intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Tri Phương, Thăng Bình

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:17

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Tri Phương, Thăng Bình” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Tri Phương, Thăng Bình

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 Mức độ Tổng Nội nhận thức % điểm Chương/ dung/đơn vị Vận dụng TT chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng kiến thức cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL) 1 Châu Âu - Vị trí địa lí. 27,5% Đặc điểm tự 5 TN 2.75 đ 1TL nhiên châu Âu - Đặc điểm 10 % dân cư, xã 4 TN 1.0 đ hội châu Âu - Khai thác, 15 % sử dụng và 1.5 đ bảo vệ thiên nhiên ở châu Âu ½ TL (b) + Ô nhiễm ½ TL*(a) không khí. ½ TL*(a) + Ô nhiễm nước. - Liên minh 3 TN 7,5 % châu Âu 0.75 đ 2 Châu Á - Vị trí địa lí. 3 TN 7,5% Đặc điểm tự 0.75 đ nhiên châu Á Đặc điểm dân 1 TN 2,25 đ 1a 1b cư châu Á 22,5%
  2. Các khu vực 1 TL 10 % của châu Á 1đ Số câu/ loại câu 16 câu TNKQ 2 câu TL 2 câu TL Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10 đ 100 % BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 Chương/ Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mức độ đánh TT dung/Đơn vị Chủ đề giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao kiến thức 1 Châu Âu - Vị trí địa lí. Nhận biết: 5TN (8 tiết Đặc điểm tự – Trình bày 50% nhiên châu được đặc 1TL 5.0 điểm) Âu điểm vị trí địa lí, hình dạng và kích thước châu Âu. – Trình bày được đặc điểm các đới thiên nhiên: đới nóng; đới lạnh; đới ôn hòa.
  3. - Phân bố các kiểu khí hậu. Thông hiểu: – Phân tích được đặc điểm các khu vực địa hình chính của châu Âu: khu vực đồng bằng, khu vực miền núi. – Phân tích được đặc điểm phân hoá khí hậu: phân hóa bắc nam; các khu vực ven biển với bên trong lục địa. - Đặc điểm – Nhận biết: 4 TN dân cư, xã Trình bày hội châu Âu. được đặc điểm của cơ
  4. cấu dân cư, di cư và đô thị hoá ở châu Âu. - Khai thác, Vận dụng: sử dụng và Trình bày bảo vệ thiên được một vấn nhiên ở châu đề bảo vệ Âu. môi trường ở châu Âu: + Ô nhiễm không khí. + Ô nhiễm ½ TL* (a) nước ½ TL* (a) Vận dụng ½ TL (b) cao: Cho ví dụ về ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến châu Âu. - Liên minh Nhận biết: châu Âu - Nêu khái 1TN quát (mức độ 1TN đơn giản) về 1 TN Liên minh châu Âu. -Năm thành lập, số thành
  5. viên. 2 Châu Á Vị trí địa lí, Nhận biết: 3 TN đặc điểm tự - Trình bày nhiên châu Á được các đặc điểm diện tích, địa hình, khí hậu của châu Á Đặc điểm dân Nhận biết: 1 TN cư châu Á Các khu vực đông dân, thưa dân. 1TL (a) 1TL (b) Vận dụng: Tính tỉ lệ và nhận xét. Các khu vực 1 TL của châu Á Số câu/ loại câu 16 câu 1 câu (b) 2 câu (a) TL TNKQ TL Tổng hợp chung 40% 20% 10% TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRI PHƯƠNG KIỂM TRA HỌC KỲ I ĐIỂM Lớp 7/...... SBD...... Phòng thi ......... NĂM HỌC 2024- 2025
