét tiêu biểu về văn hoá của Vương quốc 1 TL* Lào. (a) - Nêu được sự phát triển của Vương quốc 1 TL Lào thời Lan Xang. Thông hiểu: 1 TL - Mô tả được quá trình hình thành, phát triển của các 1 TL quốc gia Đông
- Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu 1 TL thế kỉ XVI. - Giới thiệu được những 1 TL thành tựu văn hoá tiêu biểu của Đông 1 TL* Nam Á từ nửa (b) sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. - Mô tả được quá trình hình thành và phát triển của Vương quốc Campuchia. - Mô tả được quá trình hình thành và phát triển của Vương quốc Lào. Vận dụng: - Nhận xét được những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. - Đánh giá được sự phát triển của
- Vương quốc Campuchia thời Angkor. - Đánh giá được sự phát triển của Vương quốc Lào thời Lan Xang. Vận dụng cao: - Liên hệ được 1 số thành tựu văn hóa tiêu biểu của Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI có ảnh hưởng đến hiện nay. Số câu/Loại câu 8 câu 1 câu 1 câu TNKQ TL TL Tỉ lệ % 20% 10% 5% PHÂN MÔN ĐỊA LÍ 1 CHÂU ÂU 1.Vị trí địa lí, Nhận biết: đặc điểm tự - Trình bày 3 TN* nhiên châu Âu được đặc điểm 2. Đặc điểm vị trí địa lí, dân cư, xã hội hình dạng và 1 TN* châu Âu kích thước 3. Khai thác, châu Âu. sử dụng và - Xác định 1 TN* bảo vệ thiên được trên bản nhiên châu Âu đồ các sông 4. Liên minh lớn Rhein châu Âu (EU) (Rainơ), 3 TN* Danube
- (Đanuyp), Volga 1 TL* (Vonga). - Trình bày được đặc điểm các đới thiên 1 TL nhiên: đới nóng; đới lạnh; đới ôn hòa. 1 TL - Trình bày được đặc điểm của cơ cấu dân cư, di cư và đô thị hoá 1 TL* ở châu Âu. (a) Thông hiểu: - Phân tích được đặc điểm 1 TL* các khu vực (b) địa hình chính của châu Âu: khu vực đồng bằng, khu vực miền núi. - Phân tích được đặc điểm phân hoá khí hậu: phân hóa bắc nam; các khu vực ven biển với bên trong lục địa. - Nêu được dẫn chứng về Liên minh châu Âu (EU) như một trong
- bốn trung tâm kinh tế lớn trên thế giới. Vận dụng: - Lựa chọn và trình bày được một vấn đề bảo vệ môi trường ở châu Âu. Vận dụng cao: - Nâng chuẩn kiến thức phần dân cư - xã hội châu Á. Số câu/Loại câu 8 câu 1 câu 1 câu TNKQ TL TL Tỉ lệ % 20% 10% 5% Tỉ lệ chung % 40% 20% 10% ỦY BAN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ HỌC KÌ I NHÂN DÂN Năm học: 2023 – 2024 TP HỘI AN MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 Trường: Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) THCS Phan Ngày kiểm tra:……………………. Bội Châu Họ và tên: ……………… ………… Lớp: 7/.… SBD: ……………… …..
- ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN I. PHÂN MÔN LỊCH SỬ A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Khoanh tròn trước đáp án đúng nhất. Câu 1. Hai giai cấp cơ bản trong xã hội phong kiến châu Âu là A. địa chủ và nông dân. B. chủ nô và nô lệ. C. tư sản và lãnh chúa. D. lãnh chúa và nông nô. Câu 2. Vị vua kiệt xuất của Vương triều Mô-gôn là A. San-đra. B. A-cơ-ba. C. Ka-li-đa-sa. D. Ba-ran. Câu 3. Biện pháp tuyển chọn nhân tài dưới thời Đường như thế nào? A. Các quan đại thần tiến cử người tài giỏi cho triều đình. B. Mở trường học chọn ngay từ nhỏ, chủ yếu là con em quan lại. C. Đặt nhiều khoa thi. D. Vua trực tiếp tuyển chọn. Câu 4. Câu nói nổi tiếng “Dù sao thì Trái Đất vẫn quay” là của nhà khoa học nào? A. N. Cô-péc-ních (Ba Lan). B. G. Ga-li-lê (I-ta-li-a). C. G. Bru-nô (I-ta-li-a). D. Pơ-tô-lê-mê (Hy Lạp). Câu 5. Sau khi xâm chiếm miền Bắc Ấn Độ, người Hồi giáo gốc Thổ Nhĩ Kỳ đã lập nên vương triều nào? A. Vương triều Gúp-ta. B. Vương triều Hồi giáo Đê-li. C. Vương triều Mô-gôn. D. Vương triều Thổ Nhĩ Kỳ. Câu 6. Lĩnh vực nào đạt được thành tựu rực rỡ nhất trong phong trào Văn hóa Phục hưng? A. Văn học. B. Hội họa. C. Khoa học kĩ thuật. D. Toán học. Câu 7. Chính sách lấy ruộng đất công và ruộng bỏ hoang chia cho nông dân dưới thời Đường ở Trung Quốc, được gọi là chế độ A. công điền. B. tịch điền. C. quân điền. D. doanh điền. Câu 8. Quá trình xác lập quan hệ sản xuất phong kiến diễn ra mạnh mẽ nhất ở vương quốc nào ở Tây Âu? A. Vương quốc Tây Gốt. B. Vương quốc Đông Gốt. C. Vương quốc của người Ăng-glô Xắc-xông. D. Vương quốc Phơ-răng.
