Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS La Bằng, Đại Từ
lượt xem 1
download
“Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS La Bằng, Đại Từ” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS La Bằng, Đại Từ
- TRƯỜNG THCS LA BẰNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TỔ KHOA HỌC XÃ HỘI Môn Lịch sử và Địa lí 7 Năm học 2024 - 2025 KHUNG MA TRẬN - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì I ở tuần 10 - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40 % Nhận biết; 30 % Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm tổng 16 câu, mỗi câu 0,25 điểm; - Phần tự luận: 6,0 điểm (Thông hiểu: 3 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1 điểm). - Nội dung nửa đầu học kì I: 100% (10 điểm) Mức độ nhận Tổng Nội thức % điểm dung/ Chươ Vận đơn Nhận Thôn Vận TT ng/ch dụng vị biết g hiểu dụng ủ đề cao kiến (TNK thức Q) (TL) (TL) (TL) TNK TNK TNK TNK TL TL TL TL Q Q Q Q Phân môn Lịch sử 1. 0,5 Quá 5,0% TÂY trình ÂU hình 2 TỪ thành THẾ và 1 KỈ V phát ĐẾN triển NỬA chế ĐẦU độ phon
- THẾ g KỈ kiến XVI ở Tây Âu 2. 1,5 Các 15 % cuộc TL phát kiến địa lí 3. 1,5 Phon 15% g trào văn hoá phục 2 1 hưng và cải cách tôn giáo TRU 4. 2,0 NG Trung 20% QUỐ Quốc C VÀ từ thế ẤN kỉ VII 2 1/2 1/2 ĐỘ đến THỜ giữa I thế kỉ TRU XIX NG 5. Ấn 2 5.0% ĐẠI Độ từ thế kỉ IV đến giữa
- thế kỉ XIX Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50% Phân môn Địa lí Vị trí 0,25 địa lí, 1 2,5% phạm Chươ vi 1 ng 1: châu CHÂ Âu U ÂU Đặc 1 0,25 điểm 2,5% tự nhiên Đặc 2 0,5 điểm 5% dân cư, xã hội Phươ 1 1,5 ng TL 15% thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên Khái 1 1,5 quát TL 15% về Liên
- minh châu Âu (EU) Vị trí 2 0,5 địa lí, 5% 2 phạm vi Chươ châu ng 2: Á CHÂ Đặc 2 0,5 UÁ điểm 5% tự nhiên Tỉ lệ % 20% 15% 15% 0% 50% Tỉ lệ chung 40% 30% 25% 5% 100% BẢNG ĐẶC TẢ Số câu Mức hỏi Nội độ theo dung/ của mức Đơn yêu độ Chươn vị kiến cầu TT g/ nhận thức cần thức Chủ đề đạt Nhận Thông Vận dụng Vận dụng biết hiểu cao Phân môn Lịch sử 1 TÂY ÂU 1. Quá Nhận TỪ trình biết THẾ KỈ hình HS biết V ĐẾN thành và 2TN được NỬA phát ĐẦU việc làm triển chế của THẾ KỈ XVI độ người phong Giec- kiến ở man tác
- Tây Âu động như thế nào đến sự hình thành xã hội phong kiến của châu Âu. -Học sinh biết được 2 giai cấp cơ bản trong xã hội phong kiến ở châu Âu. Thông hiểu – Trình bày được đặc điểm của lãnh địa phong kiến và quan hệ xã hội của chế độ phong kiến Tây Âu. – Mô tả được sơ lược sự
- ra đời của Thiên Chúa giáo Vận dụng – Phân tích được vai trò của thành thị trung đại. – Kể lại được những sự kiện chủ yếu về quá trình hình thành xã hội phong kiến ở Tây Âu 2. Các Nhận 1TL cuộc biết phát - HS biết kiến địa được ai lí là người tìm ra châu Mĩ. Thông hiểu - Nêu được hệ quả của
- các cuộc phát kiến địa lí. 3. Phong Nhận trào văn biết hoá – Trình phục bày được hưng và những 2TN cải cách thành tựu tôn giáo tiêu biểu của phong trào văn hoá Phục hưng – Nêu được nguyên nhân của phong trào cải cách tôn giáo Thông hiểu – Mô tả khái quát được nội dung cơ bản của các cuộc cải cách tôn giáo – Giải thích được nguyên
- nhân của phong trào cải cách tôn giáo – Nêu được tác động của cải cách tôn giáo đối với xã hội Tây Âu. TRUNG 4. Trung Nhận 2TN QUỐC Quốc từ biết VÀ ẤN thế kỉ Biết ĐỘ VII đến được ở THỜI giữa thế Trung TRUNG kỉ XIX Quốc tôn ĐẠI giáo nào trở thành hệ tư tưởng của giai cấp phong kiến. Thông hiểu – Mô tả 1/2TL được sự phát triển kinh tế thời Minh – 1/2TL Thanh
- -Giới thiệu được những thành tựu chủ yếu của văn hoá Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX (Nho giáo, sử học, kiến trúc,...) Vận dụng Phân tích những thành tựu về tư tưởng, văn học sử học và nghệ thuật của Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX. Vận dụng
- cao: Đánh giá tác động của văn hóa Trung đối với lịch sử văn hóa nhân loại. 5. Ấn Độ Nhận 2TN từ thế kỉ biết IV đến – Nêu giữa thế được kỉ XIX những nét chính về điều kiện tự nhiên của Ấn Độ – Trình bày khái quát được sự ra đời và tình hình chính trị, kinh tế, xã hội của Ấn Độ dưới thời các vương triều Gupta, Delhi và đế quốc Mogul. Số câu/ loại câu 8 TN 1/2T 1TL 1/2TL L Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5%
- Phân môn Địa lí Vị trí Nhận 1TN địa lí, biết phạm vi – Trình Chương châu Âu bày được 1: đặc điểm 1 CHÂU vị trí địa ÂU lí, hình dạng và kích thước châu Âu. . Đặc Nhận 1TN điểm tự biết: nhiên – Xác định được trên bản đồ các sông lớn Rhein (Rainơ), Danube (Đanuyp ), Volga (Vonga). – Trình bày được đặc điểm các đới thiên nhiên: đới lạnh; đới ôn hòa. Thông hiểu
- – Phân tích được đặc điểm các khu vực địa hình chính của châu Âu: khu vực đồng bằng, khu vực miền núi. – Phân tích được đặc điểm phân hoá khí hậu: phân hóa bắc nam; các khu vực ven biển với bên trong lục địa Đặc Nhận 2TN điểm biết dân cư, – Trình xã hội bày được đặc điểm của cơ cấu dân cư, di cư và đô thị hoá ở châu Âu. Phương Vận 1 TL
- thức con dụng người – Lựa khai chọn và thác, sử trình bày dụng và được một bảo vệ vấn đề thiên bảo vệ nhiên môi trường ở châu Âu. Khái Thông 1TL quát về hiểu Liên – Nêu minh được dẫn châu Âu chứng về (EU) Liên minh châu Âu (EU) như một trong bốn trung tâm kinh tế lớn trên thế giới. Chương Vị trí Nhận 2TN 2: địa lí, biết 2 CHÂU Á phạm vi – Trình châu Á bày được đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng và kích thước châu Á.
- Đặc Nhận 2TN điểm tự biết nhiên – Trình bày được một trong những đặc điểm thiên nhiên châu Á: Địa hình; khí hậu; sinh vật; nước; khoáng sản. – Xác định được trên bản đồ các khu vực địa hình và các khoáng sản chính ở châu Á. Thông hiểu – Trình bày được ý nghĩa của đặc điểm thiên
- nhiên đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên. Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu 1câu TNK TL TL Q Tỉ lệ % 20% 15% 15% 0% Tổng hợp chung 40% 30% 25% 5% ĐỀ KIỂM TRA A.Phân môn Lịch sử PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (2.0 đ) Chọn phương án trả lời đúng trong các câu dưới đây: Câu 1: Việc làm nào của người Giec-man đã tác động trực tiếp đến sự hình thành xã hội phong kiến châu Âu? A. Tiêu diệt đế quốc Rô-ma. B. Thành lập hàng loạt vương quốc mới. C. Chia ruộng đất và phong tước vị cho tướng lĩnh và quý tộc người Giec-man. D. Thành lập các thành thị trung đại. Câu 2. Xã hội phong kiến Tây Âu có hai giai cấp là A. địa chủ và nông dân. C. chủ nô và nô lệ. B. lãnh chúa và nông nô. D. tư sản và nông dân. Câu 3. Những nhà văn hóa- khoa học lớn trong thời kì Phục hưng được đánh giá là A“Những con người khổng lồ”. B. “Những con người sáng tạo”. C. “Những con người vĩ đại”. D. “Những con người tài năng”. Câu 4. Phong trào Văn hóa Phục hưng bắt đầu từ nước A. Đức. B. I-ta-li-a. C. Thụy Sĩ. D. Pháp. Câu 5. Ở Trung Quốc tôn giáo nào trở thành hệ tư tưởng của giai cấp phong kiến? A. Đạo giáo . C. Phật giáo. B. Tôn giáo dân gian. D. Nho giáo.
- Câu 6. Chế độ ruộng đất nổi tiếng dưới thời nhà Đường được gọi là A. chế độ quân điền. C. chế độ tịch điền. B. chế độ công điền. D. chế độ lĩnh canh. Câu 7: Sự giống nhau giữa vương quốc hồi giáo Đê-li và vương quốc Môn-gôn là gì? A. Cùng theo đạo phật B. Cùng theo đạo Hồi C. Đều là vương triều của người nước ngoài D. Đều là dân cư có nguồn gốc từ Thổ Nhĩ Kì Câu 8: Người Ấn Độ có chữ viết riêng của mình từ rất sớm, phổ biến nhất là chữ gì? A. Chữ Nho B. Chữ tượng hình C. Chữ Phạn D. Chữ Hin-đu PHẦN II. TỰ LUẬN ( 3.0 điểm) Câu 1 (1,5 điểm) Nêu hệ quả của các cuộc phát kiến địa lí từ thế kỉ XV đến thế kỉ XVI? Theo em hệ quả nào quan trọng nhất? Câu 2 (1,5 điểm) Phân tích những thành tựu về tư tưởng- tôn giáo, văn học, sử học và kiến trúc, điêu khắc của Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX. Đánh giá tác động của văn hóa Trung Quốc đối với lịch sử văn hóa nhân loại? B. Phân môn Địa lí Phần I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Chọn phương án trả lời đúng trong các câu dưới đây: Câu 1. Phần lớn lãnh thổ châu Âu nằm giữa các vĩ tuyến A. 360B và 710B C. 360B và 730B B. 360B và 720B D. 360B và 740B Câu 2. Đới lạnh ở châu Âu có đặc điểm nào? A. Khí hậu cực và cận cực C. Có một số loài động vật chịu được lạnh B. Thực vật chủ yếu là rêu và địa y D. Tất cả các đặc điểm trên. Câu 3. Hậu quả của cơ cấu dân số già ở châu Âu là A. Tỉ lệ người dưới 15 tuổi thấp C. Tỉ lệ người trên 65 tuổi cao B. Sự thiếu hụt lao động D. Mất cân bằng giới tính Câu 4. Nhóm tuổi nào ở châu Âu có xu hướng giảm? A. Nhóm tuổi 15 đến 65 tuổi C. Nhóm tuổi 0 đến 14 tuổi B. Nhóm tuổi 65 tuổi trở lên
- Câu 5. Diện tích châu Á là A. 34,4 triệu km2 B. 44,4 triệu km2 C. 54,4 triệu km2 D. 64,4 triệu km2 Câu 6. Chiều dài từ bờ tây sang bờ đông của châu Á là A. 7200 km C. 9200 km B. 8500 km D. 9500 km Câu 7. Địa hình châu Á chia thành mấy khu vực? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 8. Kiểu khí hậu nào chiếm diện tích lớn nhất ở châu Á? A. Khí hậu gió mùa và khí hậu lục địa C. Khí hậu cực và cận cực B. Khí hậu địa trung hải D. Khí hậu núi cao PHẦN II. TỰ LUẬN ( 3.0 điểm) Câu 1. (1.5 điểm): Dựa vào kiến thức đã học, em hãy lấy dẫn chứng để chứng minh Liên minh châu Âu (EU) là một trong bốn trung tâm kinh tế lớn của thế giới. Câu 2. (1,5 điểm): Em hãy lựa chọn và trình bày một vấn đề bảo vệ môi trường ở châu Âu: bảo vệ môi trường không khí hoặc bảo vệ môi trường nước. HƯỚNG DẪN CHẤM A.Phân môn Lịch sử I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm): Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C B A B D A C C II. TỰ LUẬN (3,0 điểm). Nội dung kiến thức cần đạt Điểm Câu - Các cuộc phát kiến địa lí được coi là cuộc cách mạng thực sự trong 0,25 lĩnh vực giao thông vận tải và tri thức,… - Tìm ra các tuyến đường và các vùng đất mới... Góp phần thúc đẩy sự 0,25 phát triển của thương nghiệp châu Âu… - Đẩy nhanh quá trình khủng hoảng, tan rã của chế độ phong kiến và 0,25 1 tạo tiền đề cho sự ra đời của chủ nghĩa tư bản ở châu Âu. - Tuy nhiên, các cuộc phát kiến địa lí đã làm nảy sinh quá trình cướp 0,25 bóc thuộc địa và buôn bán nô lệ. Hệ quả quan trọng nhất:Tìm ra các tuyến đường và các vùng đất mới… 0,5
