intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Thị trấn Bắc Yên (Phân môn Địa)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:9

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với “Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Thị trấn Bắc Yên (Phân môn Địa)” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Thị trấn Bắc Yên (Phân môn Địa)

  1. UBND HUYỆN BẮC YÊN TRƯỜNG TH&THCS THỊ TRẤN TT Mức độ nhận thức Chương/ Thông hiểu Vận dụng Vâ chủ đề Nhận biết (TNKQ) Nội dung/đơn vị (TL) (TL) kiến thức TNKQ TL TNKQ Phân môn Địa – Vị trí địa lí, phạm vi châu Âu – Đặc điểm tự nhiên – Đặc điểm dân cư, TN* Châu Âu xã hội 1 – Phương thức con 6 câu người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên – Khái quát về Liên minh châu Âu (EU) – Vị trí địa lí, phạm Châu Á vi châu Á – Đặc điểm tự TN* 2 nhiên. 2 câu – Đặc điểm dân cư, xã hộị 3 Tổng điểm 2,0
  2. Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I UBND HUYỆN BẮC YÊN MÔN LỊCH SỦ ĐỊA LÍ ( Phân môn địa lí) 7 TRƯỜNG TH&THCS THỊ TRẤN Năn Học 2024-2025 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn Mức độ đánh TT Thông hiểu Chủ đề vị kiến thức giá Nhận biết Vận dụng Vận dụng cao Phân môn Địa lí 1 Châu Âu) - Vị trí địa lí, Nhận biết 6TN* 1 TL(1,0 đ) 1 TL(0,5 đ) (35%-3,5 phạm vi châu – Trình bày ( Câu 2 ý a) ( Câu 2 ý b) điểm) Âu được đặc điểm -Đặc điểm tự vị trí địa lí, nhiên hình dạng và - Đặc điểm kích thước dân cư, xã hội châu Âu. – Phương thức – Xác định con người được trên bản khai thác, sử đồ các sông dụng và bảo lớn Rhein vệ thiên nhiên (Rainơ), – Khái quát về Danube Liên minh (Đanuyp), châu Âu (EU) Volga (Vonga).
  3. – Trình bày được đặc điểm các đới thiên nhiên: đới lạnh; đới ôn hòa. – Trình bày được đặc điểm của cơ cấu dân cư, di cư và đô thị hoá ở châu Âu. Thông hiểu – Phân tích được đặc điểm các khu vực địa hình chính của châu Âu: khu vực đồng bằng, khu vực miền núi. – Phân tích được đặc điểm phân hoá khí hậu: phân hóa bắc nam; các khu vực ven biển với bên trong lục địa. – Nêu được
  4. dẫn chứng về Liên minh châu Âu (EU) như một trong bốn trung tâm kinh tế lớn trên thế giới. Vận dụng – Lựa chọn và trình bày được một vấn đề bảo vệ môi trường ở châu Âu. Vận dụng cao Nêu được mối quan hệ giữa VN với EU: mặt hàng XNK 2 Châu Á – Vị trí địa lí, Nhận biết 2TN* 1TL* (1,5 đ) (15%-1,5 phạm vi châu – Trình bày (câu 1) điểm) Á. được đặc điểm – Đặc điểm tự vị trí địa lí, nhiên. hình dạng và kích thước châu Á. – Trình bày được một trong những
  5. đặc điểm thiên nhiên châu Á: Địa hình; khí hậu; sinh vật; nước; khoáng sản. – Trình bày được đặc điểm dân cư, tôn giáo. – Xác định được trên bản đồ các khu vực địa hình và các khoáng sản chính ở châu Á. Thông hiểu – Trình bày được ý nghĩa của đặc điểm thiên nhiên đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên. Số câu/ loại câu 8 câu 1/2 câu TL 1 /2 câu TL TNKQ Tỉ lệ % 20% 10% 5%
  6. Điểm 2 1 0,5 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I UBND HUYỆN BẮC YÊN MÔN LỊCH SỦ ĐỊA LÍ ( Phân môn địa lí) 7 TRƯỜNG TH&THCS THỊ TRẤN Năn Học 2024-2025 I. TRẮC NGHIỆM (2 đ) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm đô thị hóa ở châu Âu ? A. Tất cả các đô thị đều là đô thị lớn nhất thế giới. B. Đô thị hóa diễn ra sớm. C. Mức độ đô thị hóa cao. D. Đô thị hóa đang mở rộng. Câu 2. Ranh giới ngăn cách giữa Châu Á với châu Âu là ? A. Dãy Hoàng Liên Sơn B. Dãy U Ran C. Dãy Himmalaya D. Dãy Trường Sơn Câu 3. Kiểu khí hậu nào chiếm diện tích lớn nhất ở châu Âu? A. Khí hậu ôn đới hải dương. B. Khí hậu địa trung hải. C. Khí hậu hàn đới. D. Khí hậu ôn đới lục địa. Câu 4. Con sông nào sau đây không phải ở châu Âu? A. Sông Đa-nuyp. B. Sông Von-ga. C. Sông Rai-nơ. D. Sông Mê Công. Câu 5. Năm 2020 với số dân là 747 triệu người thì dân số châu Âu đứng thứ mấy trên thế giới ? A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 6. Khu vực địa hình chiếm diện tích lớn nhất ở châu Âu là A. núi trẻ. B. núi già. C. đồng bằng. D. cao nguyên.
  7. Câu 7. “Đóng băng vào mùa đông, có lũ vào mùa xuân” là đặc điểm sông ngòi ở khu vực nào của Châu Á? A. Nam Á. B. Bắc Á. C. Đông Á. D. Tây Á. Câu 8. Năm 2020, Liên minh châu Âu EU có bao nhiêu nước thành viên? A. 25. B. 26 C. 27. D. 28. II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1. (1,5 ) Em hãy kể tên các loại khoáng sản năng lượng của châu Á và nêu ý nghĩa của tài nguyên khoáng sản đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên châu Á. Câu 2. (1,5đ) a. Em hãy cho biết các giải pháp bảo vệ môi trường không khí ở châu Âu. b. Kể tên một số sản phẩm của EU có ở thị trường Việt Nam. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I UBND HUYỆN BẮC YÊN MÔN LỊCH SỦ ĐỊA LÍ ( Phân môn địa lí) 7 TRƯỜNG TH&THCS THỊ TRẤN Năn Học 2023-2024 I. TRẮC NGHIỆM (2.0 điểm) (Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B D D A C B C II. TỰ LUẬN (3.0 điểm) CÂU NỘI DUNG ĐIỂ M
  8. 1 * Các loại khoáng sản năng lượng của châu Á: Dầu mỏ, khí đốt, than 0,5 (1,5 đ) đá…. * Ý nghĩa của tài nguyên khoáng sản đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên châu Á. Thuận lợi: - Là cơ sở để phát triển các ngành khai thác, chế biến và xuất khẩu 0,25 khoáng sản. - Cung cấp nguyên liệu cần thiết cho các ngành công nghiệp như: sản xuất ô tô, luyện kim,… 0,25 Khó khăn - Sử dụng tiết kiệm, hiệu quả hạn chế tàn phá môi trường 0, 5 2 a. Các giải pháp bảo vệ môi trường không khí ở châu Âu (1,5đ) - Kiểm soát lượng khí thải trong khí quyển 0,25 - Giảm khí thải CO2 bằng cách đánh thuế các-bon, thuế tiêu thụ đặc biệt đối với các nhiên liệu có hàm lượng các-bon cao (dầu mỏ, khí tự nhiên) 0,25 - Đầu tư phát triển công nghệ xanh, sử dụng năng lượng tái tạo để dần thay thế năng lượng hóa thạch. 0,25 - Đối với thành phố: giảm lượng xe lưu thông trong thành phố, ưu tiên phương tiện giao thông công cộng, xây dựng cơ sở hạ tầng ưu tiên cho người đi xe đạp và đi bộ. 0,25 b. Kể tên một số sản phẩm của EU có ở thị trường Việt Nam: linh kiện, phụ tùng ô tô, ô tô nguyên chiếc, điện gia dụng, mỹ phẩm, … 0,5 (Học sinh kể được 5 sản phẩm trở lên cho điểm tối đa )
  9. Hết
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2