- B. PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu 1. (1.0 điểm) Lập sơ đồ tiến trình phát triển của Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX (các thời Đường, Ngũ đại, Tống, Nguyên, Minh, Thanh). Câu 2. (2.0 điểm) a. Hãy nêu những thành tựu văn hóa tiêu biểu của các quốc gia ở Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. b. Những thành tựu văn hóa nào của Đông Nam Á có giá trị thực tiễn đến ngày nay? BÀI LÀM: ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………… ỦY BAN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ HỌC KÌ I NHÂN DÂN Năm học: 2023 – 2024 TP HỘI AN MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 Trường: Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) THCS Phan Ngày kiểm tra:……………………. Bội Châu Họ và tên: ……………… ………… Lớp: 7/.… SBD: ……………… ….. ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN II. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Khoanh tròn trước đáp án đúng nhất. Câu 1. Châu Âu có diện tích A. khoảng 44 triệu km2 B. khoảng 30,3 triệu km2 C. trên 10 triệu km2 D. gần 7,7 triệu km2 Câu 2. Các sông lớn ở châu Âu là A. Rai-nơ, Đa-nuýp và U-Ran. B. Rai-nơ, Đa-nuýp và Von-ga. C. Rai-nơ, Von-ga và U-Ran. D. Đa-nuýp, Von-ga và U-Ran. Câu 3. Châu Âu có số dân năm 2020 đứng thứ mấy thế giới? A. Đứng nhất. B. Đứng thứ hai. C. Đứng thứ ba. D. Đứng thứ tư. Câu 4. Khu vực đồng bằng châu Âu chiếm bao nhiêu diện tích châu lục? A. 3/4 diện tích. B. 1/3 diện tích.
- C. 2/4 diện tích. D. 2/3 diện tích. Câu 5. Đô thị hóa ở châu Âu có đặc điểm là A. tỉ lệ dân thành thị thấp. B. đô thị hóa nông thôn kém phát triển. C. châu lục có mức đô thị hóa cao. D. châu lục có mức đô thị hóa thấp. Câu 6. Châu Âu được ngăn cách với châu Á bởi A. dãy An-Pơ. B. dãy Xcan-Đi-Na-Vi. C. dãy Ban-Căng. D. dãy U-Ran. Câu 7. Thực vật chủ yếu ở đới lạnh của châu Âu là A. rừng lá kim. B. rêu, địa y và cây bụi. C. thảo nguyên ôn đới. D. rừng và cây bụi lá cứng. Câu 8. Châu Âu có khoảng bao nhiêu % số dân sống ở đô thị? A. Khoảng 75%. B. Khoảng 43,5%. C. Khoảng 51%. D. Khoảng 82,6%. B. PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu 1. (1.5 điểm) Phân tích đặc điểm các khu vực địa hình miền núi ở châu Âu. Câu 2. (1.5 điểm) a. Nêu một số giải pháp bảo vệ môi trường khí ở châu Âu. b. Ảnh hưởng của cơ cấu dân số già đến sự phát triển kinh tế - xã hội của châu Âu như thế nào? BÀI LÀM: …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………
- …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ HKI MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 7 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm. PHÂN MÔN LỊCH SỬ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
- Đáp án D B C B B A C D PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C B D D C D B A B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) PHÂN MÔN LỊCH SỬ Câu Đáp án Điểm Câu 1 Lập sơ đồ tiến trình phát triển của Trung Quốc từ thế kỉ VII 1,0 (1,0 đ) đến giữa thế kỉ XIX (các thời Đường, Ngũ đại, Tống, Nguyên, Minh, Thanh) HS lập được 3 thời kì liên tục đúng được 0,5 Câu 2 a. Những thành tựu văn hóa tiêu biểu của các quốc gia ở 1,5 (2,0 đ) Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI - Tín ngưỡng - tôn giáo: + Phật giáo tiểu thừa được truyền bá và phổ biến ở Đông Nam Á 0,25
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 219 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 279 | 9
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 40 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 217 | 7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p | 30 | 6
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
65 p | 41 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 182 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 184 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 28 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 13 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
47 p | 22 | 3
-
Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 (Có đáp án)
228 p | 29 | 3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p | 32 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 187 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 171 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học THPT năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam
5 p | 15 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn