intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Châu Phong, Tân Châu (Phân môn Địa)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:10

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Châu Phong, Tân Châu (Phân môn Địa)’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Châu Phong, Tân Châu (Phân môn Địa)

  1. Tuần: 11. Tiết: 18 KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ (PHÂN MÔN ĐỊA LÍ). LỚP: 7 NĂM HỌC: 2024 - 2025 Mức độ nhận Tổng Nội thức % điểm Chương/ TT dung/Đơn vị Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Chủ đề kiến thức TNKQ TL TL TL Phân môn Địa Lí - Vị trí địa lí, phạm vi châu Âu. - Đặc điểm tự nhiên. 1 CHÂU ÂU - Đặc điểm 2* 1 1 30 dân cư, xã hội. - Khái quát về Liên minh châu Âu (EU). 2 CHÂU Á - Vị trí địa lí, 6* 1 20 phạm vi châu Á. - Đặc điểm tự nhiên. - Đặc điểm
  2. dân cư, xã hội. - Bản đồ chính trị châu Á; các khu vực của châu Á. Tỉ lệ 20% 15% 50% BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 (PHÂN MÔN ĐỊA LÍ) Chương/Chủ Nội dung/Đơn Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT đề vị kiến thức giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 CHÂU ÂU - Vị trí địa lí, Nhận biết 1TL 1TL phạm vi châu - Trình bày 2TN* Âu. được đặc điểm - Đặc điểm tự vị trí địa lí, nhiên. hình dạng và - Đặc điểm dân kích thước cư, xã hội. châu Âu. - Khái quát về - Trình bày Liên minh được đặc điểm châu Âu (EU). của cơ cấu dân cư, di cư và đô thị hoá ở châu Âu. Thông hiểu - Phân tích
  3. được đặc điểm phân hoá khí hậu: phân hóa bắc nam; các khu vực ven biển với bên trong lục địa: theo độ cao (ở dãy An-pơ). Vận dụng - Tính tỉ trọng GDP để dẫn chứng về Liên minh châu Âu (EU) như một trong bốn trung tâm kinh tế lớn trên thế giới. 2 CHÂU Á - Vị trí địa lí, Nhận biết 6TN* 1TL phạm vi châu - Trình bày Á. được đặc điểm - Đặc điểm tự vị trí địa lí, nhiên. hình dạng và - Đặc điểm dân kích thước cư, xã hội. châu Á. - Bản đồ chính - Trình bày trị châu Á; các được một trong khu vực của những đặc châu Á. điểm thiên nhiên châu Á: Địa hình; khí hậu; sinh vật;
  4. nước; khoáng sản. - Trình bày được đặc điểm dân cư, tôn giáo; sự phân bố dân cư và các đô thị lớn. - Xác định được trên bản đồ các khu vực địa hình và các khoáng sản chính ở châu Á. Vận dụng cao - Phân tích được ý nghĩa của đặc điểm thiên nhiên đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên. Số câu/ loại câu 1TL 1TL Tỉ lệ % 50% 15% 5% TRƯỜNG THCS CHÂU PHONG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Họ tên học sinh: NĂM HỌC 2024 - 2025 …………………………… Môn: Lịch sử và Địa lí (phân môn Địa lí) - Khối: 7 Lớp: 7A… Thời gian: 45 phút (không tính thời gian phát đề)
  5. ĐIỂM Lời phê Chữ ký Bằng số Bằng chữ Giám khảo Giám thị I. TRẮC NGHIỆM: (2.0 điểm) Khoanh tròn chữ cái đầu câu mà em cho là đúng nhất! Câu 1. Châu Âu ngăn cách với châu Á bởi dãy núi nào? A. Xcan-đi-na-vi. B. U-ran. C. Cac-pat. D. Ban-căng. Câu 2. Theo độ tuổi, châu Âu có cơ cấu dân số A. vàng. B. trẻ. C. già. D. trung bình. Câu 3. Diện tích tự nhiên của châu Á khoảng A. 8,5 triệu km2. B. 10,5 triệu km2. C. 30 triệu km2. D. 44,4 triệu km2. Câu 4. Dãy núi nào cao nhất châu Á? A. Dãy Hi-ma-lay-a. B. Dãy Côn Luân. C. Dãy Thiên Sơn. D. Dãy Gát Đông. Câu 5. Khí hậu phổ biến của châu Á là các kiểu khí hậu A. gió mùa và lục địa. B. gió mùa và hoang mạc. C. lục địa và núi cao. D. cận nhiệt và xích đạo. Câu 6. Dân cư châu Á tập trung đông đúc nhất ở khu vực địa hình nào sau đây? A. Đồng bằng, ven biển.
  6. B. Cao nguyên badan. C. Sơn nguyên đá vôi. D. Bán bình nguyên. Câu 7. Thành phố nào đông dân nhất châu Á (năm 2020)? A. Thượng Hải. B. Tô-ky-ô. C. Niu Đê-li. D. Bắc Kinh. Câu 8. Hiện nay, châu Á có bao nhiêu quốc gia và vùng lãnh thổ? A. 47. B. 48. C. 49. D. 50. II. TỰ LUẬN: (3.0 điểm) Câu 1. Dựa vào bảng GDP của một số nền kinh tế lớn nhất thế giới, năm 2020, em hãy tính tỉ trọng GDP của các trung tâm kinh tế lớn so với toàn thế giới năm 2020. (1.0 điểm) GDP CỦA MỘT SỐ NỀN KINH TẾ LỚN NHẤT THẾ GIỚI, NĂM 2020 Nền kinh tế Hoa Kỳ EU Trung Quốc Nhật Bản Thế giới GDP (tỉ USD, giá hiện 20 893,7 15 292,1 14 722,7 5 057,8 84 679,9 hành) TỈ TRỌNG GDP CỦA CÁC TRUNG TÂM KINH TẾ LỚN SO VỚI TOÀN THẾ GIỚI NĂM 2020 Nền kinh tế Hoa Kỳ EU Trung Quốc Nhật Bản Thế giới TỈ TRỌNG GDP …………… …………… …………… …………… 100 (%) Câu 2. Quan sát Hình 1.3. Phân bố thảm thực vật theo độ cao ở sườn bắc dãy An-pơ, em hãy xác định tên các thảm thực vật tương ứng theo từng độ cao và kết luận? (1.5 điểm)
  7. Hình 1.3. Phân bố thảm thực vật theo độ cao ở sườn bắc dãy An-pơ ĐỘ CAO (m) PHÂN BỐ THẢM THỰC VẬT ……………………………………… 0 - 800 ……………………… ……………………………………… 800 - 1800 ……………………… ……………………………………… 1800 - 2200 ……………………… ……………………………………… 2200 - 3000 ……………………… ……………………………………… Trên 3000 ……………………… Kết luận: Khí hậu châu Âu đang thay đổi theo…………………………… Câu 3. Sông ngòi và hồ có ý nghĩa như thế nào đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên ở châu Á? (0.5 điểm) ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………
  8. ………………………………………………………………………………………………… ……Hết…… HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 (PHÂN MÔN ĐỊA LÍ) NĂM HỌC 2024 - 2025 Câu Nội dung Điểm Phần I: TRẮC NGHIỆM (2.0 điểm) ĐÁP ÁN (Mỗi câu trả lời đúng được 0.25 điểm) 2.0 1. B 2. C 3. D 4. A 5. A 6. A 7. B 8. C Phần II: TỰ LUẬN (3.0 điểm)
  9. TỈ TRỌNG GDP CỦA CÁC TRUNG TÂM KINH TẾ LỚN SO VỚI TOÀN THẾ GIỚI NĂM 2020 Hoa Trung Nhật Thế Nền kinh tế EU Kỳ Quốc Bản giới Câu 1 TỈ TRỌNG GDP 1.0 (1.0 điểm) 24,67 18,1 17,38 5,97 100 (%) (Nếu học sinh tính sai 1 nền kinh tế trừ 0.25 điểm, học sinh tính đúng không làm tròn hoặc làm tròn đúng tỉ trọng GDP vẫn được trọn điểm) PHÂN BỐ THẢM THỰC ĐỘ CAO (m) VẬT 0 - 800 Rừng lá rộng Câu 2 800 - 1800 Rừng hỗn giao 1.5 (1.5 điểm) 1800 - 2200 Rừng lá kim 2200 - 3000 Đồng cỏ núi cao Trên 3000 Băng tuyết Kết luận: Khí hậu châu Âu đang thay đổi theo độ cao (Nếu học sinh xác định sai một ý trừ 0.25 điểm)  Ý nghĩa của sông, hồ đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên: - Sông ngòi tạo điều kiện phát triển thủy điện, du lịch, giao thông 0.25 Câu 3 đường thủy, đánh bắt và nuôi trồng thủy sản,… (0.5 điểm) - Hồ giúp điều hòa không khí, tạo phong cảnh thiên nhiên tươi đẹp 0.25 và là nơi cư trú của nhiều loài sinh vật. Châu Phong, ngày 03 tháng 11 năm 2024 TỔ TRƯỞNG GVBM
  10. Trần Văn Tín Văn Công Thủ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2