- - Tư tưởng- tôn giáo: Nho giáo là hệ tư tưởng và đạo đức của giai cấp 0,25 phong kiến Trung Quốc. Phật giáo tiếp tục phát triển… - Văn học: Đỉnh cao có thơ Đường, tiểu thuyết thời Minh Thanh… 0,25 - Sử học: có cơ quan chép sử, nhiều bộ sử được ra đời… 0,25 - Kiến trúc, điêu khắc: Phong phú và đa dạng tiêu biểu như Tử Cấm 0,25 2 Thành, Viên Minh Viên… * Văn hóa Trung Quốc đã có những đóng góp quan trọng nào cho lịch 0,5 sử văn hóa nhân loại: Nền văn hóa Trung Quốc có tác động và ảnh hưởng tới khu vực châu Á và thế giới. Ví dụ Văn học của Trung Quốc có ảnh hưởng đến văn học các nước đặc biệt là Nhật Bản, Triều Tiên và Việt Nam… B.Phân môn Địa lí I.Trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A D B C B C B A II. Tự luận Câu Nội dung Điểm Dẫn chứng chứng minh Liên minh châu Âu (EU) là một trong bốn trung tâm kinh tế lớn của thế giới: - EU có 3/7 nước công nghiệp hàng đầu thế giới 0,25 - EU là trung tâm trao đổi hàng hóa và dịch vụ lớn nhất thế giới, EU chiếm 0,25 hơn 31% giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ của thế giới (2020) 1 - EU là đối tác thương mại hàng đầu của hơn 80 quốc gia. 0,25 - EU là trung tâm tài chính lớn trên thế giới, các ngân hàng lớn, uy tín của 0,25 EU có ảnh hưởng lớn đến hệ thống tài chính và tiền tệ của thế giới - Chí số GDP của EU đứng thứ 2 trên thế giới (2020) 0,25 - Chỉ số GDP/ người đứng thứ 3 trên thế giới (2020) 0,25 2 HS lựa chọn và trình bày 1 trong 2 vấn đề bảo vệ môi trường ở châu Âu: bảo vệ môi trường không khí hoặc bảo vệ môi trường nước. * Môi trường không khí:
- - Nguyên nhân gây ô nhiễm: Hoạt động sản xuất công nghiệp, tiêu thụ năng 0,5 lượng, vận tải đường bộ - Giải pháp: + Kiểm soát lượng khí thải trong khí quyển. 0,25 + Đánh thuế các bon, các nhiên liệu có hàm lượng cacbon cao. 0,25 + Đầu tư phát triển công nghệ xanh, sử dụng năng lượng tái tạo 0,25 + Giảm lượng xe lưu thông, ưu tiên GT công cộng, đi bộ, đi xe đạp. 0,25 * Môi trường nước - Nguyên nhân gây ô nhiễm: Chất thải từ hoạt động sản xuất và sinh hoạt 0,5 - Giải pháp: + Kiểm soát đầu ra của rác thải 0,25 + Xử lý rác thải, nước thải trước khi thải ra môi trường 0,25 + Kiểm soát và xử lý các nguồn gây ô nhiễm từ hoạt động kinh tế biển 0,25 + Nâng cao ý thức của người dân. 0,25 XÁC DUYỆT CỦA TỔ CM NGƯỜ NHẬN TỔ TRƯỞNG I RA CỦA ĐỀ BLĐ GIÁO P. H VIÊN I Ệ U T R Ư Ở N G Lê Thị Lý Thị Yên Lương Quyên Thị Hải
- Yến Bùi Thị Huệ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 212 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 277 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 190 | 8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 209 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 236 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 179 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 182 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 27 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
7 p | 22 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 21 | 2
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ
5 p | 11 | 2
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng
13 p | 15 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn