Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Văn Tám, Tiên Phước
lượt xem 1
download
Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Văn Tám, Tiên Phước’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Văn Tám, Tiên Phước
- TRƯỜNG THCS LÊ VĂN TÁM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TỔ KHOA HỌC XÃ HỘI NĂM HỌC 2024-2025 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 8 I. MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ Lớp 8 Mức độ nhận thức Tổng Chương/ Nội dung/đơn Thông Vận dụng TT Nhận biết Vận dụng chủ đề vị kiến thức hiểu cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL) PHÂN MÔN LỊCH SỬ 1. Cách mạng 1 tư sản Anh Chương 1. CHÂU 2. Chiến tranh 1 điểm ÂU VÀ giành độc lập 2 10% BẮC MỸ của 13 thuộc 1 địa Anh ở Bắc TỪ NỬA SAU Mỹ. THẾ KỈ XVI ĐẾN 3. Cách mạng công nghiệp 1 THẾ KỈ XVIII 1. Quá trình Chương xâm lược 2 2. ĐÔNG ĐNA của thực NAM Á dân phương TỪ NỬA Tây 2 điểm 2 SAU 2. Tình hình 20% THẾ KỈ chính trị, kinh XVI ĐẾN tế, văn hoá - ½(a) GIỮA xã hội của các ½(b) THẾ KỈ nước ĐNA XIX 3 Chương 1. Xung đột 1
- 3. VIỆT Nam – Bắc 2 điểm 1 NAM TỪ triều, Trịnh – 20% ĐẦU Nguyễn THẾ KỈ 2. Những nét XVI ĐẾN chính trong THẾ KỈ quá trình mở 1 XVIII cõi từ thế kỉ XVI đến thế kỉ XVIII Số câu 8 1 1/2 1/2 10 Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Vị trí địa Bài 1: Vị trí 50% lí, phạm vi địa lí và phạm 5 điểm 3 1 ½(b)* lãnh thổ, vi lãnh thổ 4 địa hình Việt Nam và khoáng Bài 2: Địa sản Việt hình Việt Nam 3 ½(a) ½(b)* Nam Số câu 6 1 1/2 1/2 8 Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Tổng 40% 30% 20% 10% 100% *Đối với HSKT: Chỉ làm phần nhận biết và thông hiểu
- II. BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ Lớp 8 Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ dung/Đơn Vận TT Mức độ đánh giá Nhận Thông Chủ đề vị kiến Vận dụng dụng biết hiểu thức cao PHÂN MÔN LỊCH SỬ - Nhận biết: Trình 1. Cách bày được những mạng tư nét chung về 1 Chương sản Anh nguyên nhân của 1. CHÂU cách mạng tư sản ÂU VÀ Anh. BẮC MỸ 2. Chiến - Nhận biết: Trình TỪ NỬA tranh bày được những SAU giành độc nét chung về 1 THẾ KỈ lập của nguyên nhân, kết 2 XVI 13 thuộc quả của cuộc Chiến ĐẾN địa Anh ở tranh giành độc lập THẾ KỈ Bắc Mỹ. của 13 thuộc địa XVIII Anh ở Bắc Mỹ 3. Cách Nhận biết: Trình mạng bày được những công thành tựu tiêu biểu 1 nghiệp của cách mạng công nghiệp. 2 Chương 1. Quá Nhận biết: Trình 2 2. ĐÔNG trình xâm bày được những NAM Á lược nét chính trong quá TỪ NỬA ĐNA của trình xâm nhập của SAU thực dân tư bản phương Tây THẾ KỈ phương vào các nước Đông XVI Tây Nam Á. ĐẾN
- GIỮA 2. Tình Vận dụng: Nhận THẾ KỈ hình xét chính sách đô XIX chính trị, hộ của thực dân kinh tế, phương Tây đối văn hoá - với các nước Đông xã hội Nam Á. của các - Vận dụng cao: ½(a) nước Nhân định được ý ĐNA kiến đúng sai và giải thích viêc các nước tư bản phương Tây xâm ½ (b) chiếm Đông Nam Á. 1. Xung - Nhận biết: Nêu đột Nam được những nét Chương – Bắc chính về sự ra đời 3. VIỆT triều, của Vương triều NAM TỪ Trịnh – Mạc. 1 ĐẦU Nguyễn - Thông hiểu: 1 THẾ KỈ Hiểu được hệ quả XVI của xung đột Trịnh 3 ĐẾN – Nguyễn. THẾ KỈ 2. Những Nhận biết: Trình XVIII nét chính bày được khái quát trong quá về quá trình mở cõi trình mở của Đại Việt trong 1 cõi từ thế các thế kỉ XVI – kỉ XVI XVIII đến thế kỉ XVIII Số câu 8 1 1/2 1/2 Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% PHÂN MÔN ĐỊA LÍ 4 VỊ TRÍ Bài 1: Vị Nhận biết
- ĐỊA LÍ, – Trình bày được PHẠM đặc điểm vị trí địa VI LÃNH lí. THỔ, Thông hiểu 3 ĐỊA - Phân tích được HÌNH VÀ ảnh hưởng của vị KHOÁG trí địa lí trí địa lí và phạm vi SẢN và phạm lãnh thổ đối với sự VIỆT vi lãnh 1 hình thành đặc NAM thổ Việt điểm địa lí tự nhiên Nam Việt Nam. Vận dụng cao: - Liên hệ phân tích ảnh hưởng của vị ½(b)* trí, phạm vi lãnh thổ đối với tự nhiên địa phương. Bài 2: Nhận biết Địa hình – Trình bày được Việt Nam một trong những đặc điểm chủ yếu của địa hình Việt 3 Nam: Đất nước đồi núi, đa phần đồi núi thấp; Hướng địa hình; Địa hình nhiệt đới ẩm gió mùa; Chịu tác động của con người. – Trình bày được đặc điểm của các khu vực địa hình: địa hình đồi núi; địa hình đồng
- bằng; địa hình bờ biển và thềm lục địa. Vận dụng - Tìm được ví dụ chứng minh ảnh hưởng của sự phân hoá địa hình đối với sự phân hoá lãnh thổ tự nhiên và khai thác kinh ½ (a) tế. Vận dụng cao - Liên hệ phân tích những thuận lợi của địa hình đối ½ (b)* với sự phát triển kinh tế - xã hội ở địa phương Số câu 6 1 1/2 1/2 Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% Tổng 40% 30% 20% 10% *Đối với HSKT: Chỉ làm phần nhận biết và thông hiểu
- III. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Trường THCS Lê Văn Tám KIỂM TRA GIỮA KÌ I, NĂM HỌC 2024-2025 Họ và tên…………………………..Lớp…… MÔN: Lịch sử & Địa lí LỚP 8 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái A hoặc B, C, D đứng đầu ý trả lời đúng nhất (từ câu 1- 12) A. PHẦN LỊCH SỬ Câu 1. Nguyên nhân sâu xa dẫn tới sự bùng nổ của Cách mạng tư sản Anh là A. do sự suy giảm về kinh tế. B. do chính sách tăng thuế của Quốc hội. C. mâu thuẫn giữa nhân dân với Vua và Quốc hội. D. do những chuyển biến trong kinh tế - chính trị - xã hội ở nước Anh. Câu 2. Nguyên nhân trực tiếp nào làm bùng nổ cuộc Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ? A. Do chế độ thuế vô lí của thực dân Anh. B. Nhân dân cảng Bô-xtơn tấn công ba tàu chở chè của Anh. C. Đầu thế kỷ XVIII, người Anh thành lập 13 thuộc địa ở Bắc Mỹ. D. Do sự phát triển mạnh mẽ của kinh tế tư bản chủ nghĩa ở các thuộc địa. Câu 3. Thành tựu nào tiêu biểu nhất của cách mạng công nghiệp Anh? A. Phát minh ra máy hơi nước B. Chế tạo ra máy kéo sợi Gien-ni C. Chế tạo được máy dệt chạy bằng sức nước D. Chế tạo thành công chiếc đầu máy xe lửa đầu tiên Câu 4. Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ đã A. lật đổ chế độ phong kiến, thành lập Hợp chủng quốc Mỹ. B. lật đổ chế độ phong kiến, đưa giai cấp tư sản lên nắm quyền C. lật đổ ách thống trị của thực dân Anh, thành lập Hợp chủng quốc Mỹ. D. lật đổ sự cai trị của thực dân Anh, thành lập chế độ quân chủ lập hiến. Câu 5. Cuối thế kỉ XIX, Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia là thuộc địa của thực dân A. Anh. B. Pháp. C. Tây Ban Nha. D. Hà Lan. Câu 6. Về chính trị, thực dân phương Tây đã thực hiện chính sách gì ở các nước thuộc địa Đông Nam Á?
- A. Chính sách “ngu dân” B. Chính sách độc quyền C. Chính sách “chia để trị” D. Chính sách “đồng hóa” Câu 7. Mạc Đăng Dung ép vua Lê nhường ngôi, lập ra Triều Mạc vào năm nào? A. 1525 B. 1526 C. 1527 D. 1572 Câu 8. Đến cuối thế kỉ XVIII, chúa Nguyễn đã làm chủ một vùng đất rộng lớn từ A. phía bắc Thuận Hóa đến Cà Mau. B. phía nam Phú Yên đến mũi Cà Mau. C. phía nam Quảng Bình đến mũi Cà Mau. D. phía nam dải Hoành Sơn đến mũi Cà Mau. B. PHẦN ĐỊA LÝ Câu 9. Trên đất liền, nước ta có chung đường biên giới với bao nhiêu quốc gia? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 10. Nước ta nằm trong khu vực A. châu Á gió mùa. B. châu Á hải dương. C. nội chí tuyến hai bán cầu. . D. nội chí tuyến nửa cầu Nam. Câu 11. Đồi núi nước ta chiếm mấy phần diện tích đất liền? A. 2/3 B. 3/2 C. 4/3 D. 3/4 Câu 12. Thềm lục địa tại các vùng biển Bắc Bộ và Nam Bộ có đặc điểm? A. Nông và thu hẹp. . B. nông và mở rộng. C. sâu hơn và thu hẹp. D. sâu hơn và mở rộng. Câu 13. Điền đúng (Đ/S) vào các ô trống sau: (0,5 điểm) Phát biểu Đúng Sai 1. Phần đất liền Việt Nam nằm trải dài trong khoảng từ vĩ độ 23027'B đến 8034'B. 2. Đường bờ biển của nước ta có chiều dài 3260 km. Câu 14. Nối ý cột A với Cột B và điền kết quả vào cột C cho đúng (0,5 điểm) CỘT A CỘT B CỘT C 1. Đồng bằng a) có hệ thống đê chống lũ khiến đồng bằng bị chia cắt, tạo 1 + ……… sông Cửu Long thành những ô trũng.
- 2. Đồng bằng b) nhiều đồng bằng nhỏ hẹp và có nhiều cồn cát. 2+………… sông Hồng c) không có đê ngăn lũ, có hệ thống kênh rạch dày đặc. II. TỰ LUẬN (6, 0 điểm) A. PHẦN LỊCH SỬ Câu 1. (1,5 điểm). Trình bày hệ quả của cuộc xung đột Trịnh – Nguyễn thế kỉ XVII? Câu 2. (1,5 điểm). a) Em có nhận xét gì về những chính sách cai trị của thực dân phương Tây đối với các nước Đông Nam Á? ( 1,0đ) b) Có ý kiến cho rằng: Các nước tư bản phương Tây xâm chiếm Đông Nam Á là để giúp đỡ những nước này thoát khỏi nghèo nàn, lạc hậu. Em đồng ý với ý kiến đó không? Vì sao? (0,5đ) B. PHẦN ĐỊA LÝ Câu 3.(1,5 điểm). Phân tích ảnh hưởng của vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ đối với sự hình thành đặc điểm địa lí tự nhiên Việt Nam. Câu 4.(1,5 điểm) a) Lấy ví dụ về ảnh hưởng của địa hình đối với khai thác kinh tế khu vực đồng bằng của nước ta.(1,0đ) b) Xác định những thuận lợi của địa hình đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của địa phương em? (0,5đ) PHẦN BÀI LÀM I/ TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 II/ TỰ LUẬN (6, 0 điểm) …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………
- …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………
- IV. HƯỚNG DẪN CHẤM GIỮA HỌC KỲ I KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I, NĂM HỌC: 2024-2025 HƯỚNG DẪN CHẤM: LỊCH SỬ& ĐỊA LÝ 8 I. TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 D B A C B C C D C A D B Câu 13: Sai, Đúng. Câu 14: 1+ c, 2 + a. Từ câu 1-12 : Đúng 1 câu ghi 0,25 điểm Câu 13, 14: Đúng 1 câu ghi 0,5 điểm II. TỰ LUẬN (6.0 điểm) II. TỰ LUẬN (6.0 điểm) Câu Nội dung Điểm 1 Hệ quả của xung đột Trịnh – Nguyễn thế kỉ XVII là: 1,5 - Đất nước bị chia cắt thành hai đàng, lấy sông Gianh ( Quảng Bình) 0,5 làm ranh giới: Đàng Ngoài (từ sông Gianh trở ra Bắc) và Đàng Trong (từ sông Gianh trở vào Nam). + Đàng Ngoài: Vua Lê chỉ ở ngôi trên danh nghĩa, mọi quyền hành 0,25 nằm trong tay họ Trịnh,gọi là “vua Lê – chúa Trịnh”. + Đàng Trong: con cháu họ Nguyễn nối nhau cầm quyền, gọi là 0,25 “chúa Nguyễn”. - Làm suy kiệt sức người, sức của: mùa màng, làng xóm bị tàn phá; 0,5 giết hại nhiều người dân vô tội; đời sống nhân dân đói khổ, li tán,… Ảnh hưởng đến sự phát triển chung của quốc gia – dân tộc. 2 a) Nhận xét chính sách cai trị của thực dân phương Tây đối với 1 các nước Đông Nam Á là + Trong quá trình cai trị các nước Đông Nam Á, thực dân phương 0,5 Tây đã tiến hành những chính sách cai trị thâm độc và toàn diện ở tất cả các lĩnh vực, từ: chính trị đến kinh tế, văn hóa, xã hội,… + Sự thống trị của thực dân phương Tây đã dẫn đến những chuyển 0,5 biến lớn ở các nước trong khu vực Đông Nam Á; đồng thời khiến mâu thuẫn dân tộc giữa nhân dân thuộc địa với chính quyền thực dân ngày càng sâu sắc. Đây chính là nguyên nhân dẫn đến sự bùng nổ của hàng loạt các cuộc đấu tranh giành độc lập dân tộc ở các nước Đông Nam Á.
- b) Không đồng tình với ý kiến và giải thích 0,5 Không đồng tình với ý kiến đó: 0,25 Vì: Mục đích của các nước phương Tây khi xâm nhập, xâm lược Đông Nam Á là nhằm: + Vơ vét tài nguyên, bóc lột nhân công, độc chiếm thị trường tiêu 0,25 thụ. + Tăng cường khủng bố, đàn áp, thực hiện chính sách “ngu dân”, các hủ tục lạc hậu, tệ nạn xã hội,… nhằm làm suy yếu nòi giống, xóa bỏ ý chí đấu tranh; kìm hãm sự phát triển của nhân dân Đông Nam Á. 3 Ảnh hưởng của vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ đối với sự hình 1,5 thành đặc điểm địa lí tự nhiên Việt Nam - Thiên nhiên nước ta mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa, chịu ảnh 0,25 hưởng sâu sắc của biển + Khí hậu: một năm có 2 mùa rõ rệt, chịu ảnh hưởng của các cơn bão 0,25 lớn. + Sinh vật và đất: hệ sinh thái rừng nhiệt đới gió mùa phát triển trên 0,25 đất feralit là cảnh quan tiêu biểu. - Thiên nhiên phân hóa đa dạng: 0,25 + Khí hậu phân hóa theo chiều Bắc - Nam và Đông - Tây 0,25 + Sinh vật và đất ở nước ta phong phú, đa dạng 0,25 4 a) Ví dụ về ảnh hưởng của địa hình đối với khai thác kinh tế khu 1 vực đồng bằng của nước ta - Thế mạnh 0,5 + Trồng cây lương thực, thực phẩm, chăn nuôi gia súc nhỏ, gia cầm, đánh bắt và nuôi trồng thuỷ sản. + Xây dựng cơ sở hạ tầng và cư trú 0,25 - Hạn chế: Tài nguyên bị khai thác quá mức, môi trường bị suy thoái. 0,25 b) Xác định những thuận lợi của địa hình đối với sự phát triển 0,5 kinh tế - xã hội của địa phương em - Địa phương em thuộc khu vực đồi núi, địa hình dốc, nguồn nước 0,25 tương đối dồi dào, dân cư thưa thớt. - Thuận lợi để phát triển các ngành kinh tế nông lâm nghiệp, đặc biệt 0,25 là ngành trồng trọt. Địa phương em nổi tiếng trong việc trồng các loại cây ăn quả như: tiêu, bòn bon, thanh trà,… HS có thể có cách trả lời khác, đúng vẫn ghi điểm tối đa
- V. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I ( DÀNH CHO HSKT ) Trường THCS Lê Văn Tám KIỂM TRA GIỮA KÌ I, NĂM HỌC 2024-2025 Họ và tên………………………..Lớp…… MÔN: Lịch sử & Địa lí LỚP 8 DÀNH CHO HSKT Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái A hoặc B, C, D đứng đầu ý trả lời đúng nhất (từ câu 1- 12) A. PHẦN LỊCH SỬ Câu 1. Nguyên nhân sâu xa dẫn tới sự bùng nổ của Cách mạng tư sản Anh là A. do sự suy giảm về kinh tế. B. do chính sách tăng thuế của Quốc hội. C. mâu thuẫn giữa nhân dân với Vua và Quốc hội. D. do những chuyển biến trong kinh tế - chính trị - xã hội ở nước Anh. Câu 2. Nguyên nhân trực tiếp nào làm bùng nổ cuộc Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ? A. Do chế độ thuế vô lí của thực dân Anh. B. Nhân dân cảng Bô-xtơn tấn công ba tàu chở chè của Anh. C. Đầu thế kỷ XVIII, người Anh thành lập 13 thuộc địa ở Bắc Mỹ. D. Do sự phát triển mạnh mẽ của kinh tế tư bản chủ nghĩa ở các thuộc địa. Câu 3. Thành tựu nào tiêu biểu nhất của cách mạng công nghiệp Anh? A. Phát minh ra máy hơi nước B. Chế tạo ra máy kéo sợi Gien-ni C. Chế tạo được máy dệt chạy bằng sức nước D. Chế tạo thành công chiếc đầu máy xe lửa đầu tiên Câu 4. Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ đã A. lật đổ chế độ phong kiến, thành lập Hợp chủng quốc Mỹ. B. lật đổ chế độ phong kiến, đưa giai cấp tư sản lên nắm quyền C. lật đổ ách thống trị của thực dân Anh, thành lập Hợp chủng quốc Mỹ. D. lật đổ sự cai trị của thực dân Anh, thành lập chế độ quân chủ lập hiến. Câu 5. Cuối thế kỉ XIX, Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia là thuộc địa của thực dân A. Anh. B. Pháp. C. Tây Ban Nha. D. Hà Lan. Câu 6. Về chính trị, thực dân phương Tây đã thực hiện chính sách gì ở các nước thuộc địa Đông Nam Á?
- A. Chính sách “ngu dân” B. Chính sách độc quyền C. Chính sách “chia để trị” D. Chính sách “đồng hóa” Câu 7. Mạc Đăng Dung ép vua Lê nhường ngôi, lập ra Triều Mạc vào năm nào? A. 1525 B. 1526 C. 1527 D. 1572 Câu 8. Đến cuối thế kỉ XVIII, chúa Nguyễn đã làm chủ một vùng đất rộng lớn từ A. phía bắc Thuận Hóa đến Cà Mau. B. phía nam Phú Yên đến mũi Cà Mau. C. phía nam Quảng Bình đến mũi Cà Mau. D. phía nam dải Hoành Sơn đến mũi Cà Mau. B. PHẦN ĐỊA LÝ Câu 9. Trên đất liền, nước ta có chung đường biên giới với bao nhiêu quốc gia? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 10. Nước ta nằm trong khu vực A. châu Á gió mùa. B. châu Á hải dương. C. nội chí tuyến hai bán cầu. . D. nội chí tuyến nửa cầu Nam. Câu 11. Đồi núi nước ta chiếm mấy phần diện tích đất liền? A. 2/3 B. 3/2 C. 4/3 D. 3/4 Câu 12. Thềm lục địa tại các vùng biển Bắc Bộ và Nam Bộ có đặc điểm? A. Nông và thu hẹp. . B. nông và mở rộng. C. sâu hơn và thu hẹp. D. sâu hơn và mở rộng. Câu 13. Điền đúng (Đ/S) vào các ô trống sau: (0,5 điểm) Phát biểu Đúng Sai 1. Phần đất liền Việt Nam nằm trải dài trong khoảng từ vĩ độ 23027'B đến 8034'B. 2. Đường bờ biển của nước ta có chiều dài 3260 km. Câu 14. Nối ý cột A với Cột B và điền kết quả vào cột C cho đúng (0,5 điểm) CỘT A CỘT B CỘT C 1. Đồng bằng a) có hệ thống đê chống lũ khiến đồng bằng bị chia cắt, tạo 1 + ………
- sông Cửu Long thành những ô trũng. 2. Đồng bằng b) nhiều đồng bằng nhỏ hẹp và có nhiều cồn cát. 2+………… sông Hồng c) không có đê ngăn lũ, có hệ thống kênh rạch dày đặc. II. TỰ LUẬN (6, 0 điểm) A. PHẦN LỊCH SỬ Câu 1. (3,0 điểm). Trình bày hệ quả của cuộc xung đột Trịnh – Nguyễn thế kỉ XVII? B. PHẦN ĐỊA LÝ Câu 2.(3,0 điểm). Phân tích ảnh hưởng của vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ đối với sự hình thành đặc điểm địa lí tự nhiên Việt Nam. PHẦN BÀI LÀM I/ TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 II/ TỰ LUẬN (6, 0 điểm) …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………
- …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………
- VI. HƯỚNG DẪN CHẤM GIỮA HỌC KỲ I ( DÀNH CHO HSKT ) KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I, NĂM HỌC: 2024-2025 HƯỚNG DẪN CHẤM: LỊCH SỬ& ĐỊA LÝ 8 DÀNH CHO HSKT I. TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 D B A C B C C D C A D B Câu 13: Sai, Đúng. Câu 14: 1+ c, 2 + a. Từ câu 1-12 : Đúng 1 câu ghi 0,25 điểm Câu 13, 14: Đúng 1 câu ghi 0,5 điểm II. TỰ LUẬN (6.0 điểm) II. TỰ LUẬN (6.0 điểm) Câu Nội dung Điểm 1 Hệ quả của xung đột Trịnh – Nguyễn thế kỉ XVII là: 3,0 - Đất nước bị chia cắt thành hai đàng, lấy sông Gianh ( Quảng Bình) 1,0 làm ranh giới: Đàng Ngoài (từ sông Gianh trở ra Bắc) và Đàng Trong (từ sông Gianh trở vào Nam). + Đàng Ngoài: Vua Lê chỉ ở ngôi trên danh nghĩa, mọi quyền hành 0,5 nằm trong tay họ Trịnh,gọi là “vua Lê – chúa Trịnh”. + Đàng Trong: con cháu họ Nguyễn nối nhau cầm quyền, gọi là 0,5 “chúa Nguyễn”. - Làm suy kiệt sức người, sức của: mùa màng, làng xóm bị tàn phá; 1,0 giết hại nhiều người dân vô tội; đời sống nhân dân đói khổ, li tán,… Ảnh hưởng đến sự phát triển chung của quốc gia – dân tộc. 2 Ảnh hưởng của vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ đối với sự hình 3,0 thành đặc điểm địa lí tự nhiên Việt Nam - Thiên nhiên nước ta mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa, chịu ảnh 0,5 hưởng sâu sắc của biển + Khí hậu: một năm có 2 mùa rõ rệt, chịu ảnh hưởng của các cơn bão 0,5 lớn. + Sinh vật và đất: hệ sinh thái rừng nhiệt đới gió mùa phát triển trên 0,5 đất feralit là cảnh quan tiêu biểu. - Thiên nhiên phân hóa đa dạng: 0,5 + Khí hậu phân hóa theo chiều Bắc - Nam và Đông - Tây 0,5 + Sinh vật và đất ở nước ta phong phú, đa dạng 0,5
- Tiên Phong, ngày 20 tháng 10 năm 2024 DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN Người ra đề Đỗ Thị Hồng Điều Nguyễn Thị Ngọc Linh Lê Thị Ngọc Phương DUYỆT CỦA PHÓ HIỆU TRƯỞNG Nguyễn Ngọc Thành
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 219 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 279 | 9
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 40 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 217 | 7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p | 30 | 6
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
65 p | 41 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 182 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 184 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 28 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 13 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
47 p | 22 | 3
-
Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 (Có đáp án)
228 p | 29 | 3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p | 32 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 187 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 171 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học THPT năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam
5 p | 15 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn