
Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Bắc Trà My
lượt xem 1
download

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Bắc Trà My’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Bắc Trà My
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM 2024-2025 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 8 (MÃ ĐỀ A) Mức độ Chương/ chủ nhận thức Tổng TT đề Nội % dung/đơn vị điểm kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng (TNKQ) (TL) (TL) cao (TL) Phân môn Lịch sử CHÂU ÂU 1. Cách 1* 1* 1* 0% VÀ BẮC mạng tư sản MỸ TỪ Anh NỬA SAU 2. Chiến 1* 1* 2,5% 1 THẾ KỈ tranh giành 1 XVI ĐẾN độc lập của THẾ KỈ 13 thuộc địa XVIII Anh ở Bắc Mỹ. 3. Cách 2 1* 1* 1* 5% mạng tư sản Pháp 4. Cách 1 1 7,5% mạng công nghiệp ĐÔNG 1. Quá trình 1 2,5% NAM Á TỪxâm lược 2 NỬA SAU Đông Nam THẾ KỈ Á của thực XVI ĐẾN dân phương THẾ KỈ Tây XIX 2. Tình hình 2* 2,5% chính trị, 1 kinh tế, văn hoá – xã hội của các nước Đông Nam Á 3. Cuộc đấu 1* 0% tranh chống ách đô hộ của thực dân phương Tây ở Đông Nam Á VIỆT 1. Xung đột 1* 1* 1 10% 3 NAM TỪ Nam – Bắc ĐẦU THẾ triều, Trịnh KỈ XVI – Nguyễn 1
- ĐẾN THẾ 2. Những 2* 1 15% KỈ XVIII nét chính 1* trong quá trình mở cõi từ thế kỉ XVI đến thế kỉ XVIII 3. Khởi 1* 1* 1* 2,5% nghĩa nông dân ở Đàng Ngoài thế kỉ XVIII 4. Phong 1* 1* 1* 1* 2,5% trào Tây Sơn Số câu 8 TN1 TL 1 TL 1 TL Tỉ lệ 20%15% 10% 5% 50% Tỉ lệ 20%15% 10% 5% 50% Tổng hợp 40%30% 20% 10% 100% Người ra đề Người duyệt đề Nguyễn Thị Thái Nguyên Hồ Thị Thanh BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2024- 2025 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 8 TT Chương/ Nội Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề dung/Đơn đánh giá vị kiến thức 2
- Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao Phân môn Lịch sử 1 Chủ đề 1. Cách Nhận biết CHÂU ÂU mạng tư – Trình bày 1* VÀ BẮC sản Anh được MỸ TỪ những nét NỬA SAU chung về 1* THẾ KỈ nguyên XVI ĐẾN nhân, kết THẾ KỈ quả của 1* XVIII cách mạng tư sản Anh. Thông hiểu - Trình bày được tính chất và ý nghĩa của cách mạng tư sản Anh. Vận dụng – Xác định được trên bản đồ thế giới địa điểm diễn ra cuộc cách mạng tư sản Anh. - Nêu được một số đặc điểm chính của cuộc cách mạng tư sản Anh. 2. Chiến Nhận biết tranh – Trình bày giành độc được 1 lập của 13 những nét thuộc địa chung về 1* Anh ở Bắc nguyên Mỹ. nhân, kết 3
- quả của cuộc Chiến 1* tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ Thông hiểu - Trình bày được tính chất và ý nghĩa của Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ Vận dụng – Xác định được trên bản đồ thế giới địa điểm diễn ra cuộc Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ. - Nêu được một số đặc điểm chính của cuộc Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ. 3. Cách Nhận biết mạng tư – Trình bày 2 sản Pháp được những nét chung về 1* nguyên nhân, kết 1* quả của 4
- cách mạng tư sản Pháp. Thông 1* hiểu - Trình bày được tính chất và ý nghĩa của Cách mạng tư sản Pháp Vận dụng – Xác định được trên bản đồ thế giới địa điểm diễn ra cuộc cách mạng tư sản Pháp - Nêu được một số đặc điểm chính của cuộc cách mạng tư sản Pháp. Vận dụng cao -So sánh, rút ra điểm giống nhau và khác nhau giữa Cuộc cách mạng tư sản Anh, Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ và Cách mạng tư sản Pháp. 5
- 4. Cách Nhận biết mạng công – Trình bày 1 nghiệp được những thành tựu 1 tiêu biểu của cách mạng công nghiệp. Vận dụng cao – Nêu được những tác động quan trọng của cách mạng công nghiệp đối với sản xuất và đời sống. 2 ĐÔNG 1. Quá Nhận biết NAM Á trình xâm – Trình bày 1 TỪ NỬA lược Đông được SAU THẾ Nam Á những nét KỈ XVI của thực chính trong ĐẾN THẾ dân quá trình KỈ XIX phương xâm nhập Tây của tư bản phương Tây vào các nước Đông Nam Á. 2. Tình Nhận biết hình chính – Nêu được 1 trị, kinh những nét tế, văn hoá nổi bật về – xã hội tình hình của các chính trị, nước Đông kinh tế, Nam Á văn hoá – xã hội của các nước Đông Nam Á dưới ách đô hộ của thực dân phương Tây. 6
- 3. Cuộc Thông 1* đấu tranh hiểu chống ách – Mô tả đô hộ của được thực dân những nét phương chính về Tây ở cuộc đấu Đông Nam tranh của Á các nước Đông Nam Á chống lại ách đô hộ của thực dân phương Tây. VIỆT 1. Xung Nhận biết NAM TỪ đột Nam – – Nêu được 1* ĐẦU THẾ Bắc triều, những nét KỈ XVI Trịnh – chính Mạc ĐẾN THẾ Nguyễn Đăng Dung 1* KỈ XVIII về sự ra đời của Vương 1 triều Mạc. Thông hiểu – Giải thích được nguyên nhân bùng nổ xung đột Nam – Bắc triều, Trịnh – Nguyễn. Vận dụng – Nêu được hệ quả của xung đột Nam – Bắc triều, Trịnh – Nguyễn. 2. Những Nhận biết nét chính – Trình bày 1* trong quá được khái trình mở quát về quá cõi từ thế trình mở kỉ XVI cõi của Đại 1 đến thế kỉ Việt trong 7
- XVIII các thế kỉ XVI – XVIII. Thông hiểu – Mô tả và nêu được ý nghĩa của quá trình thực thi chủ quyền đối với quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa của các chúa Nguyễn. 3. Khởi Nhận biết nghĩa – Nêu được 1* nông dân một số nét ở Đàng chính (bối 1* Ngoài thế cảnh lịch kỉ XVIII sử, diễn biến, kết quả và ý 1* nghĩa) của phong trào nông dân ở Đàng Ngoài thế kỉ XVIII. Thông hiểu – Nêu được ý nghĩa của phong trào nông dân ở Đàng Ngoài thế kỉ XVIII. Vận dụng – Nhận xét được tác động của phong trào nông dân ở Đàng Ngoài đối 8
- với xã hội Đại Việt thế kỉ XVIII. 4. Phong Nhận biết trào Tây – Trình bày 1* Sơn được một số nét chính về nguyên 1* nhân bùng nổ của phong trào 1* Tây Sơn. Thông hiểu 1* – Mô tả được một số thắng lợi tiêu biểu của phong trào Tây Sơn. – Nêu được nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử của phong trào Tây Sơn. Vận dụng – Đánh giá được vai trò của Nguyễn Huệ – Quang Trung trong phong trào Tây Sơn. Vận dụng cao – Liên hệ, rút ra được bài học về phong trào Tây Sơn với những 9
- vấn đề thực tiễn hiện nay. Số câu/ loại 8 câu 1 câu 1 câu 1 câu câu TNKQ TL TL TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% Người ra đề Người duyệt đề Nguyễn Thị Thái Nguyên Hồ Thị Thanh MA TRẬN VÀ BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 8 (MÃ ĐỀ A) TT Chủ Nội Mức độ Số câu Tổng đề/bài dung/ đánh giá hỏi theo % học Đơn vị mức độ điểm kiến thức nhận thức Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng hiểu cao Phân môn Địa lí 1 VỊ TRÍ - Vị trí Nhận 4TN 10% ĐỊA LÍ địa lí và biết 1,0 điểm VÀ phạm vi - Trình PHẠM lãnh thổ bày VI - Ảnh được đặc LÃNH hưởng điểm vị THỔ của vị trí trí địa lí. 10
- địa lí và Thông phạm vi hiểu 1TL 15% lãnh thổ - Phân 1TL* 1,5 điểm đối với tích sự hình được thành ảnh đặc điểm hưởng địa lí tự của vị trí nhiên địa lí và Việt phạm vi Nam lãnh thổ đối với sự hình thành đặc điểm địa lí tự nhiên Việt Nam. 2 ĐỊA - Đặc Nhận 10% HÌNH điểm biết 1,0 điểm VIỆT chung - Trình 4TN* NAM của địa bày hình được một trong những - Các đặc điểm khu vực chủ yếu địa hình. của địa hình Việt Nam: Địa hình 3TN* - Ảnh đồi núi, hưởng Hướng của địa địa hình; hình đối Địa hình với sự nhiệt đới phân hóa ẩm gió tự nhiên mùa; và khai Chịu tác thác động của kinh tế con người. - Trình bày được đặc điểm của các khu vực địa 11
- hình: địa hình đồi núi; địa hình đồng bằng; địa hình bờ biển và thềm lục địa. Vận 1TL 10% dụng 1,0 điểm - Tìm được ví dụ chứng minh ảnh hưởng của sự phân hoá địa hình đối với sự phân hoá lãnh thổ tự nhiên và khai thác kinh tế. Vận 1TL 5% dụng 0,5 điểm cao: - So sánh được đặc điểm địa hình giữa vùng núi Đông Bắc với vùng núi Tây Bắc hoặc đồng bằng sông Hồng với đồng bằng 12
- sông Cửu Long. Số câu/loại câu 6 TN 1 TL 1 TL 1 TL Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Tổng môn LS ĐL 40% 30% 20% 10% 100% NGƯỜI RA ĐỀ NGƯỜI DUYỆT ĐỀ Huỳnh Thị Thu Thủy Hồ Thị Thanh 13
- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 8 Họ tên:…………………………… Năm học: 2024 – 2025 Lớp: 8/…………………………… Thời gian: 60 phút (không kể giao đề) MÃ ĐỀ A Điểm Nhận xét A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1. Đầu thế kỉ XVI, tình hình đất nước bất ổn, ai đã thâu tóm mọi quyền hành? A. Lê Thánh Tông. B. Mạc Đăng Dung. C. Trịnh Kiểm. D. Nguyễn Huệ. Câu 2. Năm 1558, Nguyễn Hoàng được cử vào trấn thủ vùng đất nào? A. Phú Yên. B. Nghệ An. C. Thuận Hóa. D. Quảng Nam Câu 3. Sự kiện nào đánh dấu thực dân Anh đã thừa nhận nền độc lập của các thuộc địa ở Bắc Mĩ? A. Hiến pháp năm 1787 được ban hành. B. Tuyên ngôn Độc lập năm 1775 được công bố. C. Quân dân giành thắng lợi ở trận Xa-ra-tô-ga D. Hiệp ước Véc – xai năm 1783 được kí kết. Câu 4. Thuộc địa của Pháp ở Đông Nam Á là A. Việt Nam, Lào, Thái Lan. B. Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia. C. Mã Lai, Việt Nam, Lào. D. Việt Nam, Lào, My-an-ma. Câu 5.Thành tựu tiêu biểu nhất của cách mạng công nghiệp Anh là? A. Việc phát minh ra máy hơi nước. B. Chế tạo ra máy kéo sợi Gien-ni. C. Chế tạo thành công chiếc đầu máy xe lửa đầu tiên. D. Chế tạo được máy dệt chạy bằng sức nước. Câu 6. Văn hoá của các nước Đông Nam Á dưới ách đô hộ của thực dân phương Tây có gì nổi bật? A. Du nhập của văn hoá phương Tây làm xói mòn giá trị văn hoá truyền thống ở các nước trong khu vực. B. Thực hiện chính sách chia để trị. C. Thực hiện chính sách đồng hóa, ngu dân. D. Thực hiện chính sách nô dịch. Câu 7. Cách mạng tư sản Pháp cuối thế kỉ XVIII là cuộc cách mạng tư sản điển hình vì A. đưa giai cấp tư sản lên nắm quyền, xóa bỏ trở ngại trên con đường phát triển của chủ nghĩa tư bản. B. lật đổ chế độ phong kiến, thành lập chế độ cộng hòa, đưa giai cấp tư sản lên nắm quyền. C. do giai cấp tư sản lãnh đạo, lật đổ chế độ quân chủ chuyên chế và bảo vệ Tổ quốc. D. thiết lập chế độ cộng hòa cùng các quyền tự do, dân chủ, giải quyết vấn đề ruộng đất cho nông dân, xóa bỏ chế độ đẳng cấp và quan hệ sản xuất phong kiến. Câu 8. Nguyên nhân sâu xa dẫn tới sự bùng nổ Cách mạng tư sản Pháp cuối thế kỉ XVIII là gì? A. Mâu thuẫn về kinh tế, chính trị, tư tưởng, xã hội trong lòng chế độ phong kiến Pháp ngày càng gay gắt. B. Do nhà nước vay của tư sản không thể trả được nên nhà vua tăng thuế. C. Đời sống của nhân dân càng cơ cực thôi thúc học nổi dậy đấu tranh chống chế độ phong kiến. D. Do sự phát triển kinh tế tư bản chủ nghĩa. II. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm) 14
- Câu 1. (1,0 điểm) Em hãy nêu hệ quả của xung đột Trịnh – Nguyễn? Câu 2. (0,5 điểm) Em hãy nêu những tác động tiêu cực của cách mạng công nghiệp đối với sản xuất và đời sống? Câu 3. (1,5 điểm) Em hãy trình bày quá trình thực thi chủ quyền đối với quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa của các chúa Nguyễn? B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ: I. Trắc nghiệm (2,0 điểm)Chọn đáp án đúng nhất Câu 1: Nước ta nằm ở vị trí nội chí tuyến bán cầu nào? A. Bán cầu Nam. B. Bán cầu Tây. C. Bán cầu Bắc. D. Bán cầu Đông. Câu 2: Phần đất liền của Việt Nam nằm trải dài từ khoảng vĩ độ A. 8034'B đến 23023'B. B. 8034'B đến 23033'B. C. 8034'B đến 23053'B. D. 8054'B đến 53023'B. Câu 3: Vùng biển của Việt Nam là một phần của biển nào? A. Biển Xu-lu. B. Biển Đông. C. Biển Gia-va. D. Biển Hoa Đông. Câu 4. Trên đất liền, phía bắc nước ta có chung đường biên giới với quốc gia nào? A. Lào. B. Thái Lan. C. Cam-pu-chia. D. Trung Quốc. Câu 5: Chọn các cụm từ trong ngoặc điền vào chỗ (…) để hoàn thành nội dung sau: (đồi núi thấp, đồi núi cao, dưới 1000m, trên 2000m). Vùng Đông Bắc là một vùng…………………Độ cao trung bình ……………….Đặc trưng của vùng núi này là những cánh cung núi lớn và vùng đồi phát triển mở rộng. Địa hình các-xtơ khá phổ biến. Câu 6. Nối cột A và B sao cho phù hợp đặc điểm chung của địa hình nước ta. A A+B B 1. Địa hình đồi núi 1+…. a) Chiếm ¾ diện tích phần đất liền. b) Chiếm 2/4 diện tích phần đất liền. 2. Địa hình đồng bằng 2+…. c) Chiếm 1/4 diện tích phần đất liền. II. Tự luận (3,0 điểm) Câu 1 (1,5 điểm) Hãy phân tích ảnh hưởng của vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ đối với sự hình thành đặc điểm khí hậu nước ta? Câu 2 (1,0 điểm) Em hãy chứng minh ảnh hưởng của sự phân hóa địa hình đối với khai thác kinh tế ở vùng núi Đông Bắc nước ta? Câu 3: (0,5 điểm) Em hãy so sánh sự khác nhau về đặc điểm địa hình giữa đồng bằng sông Hồng với đồng bằng sông Cửu Long? NGƯỜI RA ĐỀ NGƯỜI DUYỆT ĐỀ Huỳnh Thị Thu Thủy Hồ Thị Thanh Nguyễn Thị Thái Nguyên HIỆU TRƯỞNG 15
- ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 8 (ĐỀ A) A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) HS làm đúng mỗi câu được 0.25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B C D B A A D A II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu Đáp án Điểm Hệ quả Câu 1 - Đất nước bị chia cắt thành Đàng Trong và Đàng Ngoài. 0,5đ (1,0 điểm) - Gây ra nhiều đau thương và tổn thất cho nhân dân, tổn hại đến sự 0,5đ phát triển chung của quốc gia – dân tộc. Tác động tiêu cực Câu 2 - Ô nhiễm môi trường. 0,25đ (0,5 điểm) - Bóc lột sức lao động của phụ nữa và trẻ em. - Xâm chiếm và tranh giành thuộc địa. 0,25đ - Hoạt động khai thác và xác lập chủ quyền của các chúa Nguyễn 0,5đ được thực hiện có tổ chức, hệ thống và liên tục qua đội Hoàng Sa và Câu 3 đội Bắc Hải: 0,5đ (1,5 điểm) + Biện pháp: lập 2 đội dân binh độc đáo là đội Hoàng Sa và đội Bắc 0,5đ Hải. + Thực thi: khai thác tài nguyên biển và kiểm soát, quản lí biển, đảo. B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ: I. Trắc nghiệm (mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 Đáp án C A B D Câu 5: (0,5 điểm) Chọn các cụm từ sau đây điền vào chỗ (…) 1 - đồi núi thấp, 2 - dưới 1000m. Câu 6: (0,5 điểm) Nối cột A và B 1- a, 2- c. II. Tự luận Câu Nội dung chính Điểm 1 Ảnh hưởng của vị trí địa lí (1,5 điểm) và phạm vi lãnh thổ đến đặc điểm khí hậu: 0,5 - Việt Nam nằm hoàn toàn trong đới nóng của bán cầu 0,5 Bắc, trong vùng gió mùa châu Á, một năm có hai mùa rõ rệt. 0,5 - Phần đất liền hẹp ngang, 16
- Câu Nội dung chính Điểm nằm kề Biển Đông, có nguồn ẩm dồi dào, các khối khí khi di chuyển qua biển vào sâu trong đất liền đã làm cho thiên nhiên nước ta chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển; - Chịu nhiều ảnh hưởng của các cơn bão đến từ khu vực biển nhiệt đới Tây Thái Bình Dương. 2 Ảnh hưởng của địa hình (1,0 điểm) đối với khai thác kinh tế ở vùng núi Đông Bắc của 0,25 nước ta. +Khí hậu mát mẻ, địa hình 0,25 núi Cacxtơ nhiều hang động nổi tiếng, thuận lợi cho sự 0,25 phát triển của du lịch. + Có nhiều khoáng sản, 0,25 thuận lợi cho phát triển các ngành công nghiệp khai khoáng. + Điều kiện khí hậu, thổ nhưỡng phù hợp cho sự phát triển của nhiều loại cây công nghiệp lâu năm, cây ăn quả, … - Hạn chế: Địa hình bị chia cắt, khó khăn giao thông, 3 Tiêu chí Đồng bằng sông Hồng (0,5 điểm) Đặc - Diện tích khoảng 15000 0,25 điểm km² địa hình - Địa hình thấp, bằng phẳng, cao ở phía tây và tây bắc và thấp dần về phía biển - Có hệ thống đê điều 0,25 khiến bề mặt địa hình bị chia cắt thành nhiều ô trũng. 17
- NGƯỜI RA ĐỀ NGƯỜI DUYỆT ĐỀ Huỳnh Thị Thu Thủy Hồ Thị Thanh Nguyễn Thị Thái Nguyên 18

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
641 |
13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p |
698 |
9
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
456 |
7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
640 |
7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p |
452 |
6
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
65 p |
458 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p |
605 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
612 |
5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
447 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
409 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
47 p |
418 |
3
-
Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 (Có đáp án)
228 p |
433 |
3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p |
454 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p |
607 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p |
439 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p |
604 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p |
596 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học THPT năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam
5 p |
374 |
3


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