  6. Họ và tên: MÔN LS & ĐL 7- ĐỀ A ........................................................................ Thời gian: 60 phút I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Em hãy chọn ý đúng rồi khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu các câu trả lời sau : Câu 1: Diện tích của châu Âu khoảng A. 30,3 triệu km2. B. 44,4 triệu km2. C. 42 triệu km2 . D. Trên 10 triệu km2. Câu 2: Dãy núi nào dưới đây ở châu Âu là núi già? A. Các-pát. B. U-ran. C. An-pơ. D. Ban- căng. Câu 3: Ôn hòa, mùa đông tương đối ấm, mùa hạ mát, mưa quanh năm trung bình từ 800mm- 1000mm là đặc điểm của kiểu khí hậu nào ở châu Âu? A. Cực và cân cực. B. Ôn đới lục địa. C. Ôn đới hải dương. D. Cận nhiệt. Câu 4: Liên minh châu Âu có bao nhiêu thành viên? A. 27. B. 37. C. 47. D. 57. Câu 5: Diện tích của châu Á khoảng A. 30,3 triệu km2. B. 44,4 triệu km2. C. 42 triệu km2 . D. Trên 10 triệu km2. Câu 6: Là vùng núi cao, đồ sộ và hiểm trở là đặc điểm địa hình của khu vực nào ở châu Á? A. Phía đông. B. Phía bắc. C. phía nam. D. trung tâm. Câu 7: Khu vực nào dưới đây ở châu Á có khí hậu lục địa? A. Tây Á. B. Nam Á. C. Đông Á. D. Đông Nam Á. Câu 8: Khu vực nào dưới đây ở châu Á dân cư thưa thớt? A. Phía đông của Đông Á. B. Nam Á. C. Bắc Á. D. Đông Nam Á. Câu 9. Châu Âu ngăn cách với châu Á bởi dãy núi nào sau đây? A. U-ran B. An-pơ C. Cac-pát. D. XCan-đi-na-vi. Câu 10: Dãy núi nào dưới đây có ở châu Âu là núi trẻ ? A.U-ran. B.Xai -an. C. An-pơ. D. XCan-đi-na-vi. . Câu 11: Quanh năm lạnh giá, lượng mưa trung bình năm dưới 500 mm là đặc điểm của đới khí hậu nào ở châu Âu? A. Cận nhiệt. B. Ôn đới hải dương. C. Ôn đới lục địa. D. Cực và cận cực.
  7. Câu 12: Liên minh châu Âu thành lập năm A. 1983. B. 2013. C. 2003. D. 1993. Câu 13: Diện tích của châu Á (kể cả các đảo ) khoảng A. Trên 10 triệu km2. B. 42 triệu km2. C. 44,4 triệu km2 . D. 30,3 triệu km2. Câu 14: Địa hình là các đồng bằng, cao nguyên thấp, bằng phẳng là địa hình của khu vực nào ở châu Á? A. Phía đông. B. Phía bắc. C. phía nam. D. trung tâm. Câu 15: Khu vực nào dưới đây ở châu Á có khí hậu gió mùa? A. Bắc Á. B. Trung Á. C. Tây Á. D. Nam Á. Câu 16: Khu vực nào dưới đây ở châu Á tập trung đông dân? A. Bắc Á. B. Nam Á. C. Trung Á. D. Tây Á. II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Em hãy phân tích các đặc điểm tự nhiên của khu vực Bắc Á? Câu 2. (1,5 điểm) Cho bảng số liệu dưới đây Số dân của châu Á, châu Âu và thế giới năm 2020 Châu lục Số dân (triệu người) Châu Á 4641,4 Châu Âu 747 Thế giới 7794,8 a/ Hãy tính tỉ lệ % số dân của châu Á và châu Âu so với thế giới (thế giới = 100%). b/ Nêu nhận xét. Câu 3. Phân tích sự phân hoá khí hậu của châu Âu theo chiều từ tây sang đông?(1đ) Câu 4. a)Trình bày giải pháp về vấn đề bảo vệ môi trường không khí ở Châu Âu?(0,5đ) b)Cho ví dụ về ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến châu Âu trong thời gian gần đây?(0,5đ)
  8. Câu 5: Em hãy phân tích các đặc điểm tự nhiên của khu vực Trung Á?(1 đ) Bài Làm ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………
  9. ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………................................................................................................................................................................................
  10. TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRI PHƯƠNG KIỂM TRA HỌC KỲ I ĐIỂM Lớp 7/...... SBD .......... Phòng thi ......... NĂM HỌC 2024- 2025 Họ và tên:................................................... MÔN LS & ĐL7-ĐỀ B Thời gian: 60 phút I-TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Em hãy chọn ý đúng rồi khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu các câu trả lời sau : Câu 1. Châu Âu ngăn cách với châu Á bởi dãy núi nào sau đây? A. U-ran B. An-pơ C. Cac-pát. D. XCan-đi-na-vi. Câu 2: Dãy núi nào dưới đây ở châu Âu là núi già? A. U-ran. B. Ban- căng. C. An-pơ. D. Các-pát. Câu 3: Quanh năm lạnh giá, lượng mưa trung bình năm dưới 500 mm là đặc điểm của đới khí hậu nào ở châu Âu? B. Cận nhiệt. B. Ôn đới hải dương. C. Ôn đới lục địa. D. Cực và cận cực. Câu 4: Liên minh châu Âu thành lập năm B. 1983. B. 2013. C. 2003. D. 1993. Câu 5: Tổng diện tích của châu Á khoảng B. Trên 10 triệu km2. B. 42 triệu km2. C. 44,4 triệu km2 . D. 30,3 triệu km2. Câu 6: Địa hình là các đồng bằng, cao nguyên thấp, bằng phẳng là địa hình của khu vực nào ở châu Á? A. Phía đông. B. Phía bắc. C. phía nam. D. trung tâm. Câu 7: Khu vực nào dưới đây ở châu Á có khí hậu gió mùa? B. Bắc Á. B. Trung Á. C. Tây Á. D. Nam Á. Câu 8: Khu vực nào dưới đây ở châu Á tập trung đông dân? B. Bắc Á. B. Nam Á. C. Trung Á. D. Tây Á. Câu 9: Diện tích của châu Âu khoảng B. 30,3 triệu km2. B. 44,4 triệu km2. C. 42 triệu km2 . D. Trên 10 triệu km2. Câu 10: Dãy núi nào dưới đây có ở châu Âu là núi trẻ ?
  11. B. Xai -an. B. U-ran. C. An-pơ. D. XCan-đi-na-vi.. Câu 11: Ôn hòa, mùa đông tương đối ấm, mùa hạ mát, mưa quanh năm trung bình từ 800mm- 1000mm là đặc điểm của kiểu khí hậu nào ở châu Âu? B. Cực và cân cực. B. Ôn đới lục địa. C. Ôn đới hải dương. D. Cận nhiệt. Câu 12: Liên minh châu Âu có bao nhiêu thành viên? A. 57. B. 47. C. 37. D. 27. Câu 13: Diện tích của châu Á (kể cả các đảo )khoảng B. 30,3 triệu km2. B. 44,4 triệu km2. C. 42 triệu km2 . D. Trên 10 triệu km2. Câu 14: Là vùng núi cao, đồ sộ và hiểm trở là đặc điểm địa hình của khu vực nào ở châu Á? A. Phía đông. B. Phía bắc. C. phía nam. D. trung tâm. Câu 15: Khu vực nào dưới đây ở châu Á có khí hậu lục địa? A. Tây Á. B. Nam Á. C. Đông Á. D. Đông Nam Á. Câu 16: Khu vực nào dưới đây ở châu Á dân cư thưa thớt? B. Phía đông của Đông Á. B. Nam Á. C. Bắc Á. D. Đông Nam Á II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 1: (1 điểm) Em hãy phân tích các đặc điểm tự nhiên của khu vực Trung Á? Câu 2: (1,5 điểm) Cho bảng số liệu dưới đây Số dân của châu Á, châu Âu và thế giới năm 2020 Châu lục Số dân (triệu người) Châu Á 4641,4 Châu Âu 747 Thế giới 7794,8 a) Hãy tính tỉ lệ % số dân của châu Á và châu Âu so với thế giới (thế giới = 100%). b) Nêu nhận xét. Câu 3. Phân tích sự phân hoá khí hậu của châu Âu theo chiều từ tây sang đông?(1đ)
  12. Câu 4. a)Trình bày giải pháp về vấn đề bảo vệ môi trường không khí ở Châu Âu? (0,5đ) b)Cho ví dụ về ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến châu Âu trong thời gian gần đây?(0,5đ) Câu 5. Em hãy phân tích các đặc điểm tự nhiên của khu vực Bắc Á? (1,5đ) BÀI LÀM ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………
  13. ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………
  14. HƯỚNG DẪN CHÂM KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2024- 2025 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm) I. TRẮC NGHIỆM ĐỀ A 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 D B C A B D A C A C D D C B D B ĐỀ B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 A A D D C B D B D C C D B D A C II. TỰ LUẬN: ĐỀ A Câu 1: Các đặc điểm tự nhiên của khu vực Bắc Á (1,5 đ.) + Địa hình: gồm đồng bằng Tây Xi-bia, cao nguyên Trung Xi-bia, miền núi Đông Xi-bia. + Khí hậu: lạnh giá, khắc nghiệt mang tính chất lục địa sâu sắc. + Khoáng sản: tương đối phong phú: dầu mỏ, than đá, kim cương, vàng, ... + Sông ngòi: mạng lưới sông dày, nhiều sông lớn: Ô-bi, Lê- na, I-ê-nit-xây,... + Cảnh quan: chủ yếu là rừng lá kim. Câu 2: a) Tính tỉ lệ %: Ghi tiêu đề (0,25đ), kẻ bảng (0,25đ), tính đúng tỉ lệ của 2 châu lục (0,5đ) Tỉ lệ % của số dân châu Á, châu Âu so với thế giới Châu lục Tỉ lệ %
  15. Châu Á 59,6 Châu Âu 9,6 Thế giới 100 b) Nhận xét: - Châu Ấ là châu lục đông dân, chiếm tỉ lệ cao, hơn 50% dân số thế giới. (0,25đ) - Châu Âu dân số ít, chiếm tỉ lệ nhỏ (9,6%) dân số thế giới. (0,25đ) ĐỀ B Câu 1: Các đặc điểm tự nhiên của khu vực Trung Á (1 đ) + Địa hình: thấp dần từ đông sang tây, phía đông là núi cao, phía tây là các cao nguyên và đồng bằng. + Khí hậu: ôn đới lục địa, lượng mưa thấp khoảng 300- 400 mm/năm + Khoáng sản: nhiều than đá, dầu mỏ, sắt, ... + Sông ngòi: kém phát triển. Sông lớn nhất khu vực là Xưa Đa-ri-a, A-mu Đa-ri-a + Cảnh quan: chủ yếu là thảo nguyên, bán hoang mạc và hoang mạc. Câu 2: a) Tính tỉ lệ %: Ghi tiêu đề (0,25đ), kẻ bảng (0,25đ), tính đúng tỉ lệ của 2 châu lục (0,5đ) Tỉ lệ % của số dân châu Á, châu Âu so với thế giới Châu lục Tỉ lệ % Châu Á 59,6 Châu Âu 9,6 Thế giới 100 b) Nhận xét: - Châu Á là châu lục đông dân, chiếm tỉ lệ cao, hơn 50% dân số thế giới. (0,25đ) - Châu Âu dân số ít, chiếm tỉ lệ nhỏ (9,6%) dân số thế giới. (0,25đ) *Các câu chung của đề A,B Câu 3.Khí hậu Châu Âu phân hóa theo chiều từ tây sang đông( 1 đ) - Phía Tây Châu Âu: + Chịu ảnh hưởng bởi dòng biển nóng Bắc Đại Tây Dương và gió Tây ôn đới
  16. => Ở phía Tây châu âu sẽ phát triển môi trường khí hậu ôn đới hải dương (mùa đông không lạnh lắm mùa hè ấm áp) nên mưa nhiều và ấm áp hơn. - Phía đông châu Âu: + Do nằm sâu trong lục địa nên ảnh hưởng của biển không đáng kể và phía đông còn chịu anh hưởng của khối khí lục địa từ châu Á tràn sang, phía đông bắc do nằm gần vòng cực bắc nên ở đây lạnh quanh năm. => Ở phía đông sẽ phát triển môi trường khí hậu ôn đới lục địa và xuất hiện những môi trường hoang mạc bán hoang mạc. Câu 4. a)Trình bày giải pháp về vấn đề bảo vệ môi trường không khí ở Châu Âu? *Giải pháp về vấn đề bảo vệ môi trường không khí ở châu Âu.(0,5đ) - Kiểm soát lượng khí thải trong khí quyển. - Đánh thuế các-bon, thuế tiêu thụ đặc biệt với nhiên liệu có hàm lượng các-bon cao. - Đầu tư phát triển công nghệ xanh, sử dụng năng lượng tái tạo dần thay thế năng lượng hóa thạch. - Có các biện pháp giảm lượng khí thải trong thành phố. b)Cho ví dụ về ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến châu Âu trong thời gian gần đây?(0,5 đ) - Nắng nóng bất thường ở Bắc Âu, cháy rừng ở Nam Âu. - Mưa lũ ở Tây và Trung Âu.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2